intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1. PHÒNG  GD­ĐT  NINH SƠN TIẾT 52: KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA – LỚP 8  NĂM HỌC: 2020­ 2021 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)                                                                   MA TRẬN ( ĐỀ 1)                    Cấp  Vận dụng Cộng độ       Tên  Nhận biết Thông hiểu Chủ đề  Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nêu     được  những      1.  nét  Châu Á tương  đồng, ý  nghĩa  về dân  cư  ĐNÁ. Số câu  1  1 Số  1.0đ 1.0đ điểm   10% 10% Tỉ lệ % 2. Hiệp  Biết  hội các  được  nước  thời  Đông  gian gia  Nam Á nhập  vào  Asean  của các  nước  Đông  Nam Á. Số câu  2 2 Số  0.5đ 0.5đ điểm   5% 5% Tỉ lệ % Biết   Hiểu  Hiểu  Dựa  được vị  được  được  vào số  3 Địa lí  trí địa  sự phân  sự khác  liệu vẽ  tự  lí, giới  bố  nhau  được  nhiên hạn,   khoáng  của khí  biểu đồ  đặc  sản,  hậu  lượng  điểm  rừng,  nước ta  mưa và 
  2. địa  đặc  về mùa  lưu  hình,  điểm  đông. lượng  sông  sông  của  ngòi,  ngòi. sông  khí hậu,  Hồng. của  nước  ta. Số câu  6 4 1  1/2 1/2 12 Số  1.5đ 1.0đ 2.0đ 3.0đ 1.0đ 8.5đ điểm   15% 10% 30% 30% 10% 85% Tỉ lệ % Tổng số câu 9 5 1 15  Tổng số điểm 3.0đ 3.0đ 4.0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% Duyệt của BGH                         Duyệt của tổ CM  GV ra đề Trần Thị Loan                             Phạm Xuân Quang                                           Đoàn Thị Kim Dung Họ và tên học sinh: Điểm:                         Lời phê của giáo viên: ........................................... Lớp:............. ĐỀ 1: (đề kiểm tra có 2 trang)        PHÒNG  GD­ĐT  NINH SƠN TIẾT 52: KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA – LỚP 8                                                   NĂM HỌC: 2020 ­ 2021                                                                                                     Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (3điểm)  Khoanh tròn chữ cái đầu câu, ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Việt Nam gia nhập Asean vào năm: A. 1992                       B. 1993                         C. 1994                  D. 1995 Câu 2. Cam­pu­chia gia nhập Asean vào năm: A. 1999                       B. 1998                        C. 1997                   D. 1996 Câu 3. Cho biết tỉnh thành nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc? A. Đà Nẵng         B. Hà Giang                   C. Quảng Ninh D. Thừa Thiên  Huế.
  3. Câu 4. Bô xít ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng: A. Trung du.        B. Duyên hải miền Trung.      C. Tây Nguyên.             D. Đông Nam Bộ.   Câu 5. Hệ thống sông nào sau đây có độ dài nhất chảy trên đất nước Việt Nam? A. Hệ thống sông Hồng.                                                     B. Hệ thống sông Thái Bình. C. Hệ thống sông Mê Công.                                               D. Hệ thống sông Đồng Nai. Câu 6. Phan­xi­păng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào?     A. Hoàng Liên Sơn     B. Trường Sơn Bắc       C.Trường Sơn Nam            D. Hoành Sơn. Câu 7. Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở  A. vùng núi Đông Bắc                                  B. vùng núi Tây Bắc C. vùng núi Trường Sơn Bắc                        D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam Câu 8. Sông  chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam là sông nào sau đây: A. Sông Hồng          B.   Sông Gâm                    C.Sông Lô                    D. Lục Nam Câu 9. Sông Hồng chảy vào nước ta bắt nguồn từ A. sơn nguyên Đê ­ can                                  B. dãy Hoàng Liên Sơn     C. dãy Hi­ma­lay­a                                         D. Sơn nguyên Tây Tạng Câu 10. Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta là môi trường sống thuận lợi cho hệ  sinh thái nào? A. Rừng thưa rụng lá       B. Rừng tre nứa         C. Rừng ngập mặn    D. Rừng ôn  đới Câu 11. Kiểu rừng thưa rụng lá của nước ta phân bố chủ yếu ở       A. vùng núi Đông Bắc                                                      B. vùng núi Hoàng Liên Sơn        C. vùng núi Trường Sơn Bắc                                            D. Tây Nguyên                                 Câu 12. Tính chất khí hậu nào là nền tảng của thiên nhiên Việt Nam? A. Nhiệt đới khô.      B. Nhiệt đới gió mùa.   C. Cận nhiệt gió mùa.    D. Cận nhiệt đới  khô. II. Tự luận: (7điểm) Câu 13: Về mặt xã hội, các nước khu vực Đông Nam Á có những nét tương đồng nào?  Ý nghĩa  của sự tương đồng đó.? (1.0đ) Câu 14: Trong mùa gió đông bắc, thời tiết và khí hậu ở các miền của nước ta có giống nhau  không? Vì sao ? (2.0đ) Câu 15: Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng theo các tháng trong năm tại lưu vực sông  Hồng (Trạm Sơn Tây).  Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy của lưu vực sông Hồng. (4.0đ) Tháng 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 25.6 104.2 222 262.8 315.7 335.2 271.9 170.1 59.9 17.8 Lưu lượng m3/s 1109 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746
  4. Bài làm
  5.       PHÒNG  GD­ĐT  NINH SƠN TIẾT 52: KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA – LỚP 8  NĂM HỌC: 2020 ­ 2021   Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát  đề) ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C C D A B A D C D B Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm ­ Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong lịch sử đấu tranh giành độc lập dân tộc, trong   0.5 phong tục tập quán, trong sản xuất và sinh hoạt.  Câu 13 ­ Với sự tương đồng này là những điều kiện thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước, cùng    0.5 nhau phát triển đất nước và khu vực. ­ Trong mùa gió đông bắc, thời tiết và khí hậu ở các miền của nước ta không giống nhau vì:  Lãnh thổ  0.5 nước ta kéo dài từ 8034’B đến 23023’B.  Câu 14 ­ Miền Bắc chịu  ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc nên thời tiết lạnh, càng vào nam gió mùa   0.5 đông bắc càng biến tính nóng dần.  ­ Khu vực Tây Bắc nằm khuất sau dãy Hoàng Liên Sơn nên mùa đông ngắn và ấm hơn miền Bắc và  0.5 Đông Bắc Bộ.  ­ Khu vực Trung Bộ có dãy núi Trường Sơn chắn gió đông bắc đi qua biển mang hơi nước gây mưa    0.5 mùa đông. Học sinh vẽ: ­ Xác định đúng dạng biểu đồ. 0.5 ­ Vẽ đẹp, cân đối, đúng số liệu. 3.0 ­ Tên biểu đồ, ghi chú đầy đủ 0.5 ­ Biểu đồ: Chế độ mưa và chế độ dòng chảy của lưu vực sông Hồng. Câu 15
  6. 400 10000 350 9000 8000 300 7000 Lượng mưa (mm) Lưu l ượng (m3/s) 250 6000 200 5000 150 4000 3000 100 2000 50 1000 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Lượng mưa (mm) Lưu lượng m3/s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2