intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được các kiểu khí hậu 1. Đông Nam Á- chủ yếu của Đông Nam Á. đất liền và hải - Biết những thiên tai phần hải đảo. đảo của Đông Nam Á. Số câu: 2 2 Số điểm: 0.67 0.67 Tỉ lệ % 6.7 6.7 - Biết được mốc thời gian Việt 2. Hiệp hội các Nam gia nhập ASEAN. nước Đông Nam - Biết được số nước trong khu Á. vực Đông Nam Á. Số câu: 2 2 Số điểm: 0.67 0.67 Tỉ lệ % 6.7 6.7 - Biết được chiều dài của phần - Hiểu được quần đảo lãnh thổ nước ta. xa nhất về phía Đông 3. Vị trí, giới hạn, - Biết được chiều dài của bờ nước ta thuộc tỉnh nào. hình dạng lãnh biển nước ta. thổ Việt Nam. - Nêu được Việt Nam gắn với những châu lục và đại dương nào.
  2. Số câu: 3 1 1 5 Số điểm: 1.0 0.33 1.0 2.33 Tỉ lệ % 10 3.3 10 23.3 - Biết được những bộ phận - Hiểu được biển Đông thuộc vùng biển Việt Nam. lớn thứ mấy trong các 4. Vùng biển Việt - Biết được diện tích Biển biển của Thái Bình Nam. Đông. Dương. - Biết được hai hướng gió chính trên biển đông. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0.67 0.33 2.0 3.0 Tỉ lệ% 6.7 3.3 20 30 - Biết được dãy Hoàng Liên - Hiểu được địa hình 5. Đặc điểm địa Sơn thuộc khu vực địa hình nào nước ta thấp dần theo hình Việt Nam của nước ta. hướng Tây Bắc – Đông Nam. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.33 0.33 0.67 Tỉ lệ % 3.3 3.3 6.7 - Biết được đặc điểm, tính chất - Nêu được đặc điểm 6. Các mùa khí của loại gió mùa ở Việt Nam. chung của sông ngòi hậu và thời tiết ở - Biết được loại đất chiếm diện nước ta. nước ta. tích lớn nhất ở nước ta. Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0.67 2.0 2.67 Tỉ lệ % 6.7 20 26.7 TS câu 12 4 18 TS điểm 4.0 3.0 10 Tỉ lệ % 50 30 100
  3. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Cấp độ Cộng Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Chủ đề - Biết được các kiểu khí hậu chủ 1. Đông Nam yếu của Đông Nam Á. Á- đất liền và - Biết những thiên tai phần hải đảo hải đảo. của Đông Nam Á. Số câu: 2 2 - Biết được mốc thời gian Việt 2. Hiệp hội các Nam gia nhập ASEAN. nước Đông - Biết được số nước trong khu vực Nam Á. Đông Nam Á. Số câu: 2 2 - Biết được chiều dài của phần lãnh - Hiểu được quần đảo - Lí giải được vị trí địa lí, hình dạng của lãnh thổ 3. Vị trí, giới thổ nước ta. xa nhất về phía Đông Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho hạn, hình - Biết được chiều dài của bờ biển nước ta thuộc tỉnh nào. công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ta hiện dạng lãnh thổ nước ta. nay. Việt Nam. - Nêu được Việt Nam gắn với những châu lục và đại dương nào. Số câu: 3 1 1 5 - Biết được những bộ phận thuộc - Hiểu được biển Đông vùng biển Việt Nam. lớn thứ mấy trong các 4. Vùng biển - Biết được diện tích Biển Đông. biển của Thái Bình Việt Nam. - Biết được hai hướng gió chính Dương. trên biển đông. Số câu: 2 1 4 5. Đặc điểm - Biết được dãy Hoàng Liên Sơn - Hiểu được địa hình địa hình Việt thuộc khu vực địa hình nào của nước ta thấp dần theo
  4. nước ta. hướng Tây Bắc – Đông Nam Nam. Số câu: 1 1 2 - Biết được đặc - Nêu được đặc điểm, tính chất điểm chung của của loại gió sông ngòi nước 6. Các mùa mùa ở Việt ta. khí hậu và Nam. thời tiết ở - Biết được loại nước ta. đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta. Số câu: 2 1 3 TS câu 12 4 1 18 PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2022–2023 TRÀ VINH MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên: ………………………….………….Lớp:……....... Số báo danh:……………… A. TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn 1 chữ cái in hoa A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.(Ví dụ: C 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1. A.) Câu 1: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng địa hình nào của nước ta? A. Vùng Đông Bắc B. Vùng Tây Nam C. Vùng Trường Sơn Bắc. D. Vùng Tây Bắc. Câu 2: Biển Đông là biển lớn thứ mấy trong các biển thuộc Thái Bình Dương? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5. Câu 3: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào? A. Á-Âu và Thái Bình Dương.
