intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Số phách: Họ và tên:………………................. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8 / …… Môn: Địa lí - Lớp 8 Số báo danh (nếu có):................ Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Số tờ:……. Môn: .......... Điểm bằng Chữ kí Chữ kí . Điểm bằng chữ Lời phê số Người coi Người chấm Lớp: ........... Số phách: Số tờ:…… I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Chọn một chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cảnh quan vùng đồi núi nước ta thay đổi nhanh chóng theo quy luật đai cao thể hiện rõ rệt nhất ở vùng A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 2: Nước ta có bao nhiêu loài động vật cần được bảo vệ khỏi nguy cơ bị tuyệt chủng? A.300 loài. B.360 loài. C.363 loài. D. 365 loài. Câu 3: Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta phát triển hệ sinh thái rừng A. ngập mặn. B. cao su. C.nhiệt đới. D. tự nhiên. Câu 4: Vào mùa nào trong cả nước tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất ? A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 5: Một số cây như hồi, thông, màng tang... của nước ta thuộc về nhóm A. cây thuốc B. cây thực phẩm C. cây cho tinh dầu, nhựa D. cây cho gỗ rắn chắc, bền đẹp Câu 6: Theo giá trị sử dụng nhóm cây thuốc là A. đinh, lim, sến, táu,… B. hồi, dầu,mang tang, sơn, thông,… C. song, mây, tre, trúc,nứa, giang,… D. tam thất, nhân trần, xuyên khung, quế, hồi,... Câu 7: Nguồn tài nguyên nước ta phong phú, đa dạng và có khả năng A. khó phục hồi. B. phục hồi và phát triển. C. giảm sút và không thể phục hồi. D. tái tạo nhưng ít có giá trị về kinh tế Câu 8: Ngày nay rừng nguyên sinh ở Việt Nam còn rất A. ít. B.nhiều. C.phong phú. D. đa dạng. Câu 9: Các hệ thống sông chính ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. Sông Lô, sông Gâm. B. Sông Thương, sông Lục Nam. C. Sông Hồng, sông Thái Bình. D. Sông Cửu Long, sông Đồng Nai. Câu 10: Mùa lũ của hệ thống sông Thu Bồn bắt đầu từ tháng 9 đến tháng A. 10. B.11. C. 12. D.1 năm sau. Câu 11: Để phòng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng, nhân dân ta đã làm gì? A. Sống chung với lũ B. Làm nhà cao tầng C. Xây dựng công trình thủy điện. D. Đắp đê, xây dựng hồ chứa nước và trồng rừng, nạo vét lòng sông. Câu 12: Đà Lạt là nơi nghỉ dưỡng có khí hậu mát mẻ của vùng Tây Nguyên do nằm trên cao nguyên
  2. A. Plây Ku B. Lâm Viên C. Đắk Lắk D. Kon Tum Câu 13: Trên đất nước ta, những điều kiện sống cần và đủ cho sinh vật khá A.phong phú. B.thuận lợi. C.ổn định. D.biến động. Câu 14: Sự đa dạng của đất là do nhiều nhân tố tạo nên như đá mẹ, địa hình, khí hậu, nguồn nước, sinh vật và sự tác động của A.thời gian. B.con người. C.nông nghiệp. D.công nghiệp hóa. Câu 15: Đất feralit hình thành trên đá ba dan và đá vôi có độ phì rất cao thích hợp với nhiều loại cây A.lương thực. B.hoa màu. C.công nghiệp. D.ngắn ngày. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(2 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam ? Câu 2: (2 điểm) So sánh ba nhóm đất chính ở nước ta về đặc tính, sự phân bố và giá trị sử dụng ? Câu 3: (1 điểm) Bằng kiến thức đã học và quan sát thực tế, em hãy cho ví dụ chứng minh nước ta rất giàu có về thành phần loài sinh vật ? BÀI LÀM …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..…………………………………..
  3. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí 8 A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm ) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau( mỗi ý trả lời đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A D C D B A C C D B B B C B.TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu Nôi dung Số điểm
  4. Câu 1 - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc phân bố rông 0,5 điểm khắp trên cả nước. - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc – 0,5 điểm đông nam và vòng cung. - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn 0,5 điểm khác nhau rõ rệt. - Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. 0,5 điểm Câu 2 - Đất feralit phân bố ở các miền đồi núi thấp. Chiếm 65% 0,75 điểm diện tích đất tự nhiên có đặc tính chung là chua, nhiều mùn, nhiều sét có giá trị trồng cây công nghiệp. - Đất phù sa phân bố ở các đồng bằng lớn , nhỏ từ bắc vào nam, chiếm 24% diện tích đất tự nhiên có đặc tính chung là 0,75 điểm đất phì nhiêu, tơi xốp giàu mùn, có giá trị trồng cây lúa, hoa màu và cây ăn quả - Đất mùn núi cao phân bố ở vùng núi cao, chiếm 11 % diện 0,5 điểm tích đất tự nhiên, giàu mùn chủ yếu ở vùng đầu nguồn nên cần được bảo vệ. - Nước ta có tới 14 600 loài thực vật,11 200 loài và phân 0,5 điểm Câu 3 loài động vật - Trong đó có 365 loài động vật và 350 loài thực vật thuộc 0,25 điểm loại quí hiếm được đưa vào “ Sách đỏ Việt Nam” - Kể tên được một số loài quí hiếm về thực vật hoặc động 0,25 điểm vật.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2