Đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền
lượt xem 3
download
Luyện tập với Đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền
- Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền Thứ........ ngày ...... tháng...... năm 2020 Mã phách Họ và tên: ………………………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: ……………………………….. Môn: ĐỊA LÝ 8 Mã số: Thời gian: 45 phút - (đề 1) Điểm Nhận xét Mã phách Đề 1. A/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ) 1) ASEAN do những nước nào sáng lập? a. Thái Lan, Sin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin b. Việt Nam, Sin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Lào, Phi-lip-pin c. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Campuchia d. Việt Nam, Sin-ga-po, In-đô-nê-xi-a , Phi-lip-pin, Mi-an-ma 2) Sông có ảnh hưởng to lớn đối với đời sống và sản xuất của nhiều quốc gia Đông Nam Á là : a. Sông Mê-Kông c. Sông Hồng b. Sông Mê-Nam d. Cả 3 sông trên 3) Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến a. 8 ° 34' B - 23 ° 23' B c. 8 ° 34' B - 23 ° 30' B b. 8 ° 23' N - 23 ° 23' B d. 8 ° 23' B - 23 ° 23' N 4) Đặc điểm nào của vị trí địa lý tự nhiên tạo nên sự đa dạng sinh học ở nước ta. a. Vị trí nội chí tuyến và vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á. b. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển. c. Vị trí cầu nối giữa đất liền - biển và vị trí giao lưu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. d. Vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á. 5) Thắng cảnh nào ở miền địa hình Cacxtơ nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên của thế giới. a. Hạ Long c. Phong Nha b. Hoa Lư d. Hạ Long và Phong Nha. 6) Hãy cho biết nhóm đất nào chiếm diện tích nhiều nhất của Việt Nam : a. Đất mùn núi cao c. Đất chua mặn, đất phèn b. Đất feralit đồi núi thấp d. Đất phù sa. 7) Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm: a. Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song b. Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp c. Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng d. Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang 8) Nước ta có khoảng bao nhiêu con sông dài trên 10 km? a. 9 b. 2360 c. 3260 d. 4300 9) Các hệ sinh thái tự nhiên của nước ta là a. Hệ sinh thái rừng ngập mặn, hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa b. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh, hệ sinh thái nông nghiệp c. Hệ sinh thái hải đảo, hệ sinh thái rừng rụng lá theo mùa d. Hai câu a, b đúng e. Cả a, b, c đúng 10) Vì sao các sông ngòi nước ta lại ngắn và dốc? a. Địa hình nước ta ¾ là đồi núi c. Các dãy núi chạy dài ra đến biển b. Đất nước ta hẹp ngang lại nằm sát biển d. Tất cả các lí do trên đúng 11) Ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp của nhân dân ta a. Mưa nhiều, nắng nhiều nên có thể tăng vụ , thâm canh, xen canh, đa canh thuận lợi b. Sâu bệnh phát triển dễ dàng quanh năm có hại cho cây trồng c. Câu a đúng, b sai d. Câu a, b đúng
- Học sinh không viết vào ô này, vì đây là phách sẽ bị rọc đi 12). Nêu đặc điểm các mùa ở Việt Nam a. Mùa đông mưa ẩm, mùa hạ nóng khô b. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm c. Mùa xuân mát, mùa hạ nóng, mùa thu có sương, mùa đông lạnh d. Câu b, c đúng B. TỰ LUẬN (7điểm) 1) Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? Những nguyên nhân nào làm cho nước sông bị ô nhiễm? Biện pháp khắc phục? (3đ) 2) Những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng nước ta? Biện pháp để bảo vệ tài nguyên rừng? (2 điểm) 3) Cho bảng số liệu về diện tích rừng nước ta (2 điểm) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng ( Triệu ha) 14,3 8,6 11,8 a) Tính tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền nước ta ( diện tích nước ta 329.247km² làm tròn 33 triệu ha) b) Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
- Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền Thứ........ ngày ...... tháng...... năm 2020 Mã phách Họ và tên: ………………………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: ……………………………….. Môn: ĐỊA LÝ 8 Mã số: Thời gian: 45 phút - (đề 2) Điểm Nhận xét Mã phách ĐỀ 2. A/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm) 1) Điểm thất thường của khí hậu Việt Nam a. Chế độ nắng và chế độ mưa b. Năm rét sớm năm rét muộn, năm mưa lớn năm khô hạn, năm ít bão năm nhiều bão c. Câu a đúng, câu b sai d. Cả a, b đúng 2) Ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp của nhân dân ta e. Mưa nhiều, nắng nhiều nên có thể tăng vụ , thâm canh, xen canh, đa canh thuận lợi f. Sâu bệnh phát triển dễ dàng quanh năm có hại cho cây trồng g. Câu a đúng, b sai h. Câu a, b đúng 3) Rừng trồng và rừng tự nhiên có gì khác nhau a. Rừng trồng thuần chủng theo nhu cầu người trồng b. Rừng tự nhiên nhiều chủng loại sống xen kẻ c. Rừng trồng thu lợi nhuận nhiều hơn rừng tự nhiên d. Cả a, b đúng 4) Thiên nhiên Việt Nam có 4 tính chất nổi bật, trong đó tính chất chủ yếu là: a. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm b. Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo c. Tính chất đồi núi d. Tính đa dạng và phức tạp 5) Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ a. Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ b. Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải c. Thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ d. Thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ 6) Hãy cho biết nhóm đất nào chiếm diện tích nhiều nhất của Việt Nam : a. Đất mùn núi cao c. Đất chua mặn, đất phèn b. Đất feralit đồi núi thấp d. Đất phù sa. 7) Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm: b. Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song c. Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp d. Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng e. Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang 8) Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến a. 8 ° 23' B - 23 ° 23' B c. 8 ° 34' N - 23 ° 30' B b. 8 ° 34' B - 23 ° 23' B d. 8 ° 23' B - 23 ° 23' N 9) Đặc điểm nào của vị trí địa lý tự nhiên tạo nên sự đa dạng sinh học ở nước ta. a. Vị trí nội chí tuyến và vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á. b. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển. c. Vị trí cầu nối giữa đất liền - biển và vị trí giao lưu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. d. Vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á. 10) Vì sao các sông ngòi nước ta lại ngắn và dốc? a. Địa hình nước ta ¾ là đồi núi c. Các dãy núi chạy dài ra đến biển b. Đất nước ta hẹp ngang lại nằm sát biển d. Tất cả các lí do trên đúng
- Học sinh không viết vào ô này, vì đây là phách sẽ bị rọc đi 11) Sông có ảnh hưởng to lớn đối với đời sống và sản xuất của nhiều quốc gia Đông Nam Á là : a. Sông Mê-Kông c. Sông Hồng b. Sông Mê-Nam d. Cả 3 sông trên 12) Nước ta có bao nhiêu hệ thống sông lớn? a. 9 b. 2360 c. 3260 d. 4300 B/ TỰ LUẬN (7 điểm) 1) Chứng minh rằng khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm? Giải thích tại sao khí hậu nước ta có đặc điểm đó?(3điểm) 2) Những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên động vật nước ta? Biện pháp để bảo vệ tài nguyên động vật ? (2 điểm) 3) Cho bảng số liệu về diện tích rừng nước ta (2 điểm) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng ( Triệu ha) 14,3 8,6 11,8 a) Tính tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền nước ta ( diện tích nước ta 329.247km² làm tròn 33 triệu ha) b) Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó Bài làm ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: ĐỊA LÝ 8 ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm (3,0 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- Phần II: Tự Luận (7,0đ) Câu 1 (3 Đ) * Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta a. Nước ta có một mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rông khắp cả nước (0,5đ) b.Sông ngòi chảy theo hai hướng chính là: TB-ĐN và vòng cung. (0,5đ) c. Chế độ nước sông có 2 mùa rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn. Mùa lũ chiếm tới 70 – 80% lượng nước cả năm nên dễ gây ra lũ lụt. (0,5đ) d. Sông ngòi có lượng phù sa lớn (0,5đ) * Những nguyên nhân nào làm cho nước sông bị ô nhiễm(0,5đ) Các nguồn rác, chất thải, sinh hoạt và công nghiệp, dịch vụ * Biện pháp cơ bản chống ô nhiễm sông. (0,5đ) + Bảo vệ rừng đầu nguồn. + Xử lí tốt các nguồn rác, chất thải, sinh hoạt và công nghiệp, dịch vụ… + Bảo vệ khai thác hợp lí các nguồn lợi từ sông ngòi… - Cần phải tích cực chủ động chống lũ lụt, bảo vệ và khai thác hợp lý các nguồn lợi từ sông ngòi. Câu 2 (2 Đ) *Những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng ( 1đ) - Chiến tranh phá huỷ. - Do khai thác bừa bãi quá mức phục hồi - Đốt rừng làm nương rẫy - Quản lý chưa tốt * Biện pháp để bảo vệ: ( 1đ) - Tăng cường trồng rừng , bảo vệ rừng và khai thác hợp lý tài nguyên rừng . - Tuyên truyền nâng cao ý thức của người dân về bảo vệ rừng. Câu 3 (2 Đ) Tính tỉ lệ (0,5đ) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng (triệu ha) 14,3 8,6 11,8 Tỉ lệ % che phủ rừng so với DT 43,3% 26,1% 35,7% đất liền Vẽ đúng có tên biểu đồ, chú giải (1,5Đ)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: ĐỊA LÝ 8 ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm (3,0 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- Phần II: Tự Luận (7,0đ) Câu 1 (3 Đ) a. Chứng minh: - Tính chất nhiệt đới. (1,0đ) + Số giờ nắng từ 1400->3000 giờ/ năm + Nhiệt độ không khí trung bình năm của tất cả các địa phương đều trên 21 0C và tăng dần từ bắc vào nam Tính chất gió mùa: (1,0đ) + Khí hậu chia thành 2 mùa rõ rệt phù hợp với 2 mùa gió + Mùa đông có gió mùa Đông Bắc lạnh, khô. Mùa hạ có gió mùa Tây Nam nóng, ẩm b. - Tính chất ẩm: : (0,5điểm) + Lượng mưa trung bình năm 1500 ->2000mm + Độ ẩm, tương đối cao của không khí trên 80% c. Giải thích: (0,5điểm) - Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.(0,25 đ) - Nằm kề biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa.(0,25 đ) Câu 2 (2 đ) *Những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên động vật nước ta (1,0 đ) - Săn bắt trộm động vật quý hiếm. - Đánh bắt, khai thác quá mức - Ô nhiễm nguồn nước sông, biển * Biện pháp để bảo vệ: (1,0 đ) - Bảo vệ động vật quý hiếm đặc biệt là các loài có nguy cơ tuyệt chủng . Khai thác và đánh bắt hợp lý nguồn tài nguyên sinh vật biển . Cấm sử dụng các phương tiện khai thác có tính chất huỷ diệt như thuốc nổ, hoá chất , điện . - Tuyên truyền nâng cao ý thức của người dân về bảo vệ rừng và bảo vệ động vật quốc gia . Câu 3 (2 Đ) Tính tỉ lệ (0,5đ) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 (triệu ha) Tỉ lệ % che phủ 43,3% 26,1% 35,7% rừng so với DT đất liền Vẽ đúng có tên biểu đồ, chú giải (1,5Đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn