Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG 2022- 2023 MÔN ĐỊA LÝ 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) MA TRẬN Cấp Các mức Cộng độ độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL -Biết được một số đặc điểm nổi bật 1.Châu Á về dân cư, kinh tế của khu vực Đông Nam Á. 2 2 Số câu: 0,8 0,8 Số điểm 8% 8% 2. Địa lí tự - Biết đặc Hiểu đặc -Tính giá trị nhiên Việt điểm chung điểm chung trung bình Nam của tự nhiên của tự nhiên lượng chảy VN VN trong năm ,nhận xét và giải thích lưu lượng chảy các tháng trong
- năm tại trạm Sơn Tây Số câu: 2 1 1 4 Số điểm 0,8 0,4 2 3,2 8% 4% 20% 32% 3. Địa lí các miền tự Nhận biết Hiểu được -Đặc điểm nhiên Việt được đặc đặc điểm tự khí Nam điểm tự nhiên và giá hậu,sông - Miền Bắc nhiên: khí trị kinh tế ngòi của các và Đông hậu , diện của các miền Bắc Bắc Bộ tish đất, miền - Miền Tây rừng, địa Bắc và Bắc hình của các Trung Bộ miền - Miền Nam Trung bộ và Nam Bộ Số câu 6 4 2 12 Số điểm 2,4 1,6 2đ 24% 16% 20% Số câu Số câu: 10 Số câu: 7 Số câu: 1 Số câu: 18 Số điểm Số điểm: 4đ Số điểm: 4 Số điểm: 2đ Số điểm:10đ Tỉ lệ Tỉ lệ: 40 % đ Tỉ lệ:20 % Tỉ lệ:100% Tỉ lệ : 40% II. ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (6điểm) Câu 1. Nước có số dân đông nhất Đông Nam á là : A.Việt Nam B.Phi-líp-pin C.Thái lan D.In-đô- nê-xi-a. Câu 2. Các nước trong khu vực Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách: A. phát triển ngành nông nghiệp hàng hóa phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu B. phát triển ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu
- C. phát triển ngành công nghiệp phục vụ thị trường trong nước D. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu Câu 3: Loại cảnh quan chiếm ưu thế trong cảnh quan chung của tự nhiên Việt Nam là: A. cảnh quan đồi núi B. cảnh quan đồng bằng C. cảnh quan bờ biển D. cảnh quan đảo và quầnđảo. Câu 4: Ở nước ta, 1km2đất liền tương ứng với : A. khoảng 1 km2mặt biển B. khoảng 2 km2mặt biển C. trên 3 km2mặt biển D. trên 4 km2mặt biển Câu 5: Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: A. khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ B. khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải C. thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ D. thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ Câu 6: Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm: A. có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song B. vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp C. vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng D. vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang Câu 7:Nhận định nào không đúng với điều kiện tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Có địa hình cao nhất Việt Nam B. Mùa hạ mát mẻ C. Đồng bằng rộng lớn D. Sông thường ngắn, dốc. Câu 8:.Khí hậu của khu vực Tây Bắc và BắcTrung Bộ so với miền Đông Bắc về mùa đông thì: A. lạnh hơn B. ấm hơn C. lạnh như nhau D. oi bức hơn. Câu 9 Hồ thuỷ điện lớn nhất của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là: A. Trị An B. Hoà Bình C. Y-a-ly D. Thác Mơ. Câu 10. Bãi biển nào sau đây không thuộc miềnTây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Sầm Sơn B. Cửa Lò C. Đồ Sơn D. Lăng Cô Câu 11. Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là: A. thủy điện B. thủy lợi
- C. nuôi trồng thủy sản D. mở rộng châu thổ về phía hạ lưu Câu 12. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ: A. Lai Châu đến Thừa Thiên Huế B. Lai Châu đến Đà Nẵng C. Điện Biên đến Thừa Thiên Huế D. Điện Biên đến Đà Nẵng Câu 13: Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng: A. 1/4 diện tích cả nước B. 1/3 diện tích cả nước C.1/2 diện tích cả nước D. 2/3 diện tích cả nước Câu 14: So vớicả nước, diện tích rừng của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm : A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 15. Thềm lục địa của nước ta sâu và hẹp tại vùng biển thuộc: A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Trung Bộ D. Trung Bộ và Nam Bộ B.Tự luận: (4,0 điểm) Câu 1 (1 đ):Tại sao các sông ở miền Trung thường gây lũ đột ngột và làm ngập nhiều vùng đồng bằng ? Câu 2 (1đ): Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ? Câu 3 (2đ): Dựa vào bảng số liệu sau đây Tháng Lưulượng(m3/s) Tháng Lưulượng(m3/s) 1 1318 7 7986 2 1 100 8 9246 3 914 9 6690 4 1071 10 4122 5 1893 11 2813 6 4692 12 1746 a/Hãy tính giá trị trung bình lượng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây? b/Nhận xét và giải thích lưu lượng chảy các tháng trong năm tại trạm Sơn Tây? III. HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM. A/ Trắc nghiệm (6,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,4 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D A C A B C B B C C A C D C B.Tự luận: (4,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm Câu 1 (1 Sông miền Trung ngắn, dốc chảy qua miền rừng bị khai thác nhiều ,khi có mưa 1đ điểm) lớn lũ thường lên nhanh .Sông lại hẹp cửa song không rộng phần hạ lưu chảy quanh co,uốn khúc làm nước thoát chậm . Tính nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ giảm sút vì Câu 2 -Tính nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ giảm sút vì 1, đ (1 điểm) +Nằm sát đường ngoại chí tuyến và Á nhiệt đới Hoa Nam +Núi thấp,hướng vòng cung mở rộng về phía bắc và đông bắc +Ảnh hưởng các đợt gió mùa, trung tâm châu Á tràn vào a.-Giá trị trung bình lưu lượng:1318 +1100 + 914 +1071 +1893+ 4692+ 7986+ 1,0đ 9246+6690+4122+2813+1746 : 12= 3617 m3/s Câu 3 b. Nhậnxét:- Lưu lượng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây từ tháng 11năm nay (2điểm) đến tháng 5 năm sau thấp,lượng chảy các tháng còn lại trong năm lại cao. 1,0đ - Giảithích:Do từ tháng 11-5 là thời điểm mùa khô cũng trùng với mùa cạn của sông nên lưu lượng nước sông thấp. -Từ tháng 6-10 trùng với mùa mưa nên lưu lượng nước sông lớn. 1,0đ Phê duyệt BGH Tổ chuyên môn Người ra đề NHÓM ĐỊA
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 185 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn