intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

100
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2 để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2019­2020 MÔN:TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (3.0 điểm)  Giải các phương trình sau: a/ x + 2 = ­6x +16 b/   c/x(x + 1) = x2­ 7x + 16 d/   Câu 2: (1.5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm a/ 4x – 3 > 3(x – 2) b/  Câu 3: (1.0 điểm) Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 42 km/h; lúc  về ô tô chạy với vận tốc bé hơn vận tốc lúc đi 6 km/h. Vì vậy thời gian về nhiều hơn  thời gian đi là 50 phút. Tính chiều dài quãng đường AB Câu 4: (1.0 điểm) Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật dài 150cm; rộng 50cm; cao 40cm a/ Tính thể  tích khúc gỗ đó b/ Tính tiền khúc gỗ đó, biết rằng mỗi một mét khối giá 3 triệu. Câu 5: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC có  3 góc nhọn (AB 
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM  PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  Năm học 2019­2020 MÔN: TOÁN KHỐI 8 Câu 1: Giải phương trình a/   x + 2 = ­6x +16 7x = 14     x = 2 0.75đ            b/  MSC:6 3(10­3x)=2(6x + 1) 30 – 9x = 12x + 2 21x=28 x = 4/3        0.75 đ c/   x(x + 1) = x2  ­ 7x + 16 x2 + x = x2 ­ 7x + 16 8x =16x=2 0.75 đ d/  MTC: (x­2)(x+2);  x ≠ ±2  (x­2)(x­2)+3(x+2) = x2 – 11   x2 ­ 4x +4+3x+6=x2 ­11 x=15      0.25x3 Câu 2:a/ 4x – 3 > 3(x – 2)     4x – 3 >  3x – 6    x >­3              0.25x2 ///////////// ( 0.25                              ­3           0   b/ MSC: 6 2(2x +1) – 3x  ≤ 7   4x+2­3x ≤ 7   x ≤ 5 0.5 đ ]/ / / / / / / / / / / 0.25 0 5 Câu 3:Gọi quãng đường AB là x (x > 0, km) 0.25 Thời gian lúc đi là   ; thời gian lúc về là   0.25 Ta có phương trình : 0.25 Vậy quãng đường AB dài 210 km 0.25 Câu 4:a/Thể tích hình hôp chữ nhật V=a.b.c 0.25 V=1,5.0,5.0,4=0.3m3 0.5 b/ Tính tiền khúc gỗ:  3000000.0.3 = 900000 0.25
  3. Câu 5: A E F N H M I B D C a/ / Chứng minh:  AEB ~  AFC từ đó suy ra AF.AB = AE. AC (1 điểm) Xét ∆AEB và ∆AFC có Góc BAC chung  0.25 (vì BE ) Nên     ∆AEB  0.25 ~∆AFC 0.25 Do đó  0.25 b/ Chứng minh:   =  Xét ∆AEF và ∆ABC có: Góc BAC chung Ta có AF.AB = AE.AC (cmt) nên  Cho  nên ∆AEF ~∆ABC (cgc) 0.25 0.25 Do đó (hai góc tương ứng) 0.25 c/ Chứng minh DN vuông góc AC ta có DM song song HF ( cùng vuông  góc AB) 0.25 nên (định lý Ta let) mà  (định lý Talet vì EF song song MN) 0.25 nên  ta được HE  song DN (định lý Talet đảo) Do đó DN vuông góc AC 0.25 d/ Chứng minh ∆FAC ~∆FHB và FA.FB = FI2 – EI2
  4. Chứng minh đúng ∆ FAC ~∆FHB (g g) 0.25 Ta có FA.FB = FH.FC = (FI – IH)(FI + IC) = (FI _ IC)(FI + IC) (vì I là trung điểm HC) 0.25 Ta   được   FA.FB   =   FI   –  IC   mà   IC   =  IE   (trung  tuyến   ứng  với   cạnh  2 2 huyền) Vây FA.FB = = FI2 – EI2 Câu 6: Lập luận và làm đúng cho trọn điểm 0.5đ Gọi số tiền giấy loại 50000 là x, loại 20000 là 17­x 50000x + 20000(17 – x ) = 580000 30000x=240000  x = 8 Vậy loại 50000đồng có 8 tờ, loại 20000đồng có 9 tờ Lưu ý: Học sinh có cách làm khác Giáo viên vận dụng thang điểm theo hướng dẩn để  chấm Bài hình học không vẽ hình không chấm phần tự luận Vẽ hình đúng đến câu nào chấm câu đó
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2