intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KTCK- HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 8 - NĂM HỌC 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Vận dụng Cộng Chủ đề Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết đặc điểm nổi bật về tự nhiên, 1 CHÂU Á- dân cư, kinh tế - xã hội của khu vực ĐÔNG Đông Nam Á. NAM Á - Biết một số đặc điểm nổi bật về Hiệp hội các nước Đông Nam Á. Số câu 3 3 Số điểm 1.0 1.0 - Biết vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi - Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích của ba Vận dụng kiến lãnh thổ của nước ta. nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét. thức và thực tế - Biết đặc điểm lãnh thổ nước ta. - Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích rừng (độ che phủ rừng) ở nước trả lời: 2. ĐỊA LÍ - Biết nước ta có nguồn tài nguyên ta và rút ra nhận xét. - Muốn hạn TỰ NHIÊN biển phong phú, đa dạng; một số chế hiện tượng VIỆT NAM thiên tai thường xảy ra trên vùng đất bị xói mòn Vị trí, giới biển nước ta; sự cần thiết phải bảo và đá ong hóa, hạn, hình vệ môi trường biển. chúng ta cần dạng lãnh - Biết vị trí, đặc điểm cơ bản của khu phải làm gì? thổ, vực đồi núi, khu vực đồng bằng, bờ - Cần phải làm Vùng biển, biển và thềm lục địa. gì để khai thác Khoáng sản - Biết được đặc điểm chung của đất lâu bền và bảo Địa hình, Việt Nam. vệ tốt môi Khí hậu , - Biết đặc điểm chung của sông ngòi trường biển ở Sông ngòi. Việt Nam. Biết sự khác nhau về chế nước ta? độ nước, về mùa lũ của sông ngòi Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ; Số câu 9 3 1 1 1 15 Số điểm 3.0 1.0 2.0 2.0 1.0 9.0
  2. 12 1 1 18 Số câu 4.0 2.0 1.0 10.0 TỔNG PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA CUỐI KÌ II -NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG HÌNH CÁC MỨC ĐỘ ĐIỂM THỨC 1 1 CHÂU Á- - Biết đặc điểm nổi bật về tự TN Nhận biết 0,33 ĐÔNG NAM Á nhiên, dân cư, kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á. - Biết một số đặc điểm nổi bật TN Nhận biết 0,66 về Hiệp hội các nước Đông Nam Á 2 2. ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT - Biết vị trí địa lí, giới hạn, TN Nhận biết 0,66 NAM phạm vi lãnh thổ của nước ta. TN Nhận biết Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh - Biết đặc điểm lãnh thổ nước thổ, ta Vùng biển, - Biết vị trí, đặc điểm cơ bản TN Nhận biết 1,33 Khoáng sản của khu vực đồi núi, khu vực Địa hình, Khí hậu , Sông ngòi đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa. - Biết được đặc điểm chung của TN Nhận biết 0,33 đất Việt Nam.
  3. - Biết đặc điểm chung của sông TN Nhận biết 0,66 ngòi Việt Nam. Biết sự khác nhau về chế độ nước, về mùa lũ của sông ngòi Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ; - Trình bày và giải thích được TN Thông hiểu 0,33 đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam: nhiệt đới gió mùa, phân hóa đa dạng và thất thường. - Hiểu những nét đặc trưng về TN Thông hiểu 0,33 khí hậu và thời tiết của hai mùa; sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của các miền. - Hiểu sự cần thiết phải bảo vệ TN Thông hiểu 0,33 nguồn nước sông. - Hiểu được vùng biển nước ta TL Thông hiểu 2,0 mang tính chất nhiệt đới gió mùa, hãy chứng minh điều đó qua các yếu tố khí hậu biển. - Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể TN Vận dụng thấp 2,0 hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét. - Cần phải làm gì để khai thác TN Vận dụng cao 1 lâu bền và bảo vệ tốt môi trường biển ở nước ta?
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1: chọn câu A thì ghi 1-A: Câu 1. : Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á có tên là A. bán đảo Mã Lai. B. quần đảo Mã Lai. C. bán đảo Trung - Ấn. D. bán đảo Đông Dương. Câu 2. Ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á ? A. Anh. B. Hoa. C. Mã Lai. D. Anh, Hoa, Mã Lai. Câu 3. Việt Nam tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm A. 1995. B. 1996. C. 1997. D. 1998. Câu 4. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ ? A. 14 . B. 15 . C. 16 . D. 18 . Câu 5. Việc hình thành các đặc điêm tự nhiên độc đáo của nước ta không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Vị trí nội chí tuyến. B. Kích thước lãnh thổ. C. Lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài. D. Nước ta nằm trong múi giờ thứ 7. Câu 6. Địa hình đồi núi nước ta có hướng chủ yếu là A. tây đông. B. vòng cung. C. tây bắc- đông nam. D. tây bắc- đông nam và vòng cung Câu 7. Nét nổi bật của địa hình Việt Nam là A. đồi núi chiếm ¾ diện tích. B. đồi núi cao chiếm 10% diện tích. C. đồng bằng chiếm 1/4 diện tích. D. cảnh quan rừng xích đạo gió mùa. Câu 8. Vùng núi nào chạy từ phía nam sông Cả tới dãy núi Bạch Mã? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 9. Đường bờ biển Việt Nam dài A. 1400 km. B. 2100 km. C. 3260 km. D. 4600 km. Câu 10. Loại gió thịnh hành ở nước ta về mùa đông có hướng A. Đông Bắc - Tây Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam. B. Đông Nam - Tây Bắc. D. Tây Nam - Đông Bắc. Câu 11. Đâu không phải là đặc điểm chung của sông ngòi nước ta?
