intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương

  1. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ  KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG                       Môn Địa lí :    – Lớp  8                                                               Thời gian làm bài :45 phút (Không kể thời gian giao  đề) Câu 1 : (3 điểm)  1.1.Đặc điểm chung khí hậu nước ta là gì ? Nét độc đáo của khí hậu nước ta thể  hiện  ở  những mặt nào ? Câu 2 : (3 điểm)  2.1. Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với sản xuất và đời sống của  nhân dân ta. Câu 3 : (4 điểm)  Cho bảng số liệu sau:               CƠ CẤU DIỆN TÍCH CỦA BA NHÓM ĐẤT CHÍNH CỦA NƯỚC TA                           Nhóm đất                    Tỉ lệ (%) Đất feralit                      65 Đất mùn núi cao                      11 Đất phù sa                      24 3.1.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta  3.2. Nhận xét cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính trên.
  2.   SỞ GD &ĐT THỪA THIÊN HUẾ Trường THCS Nguyễn Tri Phương MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÍ ­ LỚP 8                  Cấp độ Nhận biết Thông hiểu                 Vận dụng  Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Bài 31: Đặc điểm  ­Biết được Đặc  ­   Hiểu   Nét   độc   đáo  khí hậu Việt  điểm chung khí hậu  của   khí   hậu   nước   ta  Nam nước ta  thể  hiện  ở  những mặt  nào ? Số điểm: 2 1 Tỉ lệ: 20% 10% Bài 39: Đặc điểm  ­Biết được những  ­Hiểu biết liên hệ  chung của tự  thuận lợi và khó khăn  hoàn cảnh tự nhiên  nhiên Việt Nam do khí hậu mang lại  với hoàn cảnh khinh  đối với sản xuất và  tế ­ xã hội Việt Nam. đời sống của nhân  dân ta. Số điểm: 1 2 Tỉ lệ: 10% 20% Bài 36: Đặc điểm  ­Hiểu sự đa dạng,  ­ Vẽ biểu đồ  Nhận xét đất Việt Nam phức tạp của đất  thích hợp thể  Việt Nam và sự phân  hiện cơ cấu  bố các nhóm đất  diện tích của ba  chính. nhóm đất chính  của nước ta . Số điểm: 1 2 1 Tỉ lệ: 10% 20% 10% TỔNG 10(điểm)        3(điểm)        4(điểm)                3(điểm) 100%        30%        40%                 30%
  3.     
  4. SỞ GD &ĐT THỪA THIÊN HUẾ Trường THCS Nguyễn Tri Phương ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÍ   ­ LỚP 8  (Đáp án này có    trang) Câu Ý Nội dung Điểm Đặc điểm chung khí hậu nước ta là gì? Nét độc đáo của  3(điểm) khí hậu nước ta thể hiện ở những mặt nào ? ­ Đặc điểm chung khí hậu nước ta là mang tính chất nhiệt đới gió  mùa ẩm. ­Nét độc đáo của khí hậu ước ta thể hiện ở:   + Nhiệt độ trung bình năm trên 21°C lượng mưa lớn (1500­2000  mm/năm) và độ ẩm không khí rất cao ( trên 80%0. Khí hậu nước  1 ta chia thành hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió : mùa đông  lạnh khô với gió mùa đông bắc và mùa hạ nóng ẩm với gió mùa  1.1 tây nam   +  Tính chất đa dạng và thất thường : khí hậu nước ta phân hóa  mạnh theo không gian và thời gian, hình thành nên các miền và  vùng khí hậu khác nhau. Khí hậu nước ta rất thất thường, biến  động mạnh , có năm rét sớm , năm rét muộn , năm mưa nhiều ,  năm khô hạn,năm ít bão ,năm nhiều bão,….. .  Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối  3(điểm) với sản xuất và đời sống nhân dân ta 2 ­Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thuận lợi cho sinh vật phát triển  quanh năm,tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới  2.1 theo hướng sản xuất lớn, chuyên canh và đa canh ­Khó khăn: thiên tai,hạn hán ,lũ lụt, sương muối, giá rét,…. Vẽ biểu đồ và nhận xét. 4(điểm) + Vẽ  biểu đồ  thích hợp thể  hiện cơ  cấu diện tích của ba  nhóm đất chính của nước ta 3. biểu đồ tròn. 2,0(điểm 1 Yêu cầu: Vẽ 1 biểu đồ tròn có bán kính bằng nhau, tâm cùng  ) nằm trên 1 đường thẳng, biểu đồ phải có tên, chú thích.  3 (Thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25điểm) Nhận xét. Đất feralit đồ núi thấp chiếm tỉ trọng lớn nhất (65%),tiếp  3. theo là đất phù sa (24%) và sau đó là đất mùn núi cao (11%). 2,0(điểm 2 )  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0