Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
lượt xem 4
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã TRƯỜNG PTDTNT NĂM HỌC 2021 – 2022 phách THCS&THPT AN LÃO Họ và tên:.................................... Môn: Địa lí Khối lớp: 8 Lớp: .................SBD:.................. Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) ........................................................................................................................................ Điểm CBCKT 1 CBCKT 2 Giám khảo Mã phách I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng Câu 1: Kiểu khí hậu đặc trưng của Đông Nam Á là A. nhiệt đới khô B. ôn đới gió mùa. C. nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu núi cao. Câu 2: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là A. đá vôi. B. bôxit. C. sắt. D. đồng. Câu 3: Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Tây Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc . D. vùng núi Trường Sơn Nam. Câu 4: Đặc điểm của các con sông ở Trung Bộ là A. ngắn, dốc.. B. dài, thoải. C. ngắn, thoải. D. dài, dốc. Câu 5: Các loại cây lương thực phù hợp với loại đất nào? A. Phù sa B. Feralit C. Đất badan D. Đất xám Câu 6: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở A. vùng đồi núi B. vùng khô hạn C. vùng đồng bằng D. vùng nóng ẩm Câu 7: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. vĩ độ B. gió mùa C. địa hình D. vị trí gần hay xa biển Câu 8: Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Nam Bộ và Tây Nguyên là A. thiếu nước vào mùa khô. B. mưa bão thường xuyên. C. thường xuyên ngập úng. D. đất thiếu chất dinh dưỡng. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ khu vực Đông Nam Á.? Câu 2: (1 điểm) Vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên môi trường biển? Câu 3: (2 điểm) Hãy nêu những đặc điểm cơ bản của địa hình các khu vực đồi núi nước ta? Câu 4: (2 điểm) Hãy trình bày đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. Bài làm
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã TRƯỜNG PTDTNT NĂM HỌC 2021 – 2022 phách THCS&THPT AN LÃO Họ và tên:.................................... Môn: Địa lí Khối lớp: 8 Lớp: .................SBD:.................. Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) ........................................................................................................................................ Điểm CBCKT 1 CBCKT 2 Giám khảo Mã phách I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng Câu 1: Hướng gió mùa thịnh hành ở khu vực Đông Nam Á vào thời kì mùa hạ là A. Đông Nam B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Tây Bắc Câu 2: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Quảng Ninh là A. đá vôi. B. bôxit. C. sắt. D. than. Câu 3: Dạng địa hình chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng là A. đồi B. cao nguyên C. núi thấp D. bán bình nguyên. Câu 4: Có giá trị thủy điện lớn nhất nước ta là các sông ở A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Trung Bộ. Câu 5: Đất feralit trên đá badan của nước ta phân bố tập trung ở A. vùng đồi núi phía Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 6: Đặc điểm chung của sinh vật Viêt Nam là A. nghèo nàn B. tương đối nhiều C. nhiều loại D. rất phong phú và đa dạng. Câu 7: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. vĩ độ B. gió mùa C. địa hình D. vị trí gần hay xa biển Câu 8: Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Nam Bộ và Tây Nguyên là A. thiếu nước vào mùa khô. B. mưa bão thường xuyên. C. thường xuyên ngập úng. D. đất thiếu chất dinh dưỡng. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Nêu đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á? Câu 2: (1 điểm) Hãy trình bày những đặc điểm chung về tự nhiên của Biển Đông? Câu 3: (2 điểm) Hãy nêu những đặc điểm cơ bản của địa hình khu vực đồng bằng? Câu 4: (2 điểm) Hãy trình bày những nét đặc trưng của khí hậu mùa đông ở nước ta? Bài làm
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn