intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí - Lớp: 8 CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra này có 02 trang ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0,25 điểm ) Câu 1: Khó khăn chủ yếu trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở miền đồi núi nước ta là A. đất dễ bị ngập úng. B. đất chua, nhiễm phèn. C. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi. D. đất dễ bị xâm nhập mặn. Câu 2: Việt Nam có mấy nhóm đất chính? A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Câu 3: Hệ sinh thái nông nghiệp phân bố. A vùng đồi núi. B. vùng đồng bằng. C. vùng ven biển D. rộng khắp, ngày càng mở rộng. Câu 4: Hệ sinh thái ôn đới núi cao phân bố ở đâu? A. Hoàng Liên Sơn B. Đông Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 5: Hệ sinh thái rừng ngập mặn đặc trưng bởi các loại sinh vật. A. lúa, hoa màu, cây ăn quả, … B. chè, táo, mận,lê,… C. sú, vẹt, đước, … D. rừng tre, nứa, hồi, lim, Câu 6: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố ở vùng: A rộng khắp trên cả nước. B.vùng đồi núi C. vùng đồng bằng D.vùng cửa sông, ven biển, ven các đảo Câu 7: Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông. A. sông Hồng và sông Mã B. sông Mã và sông Đồng Nai C. sông Đồng Nai và sông Mê Công. D. sông Hồng và sông Mê Công Câu 8: Đỉnh lũ của sông ngòi Nam Bộ vào tháng A.tháng 7 B. tháng 8 C. tháng 9 D. tháng 10 Câu 9: Chế độ nước của sông ngòi nước ta là A. sông ngòi đầy nước quanh năm B. lũ vào thời kì mùa xuân. C. mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. D. càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm. Câu 10: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu A. tây bắc-đông nam và vòng cung B. tây bắc-đông nam và tây-đông C. vòng cung và tây-đông D. tây-đông và bắc- nam Câu 11: Sông ngòi nước ta chủ yếu có đặc điểm A. nhỏ, ngắn và dốc. B. nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm. C. sông dài, lớn và dốc. D. sông dài, lớn và chảy êm đềm. Câu 12: Bờ biển nước ta dài khoảng bao nhiêu km? A. 2260 km B. 3260 km C. 2360 km D. 3620 km
  2. Câu 13: Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. đồng bằng châu thổ sông Hồng B. đồng bằng duyên hải miền Trung C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long Câu 14: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông A. sông Hồng và sông Mã B. sông Hồng và sông Cả C. sông Đà và sông Mã D. sông Đà và sông Cả Câu 15: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là A. tây bắc-đông nam B. vòng cung C. tây- đông D. đông bắc-tây nam Câu 16: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. tây bắc-đông nam B. vòng cung C. tây-đông D. đông bắc-tây nam II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm ) Câu 1: (3,0 điểm) a. Trình bày các đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? b. Em hãy cho biết thời điểm từ tháng 5 đến tháng 10 hàng năm của nước ta là mùa khí hậu gì? Nêu các dạng thời tiết đặc biệt của khí hậu mùa này? Câu 2: (2,0 điểm) So sánh ba nhóm đất chính của nước ta về đặc tính, sự phân bố và giá trị sử dụng? Câu 3: (1,0 điểm) Để dòng sông không bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì? Hết./. Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam khi làm bài
  3. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí - Lớp: 8 CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm này có 02trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 C. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi 0.25 Câu 2 B. 3 nhóm 0.25 Câu 3 D. rộng khắp, ngày càng mở rộng. 0.25 Câu 4 A. Hoàng Liên Sơn 0.25 Câu 5 C. sú, vẹt, đước, … 0.25 Câu 6 D.vùng cửa sông, ven biển, ven các đảo 0.25 Câu 7 0.25 D. sông Hồng và sông Mê Công Câu 8 D. tháng 10 0.25 Câu 9 C. mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. 0.25 Câu 10 A. tây bắc-đông nam và vòng cung 0.25 Câu 11 A. nhỏ, ngắn và dốc 0.25 Câu 12 B. 3260 km 0.25 Câu 13 D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long 0.25 Câu 14 B. sông Hồng và sông Cả 0.25 Câu 15 A. tây bắc-đông nam 0.25 Câu 16 B. vòng cung 0.25 II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
  4. Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 a.Trình bày các đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? ( 3.0 điểm) - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước. 0.25 0.25 - Sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung. - Sông ngòi nước ta có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. 0.25 0.25 - Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn. b.Em hãy cho biết thời điểm từ tháng 5 đến tháng 10 hàng năm của nước ta là mùa khí hậu gì? Nêu các dạng thời tiết đặc biệt của khí hậu mùa này? -Thời điểm tháng 5 đến tháng 10 hàng năm của nước ta là khí hậu mùa hạ. 1 - Nêu hướng gió, các dạng thời tiết đặc biệt của khí hậu mùa hạ: + Hướng gió: Tây nam và đông nam. 0.5 + Các dạng thời tiết đặc biệt: gió tây, mưa ngâu và bão. 0.5 - Nhóm đất Feralit: Chiếm 65% diện tích.Đặc tính: ít mùn, nhiều sét, nhiều 0.5 hợp chất nhôm, sắt, có màu đỏ, vàng, phân bố ở vùng đồi núi thấp, thích hợp cho cây công nghiệp: Chè, cà phê, cao su, tiêu, điều.... Câu 2 ( 2.0 điểm) - Nhóm đất mùn núi cao: Chiếm 11% diện tích.Đặc tính: tơi xốp, giàu mùn, phân bố ở các vùng núi cao, là vùng trồng rừng đầu nguồn của nước ta . 0.5 - Nhóm đất phù sa : Chiếm 24 % diện tích: Phân bố chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. Đặc tính: tơi xốp, giàu mùn, độ phì 1 cao, thích hợp cho nhiều loại cây trồng: lúa, hoa màu, cây ăn quả....... Câu 3 - Phải bảo vệ rừng đầu nguồn, xử lí nước thải công nghiệp, nông nghiệp,... 0.5 ( 1.0 điểm ) trước khi đưa vào sông, không đổ rác thải công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt xuống sông…. 0.5 - Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hóa chất, điện,tuyên truyện vận động mọi người cùng nhau bảo vệ môi trường nước sông……. *Lưu ý: Học sinh trả lời khác nhưng đúng vẫn chấm điểm. Hết./.