  5. B. Á-Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. C. Á, Thái Bình Dương. D. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. Câu 4: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng A. Bắc – Nam. B. Đông Bắc – Tây Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Tây - Đông. Câu 5: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là A. đất bazan. B. đất phù sa. C. đất mùn núi cao. D. đất jeralit. Câu 6: Theo chiều từ Bắc xuống Nam phần đất liền nước ta kéo dài khoảng A. 1600 km. B. 1650 km. C. 1680 km. D. 1750 km. Câu 7: Quần đảo xa nhất về phía Đông nước ta thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam. Câu 8: Vùng biển Việt Nam từ đất liền đến vùng biển quốc tế gồm những bộ phận A. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. B. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp, thềm lục địa và vùng đặc quyền kinh tế. C. nãnh hải, nội thủy, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. D. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp và thềm lục địa. Câu 9: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm A. 1967. B. 1968. C. 1995. D. 1996. Câu 10: Thời gian hoạt động và hướng gió chính của gió mùa mùa đông là A. từ tháng 11 đến tháng 4 hướng gió Đông Bắc. B. từ tháng 11 đến tháng 5 hướng gió Đông Bắc. C. từ tháng 11 đến tháng 6 hướng gió Tây Nam. D. từ tháng 11 đến tháng 7 hướng gió Tây Nam. Câu 11: Biển Đông có diện tích khoảng A. 2447000 km2. B. 3447000 km2. C. 4477000 km2. D. 5447000 km2. Câu 12. Bờ biển nước ta có chiều dài khoảng bào nhiêu kilomet? A. 2360 km. B. 6320km. C. 3260 km. D. 2630 km. Câu 13: Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là
  6. A. Tây Nam và Đông Bắc. B. Nam và Tây Nam C. Tây Bắc và Đông Nam. D. Bắc và Đông Bắc Câu 14: Đông Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu lục địa. B. Khí hậu núi cao. C. Khí hậu gió mùa. D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải. Câu 15: Phần hải đảo của Đông Nam Á chịu những thiên tai nào? A. Lốc xoáy. B. Bão tuyết. C. Hạn hán kéo dài. D. Động đất, núi lửa. B. TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM). Câu 1. (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? Câu 2. (2.0 điểm) Biển đã đem lại những thuận lợi, khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta? Câu 3. (1.0 điểm) Vị trí địa lí, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quố hiện nay? -------------HẾT------------ ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  7. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2022–2023 TRÀ VINH MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng ghi 0.33 điểm. 3 câu đúng 1.0 điểm. 13 14 15 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B C B B C A C A B D C C D án B. TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm
  8. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước: có khoảng 2360 con sông dài trên 10km,trong đó 93% là các sông nhỏ và 0.5 ngắn. - Hướng chảy chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. 0.5 1 - Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Mùa lũ 0.5 chiếm 70-80% tổng lượng nước. 0.5 - Hàm lượng phù sa lớn: tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước tới trên 200 triệu tấn/năm. - Thuận lợi: + giàu tài nguyên sinh vật biển (cá, tôm, mực, san hô…) thuận lợi 0.33 phát triển nghề ca. + giàu khoáng sản (dầu khí, khoáng sản kim loại) đề khai thác và chế biến khoảng sản. 0.33 2 + có nhiều bãi biển đẹp, có nhiều vũng, vịnh…thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo, giao thông vận tải biển… 0.33 - Khó khăn: 0.5 + thiên tai vùng biển thường dữ dội và khó lường trước như bão, lụt, sạt lở đường biển,… gây thiệt hại kinh tế lớn cho người dân biển. 0.5 + khó có thể khai thác các tài nguyên khoáng sản.
  9. Thuận lợi: - Vị trí địa lí đã tạo điều kiện cho nước ta phát triển kinh tế toàn diện 0.2 (công nghiệp, nông nghiệp, du lịch…). - Dễ dàng mở rộng giao lưu và hội nhập kinh tế với các nước trong 0.2 khu vực và thế giới. 3 - Tạo điều kiện cho nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, 0.2 tạo điều kiện phát triển rừng. Khó khăn: 0.2 - Vị trí này cùng làm cho nước ta rất lắm thiên tai. - Phải chú ý tới việc bảo vệ đất nước, chống giặc ngoại xâm, chống sự 0.2 xâm nhập về chủ quyền vùng đất, vùng biển, vùng trời.
  10. Người ra đề Tổ trưởng T/M Hội đồng thẩm định CHỦ TỊCH Phạm Thị Thùy Trâm Nguyễn Văn Sang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1