intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 Năm học: 2022 - 2023 Số câu Tổng hỏi % điểm theo Nội mức dung/ độ Chươn Đơn vị nhận TT g/ kiến thức Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL KHU 1. 2 TN* 6,66 % VỰC Đông 0,66 ĐÔN Nam điểm G Á- đất NAM liền và Á hải đảo 2. Dân 2 TN* 1 TN* 10 % cư, xã 1 điểm 1 hội 3. Đặc 1 TN* 3,33 % điểm 0,33 kinh tế điểm 4. Hiệp 2 TN* 1 TN* 10% hội các 1 điểm nước Đông Nam Á 2 ĐỊA 5.Vị 1 TN* 3,33 % LÍ TỰ trí, 0,33 NHIÊ giới điểm N hạn, VIỆT hình NAM dạng lãnh thổ 6. Địa 1 TN* 1TL* 23,3 % hình 2,33 Việt điểm Nam 7. Đất 1 TN* 3,33 % Việt 0,33 Nam điểm 8. Khí 1 TN* 3,33 % hậu 0,33 điểm 9. Sinh 1 TN* 1 TN* 1TL* 26,6 % vật 2,66 Việt điểm Nam
  2. 10. 1 TL* 10% Sông 1 điểm ngòi nước ta 3 TN 1TL 1TL 1 TL 18 Số câu 12 TN 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 40% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8 Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá Vận Nhận Thông Vận vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1.KHU 1. Đông Nhận biết VỰC Nam Á- - Biết Đông Nam Á có dạng địa ĐÔNG đất liền hình chủ yếu là gì 2 TN* NAM Á và hải - Biết ĐNÁ có khí hậu nào đảo 2. Dân Nhận biết cư, xã Biết chủng tộc chủ yếu ở Đông hội Nam Á là gì ? - Biết Đông Nam Á có bao nhiêu 2 TN* 1 TN* quốc gia ? Thông hiểu - Hiểu đa số người Indonesia theo tôn giáo nào ? 3. Đặc Nhận biết điểm - Biết nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh 1TN* kinh tế tế của các nước Đông Nam Á có ĐNÁ đặc điểm như thế nào? 4. Hiệp Nhận biết 2 TN* 1 TN* hội các - Biết Việt Nam gia nhập ASEAN nước vào năm nào ? Đông - Hiểu lá cờ của ASEAN lấy biểu Nam Á trưng là loại cây trồng nào của
  3. khu vực? Thông hiểu - Biết Hiệp hội các nước Đông Nam Á có bao nhiêu thành viên? 2. ĐỊA 5.Vị trí, Nhận biết LÍ TỰ giới hạn, - Biết giới hạn các điểm cực nước NHIÊN hình ta. 1 TN* VIỆT dạng NAM lãnh thổ 6. Địa Nhận biết hình -Biết các khu vực địa hình nước ta. Thông hiểu 1 TN* 1 TL* -Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình việt Nam? 7. Đất Nhận biết 1 TN* VN Biết các nhóm đất chính nước ta. 8. Khí Nhận biết hậu -Biết nhân tố nào là nhân tố quyết 1 TN* định đến sự phân hóa khí hậu. 9. Sinh Nhận biết vật nước - Biết phân bố hệ sinh thái rừng ta Thông hiểu -Hiểu nguyên nhân làm cạn kiệt 1 TN* 1 TN* 1 TL* động vật. Vận dụng - Phân tích thực trạng và biện pháp bảo vệ rừng nước ta. 10. Sông Vận dụng cao ngòi - Nhận xét lưu lượng dòng chảy 1TL* sông Hồng Số 12 TN 3 TN 1 TL 1 TL câu/loại 1 TL câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  4. Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy-TàBhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: Địa lí 8 Lớp:.......................................................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số tờ Giám thị (Kí và ghi rõ họ tên) Giám khảo (Kí và ghi rõ họ tên) GT1 GK1 GT2 GK2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm) Câu 1. Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. đồi. B. đồi núi. C. cao nguyên. D. đồng bằng châu thổ. Câu 2. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. nhiệt đới. B. xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt gió mùa. Câu 3. Chủng tộc chiếm số đông nhất ở Đông Nam Á là ? A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it.C. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 4. Khu vực Đông Nam Á có A. 9 quốc gia. B. 10 quốc gia. C. 11 quốc gia. D. 12 quốc gia. Câu 5. Đa số người Inđonexia theo A. Phật giáo. B. Ki-tô giáo. C. Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo. Câu 6. Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm là A. nền kinh tế rất phát triển. B. kinh tế đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa. C. nền kinh tế lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực. D. nền kinh tế phong kiến. Câu 7. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm A. 1967. B. 1984. C. 1995. D.1997. Câu 8. Lá cờ của ASEAN lấy biểu trưng là loại cây trồng nào của khu vực ?
  5. A. Cây cao su. B. Cây cà phê. C. Cây lúa. D. Cây ngô. Câu 9. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hiện có A. 9 nước thành viên. B. 10 nước thành viên. C. 11 nước thành viên. D. 12 nước thành viên. Câu 10. Vùng có địa hình cao nhất nước ta là A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 11. Ý nào sau đây không phải là nhân tố làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường ? A. Địa hình. B. Dòng biển. C. Vĩ độ. D. Hoàn lưu gió mùa. Câu 12. Đất tơi xốp, giữ nước tốt thích hợp nhất với các loại cây trồng nào sau đây ? A. Cây lương thực, cây ăn quả. B. Cây dược liệu. C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây công nghiệp hằng năm. Câu 13. Do đâu mà nhiều hệ sinh thái tự nhiên ( rừng, biển ven bờ ) bị tàn phá, biến đổi và suy giảm về số lượng và chất lượng ? A. Tác động của khí hậu. B. Sự xâm thực của biển. C. Tác động của con người. D. Môi trường bị ô nhiễm. Câu 14. Rừng thưa rụng lá phát triển ở vùng nào của nước ta ? A.Việt Bắc. C. Hoàng Liên Sơn. B. Tây Nguyên. D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển. Câu 15. Điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Hà Giang. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam ? Câu 2: (2 điểm) Nêu thực trạng và biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay ? Câu 3: (1 điểm) Dựa vào bảng lưu lượng theo các tháng trong năm tại trạm Sơn Tây (Sông Hồng) dưới đây: ( Đơn vị: m3/s) Thán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 g Lưu 131 1100 91 107 189 469 798 9246 669 412 281 17 lượng 8 4 1 3 2 6 0 2 3 46 Em hãy nhận xét lưu lượng bình quân tháng dòng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây ( Sông Hồng ). BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phương án đúng B C D C C C C C B A B A C B A II. Tự Luận (5 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 * Đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam: (2 điểm) - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu 0.5 là đồi núi thấp; - Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau: 0.5 + Hướng nghiêng của địa hình là hướng Tây Bắc- Đông Nam; 0,25 + Hai hướng chủ yếu của địa hình là hướng Tây Bắc- Đông 0,25 Nam và vòng cung; - Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu tác 0,5 động mạnh mẽ của con người. Câu 2 *Thực trạng tài nguyên rừng nước ta: (2 điểm) - Diện tích rừng nguyên sinh ngày càng giảm, tài nguyên rừng 0.5 ngày càng cạn kiệt, chất lượng rừng ngày càng giảm sút. - Tỉ lệ che phủ rừng hiện nay rất thấp: Còn khoảng từ 33% -> 35% diện tích đất tự nhiên. 0.5 *Biện pháp bảo vệ rừng:
  7. - Nhà nước đã ban hành nhiều chính sách và luật để bảo vệ tài nguyên rừng. Mọi người có trách nhiệm tuyên truyền cho mọi 0.5 người không chặt phá, đốt rừng làm rẫy. - Trồng rừng phủ xanh đất trống, đồi trọc. Tăng diện tích rừng trồng mới hàng triệu ha rừng trong những năm tới. 0.5 Câu 3 Nhận xét lưu lượng dòng chảy song Hồng: (1 điểm) - Lưu lượng dòng chảy phân bố không đều trong năm. 0.5 - Những tháng có lưu lượng dòng chảy lớn từ tháng 6 đến tháng 10 0.5 phù hợp với mùa lũ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2