Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ-LỚP 7 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơn Thông Vận dụng TT Nhận biết Vận dụng chủ đề vị kiến hiểu cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 – Vị trí địa lí, 1TN phạm vi 6 câu châu Mĩ. TN: 5 câu CHÂU (1,25đ) – Phát MĨ 1TN 12,5% kiến ra TL: 1câu châu Mỹ (1,5đ) – Đặc 15% điểm tự nhiên, dân cư, xã hội 2TN của các 1TN* khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phương 1TN* ½ ½ thức con TL TL người khai thác, sử dụng
- và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ. - Vị trí CHÂU địa lí, ĐẠI phạm vi 4 câu DƯƠNG châu Đại 1TN TN: 3 câu Dương 1TN* (0,75đ) 7,5% TL: 1 câu 2 (1,5đ) - Đặc 15% điểm thiên nhiên của các đảo, 1TN 1TL quần đảo và lục địa Ô-xtrây- li -a - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
- Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1/2 câu TL 10 câu Điểm 2đ 0,5đ 5đ 5đ Tỉ lệ 20% 0,5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 7 Nội Số câu hỏi Chương/ Mức độ đánh theo mức độ Tổng dung/Đơn vị Chủ đề giá % điểm TT kiến thức nhận thức (4) (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 – Vị trí địa lí, Nhận biết 6 câu phạm vi châu – Trình bày 1TL TN: 5 câu Mỹ khái quát về (1,25đ) 12,5% – Phát kiến ra vị trí địa lí, TL: 1câu châu Mỹ phạm vi châu (1,5đ) 15% – Đặc điểm tự Mỹ. 5TN nhiên, dân cư, – Xác định CHÂU MĨ xã hội của được trên bản các khu vực đồ một số châu Mỹ (Bắc trung tâm Mỹ, Trung và kinh tế quan Nam Mỹ) trọng ở Bắc – Phương Mỹ. thức con – Trình bày người khai được đặc thác, sử dụng điểm của và rừng nhiệt đới bảo vệ thiên Amazon. nhiên ở các – Trình bày khu vực châu được đặc Mỹ điểm nguồn
- gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc 1/2TL 1/2TL Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng
- tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon.
- – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Xác định Đại Dương được các bộ – Đặc điểm phận của thiên nhiên châu Đại 3TN CHÂU ĐẠI của các đảo, Dương; vị trí DƯƠNG quần đảo và địa lí, hình 1TL 4 câu lục địa dạng và kích TN: 3 câu Australia thước lục địa (0,75đ) 7,5% 2 – Một số đặc Australia. TL: 1 câu điểm dân cư, – Xác định (1,5đ) 15% xã hội và được trên bản phương thức đồ các khu con người vực địa hình khai thác, sử và khoáng dụng và bảo sản. vệ thiên nhiên – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao
- – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ ½ câu TL(b) 10 câu Điểm 2,0đ 0,5đ 5đ Tỉ lệ % 20% 5% 50%
- PHÒNG GD &ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) TỔNG ĐIỂM (Bằng số) TỔNG ĐIỂM (Bằng chữ) B . PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 30 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án đúng nhất trong mỗi câu sau và ghi kết quả vào bảng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1. C. Cô-lôm-bô đã phát kiến ra châu Mỹ vào năm A. 1492 B. 1493 C. 1494 D. 1495 Câu 2. Phía tây của châu Mĩ tiếp giáp với A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 3. Đặc điểm địa hình của sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a là A. các cao nguyên rộng lớn, đất đai màu mỡ. B. các sườn dốc, xen lẫn đồng bằng cát và đụn cát. C. các hoang mạc cát, hoang mạc đá, cao nguyên và núi thấp. D. các hoang mạc cát xen lẫn cao nguyên và hẻm vực sâu thẳm. Câu 4. Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Phân biệt chủng tộc. C. Ô nhiễm môi trường. D. Tệ nạn xã hội, tội phạm. Câu 5. Ở phía tây của Trung và Nam Mĩ, miền núi An-đét chạy theo hướng A. Bắc-Nam. B. Đông-Tây. C. Tây Bắc-Đông Nam. D. Tây Nam-Đông Bắc. Câu 6. Châu Đại Dương không tiếp giáp với đại dương A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Nam Đại Dương.
- Câu 7. Sau khi người Âu gốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha sang xâm chiếm ở Trung và Nam Mỹ, sự pha trộn văn hóa của các tộc người đã hình thành nền văn hóa A. May-a. B. In-ca. C. Mỹ la-tinh. D. A-dơ-tếch. Câu 8. Thực vật bản địa nổi bật ở Ô-xtrây-li-a là A. sồi, dẻ. B. rêu, địa y. C. thông, tùng. D. keo và bạch đàn. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Phân tích khái quát đặc điểm khí hậu của lục địa Ô-xtrây-li-a?. Câu 2 (1,5 điểm) a) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG A-MA-DÔN Ở BRA-XIN GIAI ĐOẠN 2000-2019 Năm 2000 2010 2019 Diện tích (triệu km²) 3,6 3,43 3,39 a) Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 2000-2019? Nguyên nhân của sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn (1,0đ) b) Nêu một số biện pháp bảo vệ rừng Amadon? (0,5đ) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B A B C D *HSKT: trắc nghiệm mỗi câu đúng ghi 0,65đ, không yêu cầu HS thực hiện câu 1,2 phần tự luận. II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm)
- CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Phân tích khái quát đặc điểm khí hậu của lục địa Ô- xtrây-li-a. Hầu 1 lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu nóng, tuy nhiên có sự thay đổi hết 0,5 (1,5 điểm) nam, từ đông sang tây: từ bắc xuống - Bờ biển hẹp phía bắc có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm. 0,25 - Đại bộ phận lục địa có khí hậu nhiệt đới: sườn đông dãy Trường Sơn 0,5 có khí hậu nhiệt đới ẩm. Sườn tây dãy Trường Sơn có khí hậu nhiệt đới lục địa khắc nghiệt. - Dải đất hẹp khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới, mùa hạ nóng, 0,25 mùa đông ấm áp. a) Em hãy nhận xét và nêu nguyên nhân sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 2000-2019? *Nhận xét: diện tích rừng suy giảm liên tục. 0,5 *Nguyên nhân: - Con người khai phá quá mức lấy gỗ, lấy đất canh tác, khai thác 2 0,25 khoáng sản, làm đường giao thông. (1,5 điểm) - Cháy rừng. 0,25 (HS trả lời có ý đúng nhưng có cách diễn đạt khác vẫn cho điểm) b) Nêu một số biện pháp bảo vệ rừng Amadon? - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng. 0,25 - Trồng rừng phục hồi. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. 0,25 (Lưu ý: HS nêu ít nhất được 2 ý, nếu HS trả lời có ý đúng nhưng có cách diễn đạt khác vẫn cho điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn