intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Nhận biết Vận dụng Cộ Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL 1. Đặc - Địa hình - Nêu đặc điểm địa nước ta điểm cơ hình Việt thấp dần bản của địa Nam theo hướng. hình Việt - Việt Nam Nam. gắn liền với châu lục và đại dương nào. - Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao. Số câu 3 1 4 số điểm 1 2 3 tỉ lệ 30% 2. Các mùa - Hiểu được - Biết được - Biết được khí hậu và tính chất những nguyên thời tiết ở chủ yếu thuận lợi và nhân mùa nước ta trong các khó khăn mưa của tính chất do khí hậu miền Tây của thiên nước ta Bắc và Bắc nhiên Việt mang lại. Trung Bộ Nam. chậm dần từ Tây Bắc xuống Bắc Trung Bộ. Số câu 1 1 1 3 số điểm 0,33 2 0,33 2,66 tỉ lệ 26,6% 3. Đặc - Sông ngòi - Trình bày - Biết được điểm sông nước ta đặc điểm nguyên ngòi Việt chảy theo chung của nhân chế Nam hai hướng sông ngòi độ nước chính là. nước ta. của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt. Số câu 1 2 1 3 số điểm 0,33 2 0,33 1,66 tỉ lệ 16,6%
  2. 4. Đặc - Biết được điểm đất loại đất Việt Nam chiếm diện tích lớn nhất nước ta. Số câu 1 1 số điểm 0,33 0,33 tỉ lệ 3,3% 4. Đặc đểm - Biết tài nguyên khoáng sản khoáng của nước ta sản Việt phần lớn Nam tập trung ở đâu. - Biết được các mỏ than bùn chủ yếu tập trung ở đâu. Số câu 2 2 số điểm 0,66 0,66 tỉ lệ 6,6% 5. Bảo vệ - Hiểu dãy - Biết được tài nguyên đất bãi bồi sự phong sinh vật ven biển là phú về Việt Nam môi trường thành phần sống thuận loài sinh lợi cho hệ vật ở nước sinh thái ta là do rừng ngập đâu. mặn. Số câu 1 1 2 số điểm 0,33 0,33 0,66 tỉ lệ 6,6% 7. Miền - Hiểu được Bắc và đặc điểm ĐBBB khí hậu nổi Miền Tây bật của Bắc và từng miền. BTB Miền NTB và Nam Bộ
  3. Số câu 3 3 số điểm 1 1 tỉ lệ 10% Số câu 9 4 18 số điểm 5 2 10 tỉ lệ 50% 20% 100 ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021- TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ LINH MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 Phút. (Đề gồm có 2 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………Lớp……………….SBD………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy thi) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi ở giấy làm bài là 1-A…) (mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1: Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao: A. Dưới 1000m. B. Trên 1000m. C. Trên 2000m. D. Từ 1000 đến 2000m. Câu 2: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. đất mặn, đất phèn. B. đất mùn núi cao. C. đất phù sa. D. đất feralit đồi núi thấp. Câu 3: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào? A. Á-Âu và Thái Bình Dương. B. Á-Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. C. Á, Thái Bình Dương. D. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. Câu 4: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng: A. Đông Bắc – Tây Nam. B. Bắc – Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Tây – Đông. Câu 5: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do nguyên nhân? A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc. B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam. C. Địa hình đa dạng, phức tạp. D. Chế độ mưa theo mùa. Câu 6: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là: A. Hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cung. B. Hướng Tây – Đông và hướng vòng cung. C. Hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung. D. Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung. Câu 7: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam: A. tính chất đa dạng, phức tạp. B. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. C. tính chất đồi núi. D. tính chất ven biển hay tính chất bán đảo. Câu 8: Sự phong phú về thành phần loài sinh vật ở nước ta là do?
  4. A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế. B. đó hai mùa khí hậu với những nét đặc trưng riêng. C. đất việt nam đa dạng và màu mỡ. D. có môi trường thuận lợi, nhiều luồng sinh vật di cư đến. Câu 9: Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở: A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 10: Mùa mưa của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chậm dần từ Tây Bắc xuống Bắc Trung Bộ do? A. Miền trải dài trên nhiều vĩ độ. B. Ở Bắc Trung Bộ có nhiều đảo. C. Bắc Trung Bộ hẹp ngang lại nằm sát biển Đông. D. Ảnh hưởng của địa hình. Câu 11: Các mỏ than bùn chủ yếu tập trung ở đâu? A. đồng bằng Sông Hồng. B. vùng núi phía Bắc. C. đồng bằng Sông Cửu Long. D. duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 12: Dãy đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái A. rừng thưa rụng lá. B. rừng tre nứa. C. rừng ngập mặn. D. rừng ôn đới. II. Ghạch nối các vùng miền của nước ta (cột A) và đặc điểm khí hậu nổi bật của từng miền đó (cột C), điền vào cột B CỘT A CỘT B 1. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc a. Là một miền có mùa mưa lệch sang thu- đông, Bộ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió phơn Tây Nam vào mùa hạ. 2. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ b. Là một miền có tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước. 3. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ c. Là một miền có khí hậu cận xích đạo, với hai mùa: mưa và khô tương phản nhau sâu sắc. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam? Câu 2. (1 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? Câu 3. (2 điểm) Cho biết những thuận lợi và khó khăn do khí hậu nước ta mang lại? ---------------Hết-------------- * Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Người duyệt đề Người ra đề Hiệu trưởng. Hồ Văn Thanh
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm. 3 câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A A B D B D C D C C II. Mỗi ý đúng được 0,33 điểm) ĐÁP ÁN Câu 1- B Câu 2- A Câu 3- C III. Tự Luận (5 điểm) Câu Nội Dung Điểm Đặc điểm cơ bản của địa hình việt nam - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi Câu 1 thấp. 0,5 - Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau. (2 điểm) + Hướng nghiêng của địa hình là hướng Tây Bắc - Đông Nam. 0,5 + Hai hướng chủ yếu của địa hình là hướng Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. 0,5 - Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu tác động mạnh mẽ của con người. 0,5 - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước có 0,25 Câu 2 khoảng 3200 con sông: nhỏ, ngắn, dốc. (1 điểm) - Hướng chảy chính là TB - ĐN và hướng vòng cung. 0,25 - Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Mùa lũ chiếm 70-80% tổng lượng nước. 0,25 - Hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1m3 nước sông có 223g cát bùn và 0,25 các chất hòa tan khác. Câu 3 + Thuận lợi: Khí hậu đáp ứng được nhu cầu sinh thái của nhiều giống loài 1,0 thực vật, động vật có các nguồn gốc khác nhau, Rất thích hợp trồng 2, 3 vụ (2 điểm) lúa với giống thích hợp...... + Khó khăn: Rét lạnh, rét hại, sương giá, sương muối về mùa đông, nắng 1,0 nóng, khô hạn cuối Đông ở Nam Bộ và Tây Nguyên, Bão ,mưa lũ, xói mòn, sâu bệnh phát triển.....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1