  5. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, LỚP 8, NĂM HỌC 2022 - 2023 (Kèm theo Công văn số 1505/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 14/10/2022, của Sở GDĐT) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2; Khi kết thúc nội dung: Tiết 44, Bài 26 : chủ đề sinh vật VN - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm; 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 04 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 16 câu;). + Phần tự luận: 06 điểm (gồm 03 câu hỏi: Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). * Nếu là đề kiểm tra cuối kì bổ sung: Tỉ lệ % số điểm đối với nội dung nửa đầu học kì và nội dung nửa sau học kì. Mức độ Vận Nhận Thông Vận Tổng số dụng Chủ đề/kĩ Nội dung/Đơn vị biết hiểu dụng Điểm cao năng1 kiến thức Số số Số câu ý; TN TL TL TL TN câu TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) So sánh ,đặc điểm 1.Đặc điểm cơ bản của khu vực các khu vực đồi núi,khu vực 4 câu 1đ địa hình đồng bằng,bờ biển và thềm lục địa. 1 Ghi tên chủ đề/kĩ năng đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Đối với môn Ngữ văn là kĩ năng (Đọc hiểu và Viết). - Đối với môn Tiếng Anh là kĩ năng (Listening; Language; Reading; Writing và cuối kì có thêm kĩ năng Speaking và tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm và câu tự luận có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế và theo dạng câu hỏi của từng kĩ năng và kiến thức ngôn ngữ).
  6. Mức độ Vận Nhận Thông Vận Tổng số dụng Chủ đề/kĩ Nội dung/Đơn vị biết hiểu dụng Điểm cao năng1 kiến thức Số số Số câu ý; TN TL TL TL TN câu TL 2.Đặc điểm khí hậu VN Hai đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt 4 câu Nam: Tính chất 1 nhiệt đới gió mùa câu ( 2 3đ ẩm; tính chất đa đ) dạng và thất thường. 3.Đặc điểm sông ngòi VN - Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi 1 câu( 1 câu( Việt Nam. 4 câu 1 đ) 1 đ) 2đ 4.Đặc điểm So sánh sự khác đất VN nhau đặc tính, sự 1 câu( phân bố và giá trị kinh 4 câu 2 đ) 4đ tế của các nhóm đất chính ở nước ta.
  7. Mức độ Vận Nhận Thông Vận Tổng số dụng Chủ đề/kĩ Nội dung/Đơn vị biết hiểu dụng Điểm cao năng1 kiến thức Số số Số câu ý; TN TL TL TL TN câu TL Số câu 10 TN/Số ý; 16 câu 1 câu 01câu 01câu 16 03 điểm câu TL 6 Tổng số 3,0 2,0 1,0 10 4,0 điểm 4 điểm điể điểm điểm điểm điểm điểm m Phụ lục 2 KHUNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUOI KÌ II MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, LỚP 8, NĂM HỌC 2022 - 2023 (Kèm theo Công văn số 1505/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 14/10/2022, của Sở GDĐT) Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TN TL TL Mức độ Yêu cầu cần đạt TN kiến thức/kĩ năng (Số (Số ý; (Số ý; (Số câu) câu) câu) câu) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TN TL TL Mức độ Yêu cầu cần đạt TN kiến thức/kĩ năng (Số (Số ý; (Số ý; (Số câu) câu) câu) câu) đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi,khu vực Nhận biết đồng bằng,bờ biển và 4 Câu 1,2,3.4 1.Đặc điểm các thềm lục địa. khu vực địa hình Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao _ Hai ñaëc ñieåm cô baûn cuûa khí haäu Vieät Nam 2.Đặc điểm khí laø: hậu VN + Tính chaát nhieät ñôùi Nhận biết 4 gioù muøa Câu .5,6,7.8 + Tính chaát ña daïng vaø thaát thöôøng. _ -Hiểu được sự phân hóa các mùa khí hậu ở Câu Thông hiểu nước ta, các dạng thời 1 tiết đặc biệt của khí b hậu mùa này . Vận dụng Nhận biết - Trình bày đặc điểm 4 9.10.11.12 3.Đặc điểm sông chung của sông ngòi
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TN TL TL Mức độ Yêu cầu cần đạt TN kiến thức/kĩ năng (Số (Số ý; (Số ý; (Số câu) câu) câu) câu) ngòi VN Việt Nam. - - Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. - Vì sao nước ta có Câu 1 Thông hiểu 1 nhiều sông ngòi. a - Vì sao sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc. -Biện pháp bảo vệ sự Vận dụng trong sạch của sông 1 Câu 3 ngòi VN. Nhận biết . So sánh sự khác nhau 4 13.14.15.16 đặc tính, sự phân bố và giá trị kinh tế của các 4.Đặc điểm đất VN nhóm đất chính ở nước ta. Thông hiểu Vận dụng đặc tính, sự phân bố và 1 Câu 2 giá trị kinh tế của các nhóm đất chính ở nước ta.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2