  5. A. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp B. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là đông nam-tây băc và hướng vòng cung C.Sông ngòi nước ta có hai mùa nước : mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt D. Sông ngòi có hàm lượng phù sa lớn Câu 12. Đặc điểm nổi bật của sông ngòi Trung Bộ A. chế độ nước rất thất thường, lũ lên nhanh và kéo dài, cao nhất vào tháng 8. B. sông ngắn và dốc, lũ lên nhanh và đột ngột.tập trung từ tháng 9 đến tháng 12 C.Sông ngòi chủ yếu chảy theo hướng Tây bắc-đông nam D. Sông ngòi thường có lượng nước chảy lớn, điều hòa, ảnh hưởng của thủy triều lớn. Câu 13. Các nhân tố quan trọng hình thành đất như A. đá mẹ, địa hình, khí hậu,thủy văn B. nguồn nước, sinh vật và sự tác động của con người. C. đá mẹ, địa hình, khí hậu, nguồn nước, sinh vật và sự tác động của con người... D. đá mẹ, địa hình, khí hậu, sự tác động của con người. Câu 14. Miền chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng ở nước ta là A. Miền Trung và Đông Bắc. C. Đông Nam Bộ và Tây Bắc. B. Miền Trung và Tây Bắc. D. Miền Trung và Đông Nam Bộ. Câu 15. Cần phải tích cực bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn lợi từ sông ngòi vì: A. Sông cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, giao thông. B. Sông cung cấp nước cho sản xuất, tưới tiêu. C. Rác thải và các hoá chất độc hại từ các khu dân cư chưa qua xử lí đổ vào sông ngòi. D. Sông ngòi ở nước ta đang bị ô nhiễm và sông ngòi giá trị to lớn về nhiều mặt II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Vùng biển nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa, hãy chứng minh điều đó qua các yếu tố khí hậu biển . Câu 2: (1,0 điểm) Cần phải làm gì để khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi trường biển ở nước ta? Câu 3. (2,0 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét. --------------Hết--------------
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C D A B D D A A C A B B C B D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Câu 1:Vùng biển nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa, hãy (2,0đ chứng minh điều đó qua các yếu tố khí hậu biển ) .- Chế độ gió: trên biển Đông, gió hướng đông bắc chiếm ưu thế từ 0,5 tháng 10 đến tháng 4, các tháng còn lại ưu thế thuộc về gió tây nam. 0,5 Gió trên biển mạnh hơn trên đất liền. - Chế độ nhiệt: nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt là 0,5 trên 23oC, biên độ nhiệt trong năm nhỏ . - Chế độ mưa: lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền, đạt 0,5 1100 - 1300mm/năm. 2 Câu 2: Cần phải làm gì để khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi (1,0đ trường biển ở nước ta? ) - Khai thác hợp lí, hiệu quả các nguồn tài nguyên biển: đối với thủy 0,25 sản khuyến khích đánh bắt xa bờ, nghiêm cấm hoạt động nổ mìn, sử dụng điện trong quá trình đánh bắt. - Giữ gìn, bảo vệ môi trường: Trong khai thác dầu khí cần chú ý hạn 0,25 chế thấp nhất các sự cố rò rỉ, tràn dầu...để tránh gây ô nhiễm; không trực tiếp xả rác và nước thải chưa qua xử lí ra môi trường biển. - Xử lí nghiêm các trường hợp vi phạm, gây ô nhiễm hay khai thác 0,25 trái phép. 0,25 - Quy hoạch hợp lí các vùng kinh tế ven biển, tránh đầu tư ồ ạt, không kiểm soát 3 Câu 3:Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích của ba (2,0đ nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét. ) - Vẽ biểu đồ: Thích hợp, đẹp chính xác, tên biểu đồ, chú giải 1đ - Nhận xét:Trong ba nhóm đất chính của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất là đất feralit đồi núi thấp : 65% , tiếp đến là đất phù sa 24% và 1đ sau đó là đất mùn núi cao 11%. Duyệt của Lãnh đạo Giáo viên ra đề Tổ trưởng chuyên môn
  7. Nguyễn Thị Kim Liên Đặng Thị Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2