intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ 8 I. MA TRẬN Số câu Tổng điểm % TT Chươn Nội hỏi theo g/ Chủ dung/ mức độ đề Đơn vị nhận kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng (TNKQ (TL) (TL) cao ) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 ĐÔNG - Vị trí 3TN* NAM Á địa lý, các đặc điểm tự nhiên Đông Nam Á. 2 VỊ TRÍ - Vị trí 3TN* 2TN* ĐỊA LÝ, địa lý,
  2. VÙNG giới BIỂN VIỆT hạn, NAM hình dạng lãnh thổ. - Đặc điểm chung của vùng biển, ĐỊA - Đặc 4TN* 1TL* ½ TL* HÌNH, điểm KHÍ HẬU, chung 3 SÔNG và đặc NGÒI điểm VIỆT NAM của các khu vực địa hình - Đặc điểm chung và các
  3. mùa khí hậu và thời tiết. - Đặc điểm chung và các hệ thống sông lớn ở nước ta 4 ĐẤT, - Đặc 2TN* 1TN* 1TL* 1TL* ½ TL* SINH điểm VẬT VIỆT chung NAM và vấn đề sử dung và cải tạo đất. - Các kiểu hệ sinh thái ở nước
  4. ta vấn đề bảo vệ tài nguyên sinh vật Số câu/ Loại câu 12 TN 3TN, 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Chủ đề đánh giá thức
  5. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 ĐÔNG NAM Á - Vị trí địa lí, Nhận biết 3 TN* địa hình, khí - Biết được vị hậu sông trí địa lý, giới ngòi và cảnh hạn, đặc điểm quan Đông địa hình, khí Nam Á. hậu và cảnh quan chính ở Đông Nam Á
  6. 2 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, - Vị trí địa lý, Nhận biết 3TN* 2TN* VÙNG BIỂN giới hạn, hình - Biết được VIỆT NAM dạng lãnh các điểm cực thổ. trên phần đất - Đặc điểm liền (kinh độ, vĩ độ, địa chung của danh hành vùng biển chính. - Biết được tên các đảo và quần đảo. Thông hiểu: -Trình bày được các đặc điểm của vị trí địa lý về mặt tự nhiên, các đặc điểm về khí hậu và hải văn của biển
  7. ĐỊA HÌNH, - Đặc điểm Nhận biết KHÍ HẬU, - Biết được 3 chung và đặc 4TN* SÔNG NGÒI các đặc điểm VIỆT NAM điểm của các chung của, khu vực địa địa hình, khí hình hậu, sông 1TL* - Đặc điểm ngòi. chung và các Thông hiểu mùa khí hậu -Trình bày được đặc và thời tiết. điểm của các ½ TL* - Đặc điểm khu vực địa chung và các hình, các mùa hệ thống khí hậu và sông lớn ở thời tiết, các hệ thống nước ta sông lớn ở . nước ta. Vận dụng: -Phân tích được mối quan hệ giữa địa hình, khí hậu đối với sông ngòi nước ta. - Giải thích vì sao sông ngòi nước ta phản ánh các đặc điểm của địa
  8. hình và khí hậu. . - Đặc điểm Nhận biết ĐẤT, SINH - Biết được chung và vấn 2TN* VẬT VIỆT các đặc điểm NAM đề sử dung và cung của đất 4 cải tạo đất. và sinh vật. - Các kiểu hệ - Biết được sinh thái ở giá trị kinh tế 1TN* nước ta vấn của thực vật, động vật đề bảo vệ tài Thông hiểu: nguyên sinh - Hiểu được 1TL* vật nguyên nhân làm suy giảm ½ TL* nguồn tài nguyên sinh vật và các biện pháp bảo vệ. Vận dụng: - Vẽ biểu đồ, nhận xét về
  9. cơ cấu các nhóm đất chính, sự biến đông của diện tích rừng ở nước ta. - Giải thích được sự thay đổi về diện tích rùng. Số câu/ Loại câu 12 TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 20% 10%
  10. III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề MÃ ĐỀ: A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm( ví dụ 1-A; 2-C...) Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào? A. Châu Á và châu Phi. B. Châu Á và châu Âu. C. Châu Á và châu Mĩ. D. Châu Á và Châu Đại Dương. Câu 2: Đông Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu núi cao Câu 3: Cảnh quan chủ yếu của Đông Nam Á A. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh B. rừng lá kim C. xavan cây bụi D. hoang mạc và bán hoang mạc Câu 4: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta (23023’B) thuộc tỉnh thành nào? A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm nổi bật của vị trí địa lý Việt Nam về mặt tự nhiên? A. vị trí nội chí tuyến. B. vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và sinh vật. C. vị trí nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á Câu 6: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào? A.Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C.Quảng Nam D. Quảng Ngãi
  11. Câu 7: Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Dung Quất C.Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Thái Lan Câu 8: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu A. Ôn đới gió mùa B. Cận nhiệt gió mùa C.Nhiệt đới gió mùa D. Xích đạo Câu 9: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là A.Tây bắc-đông nam và vòng cung B. Tây bắc-đông nam và tây-đông C.Vòng cung và tây-đông D.Tây-đông và bắc- nam Câu 10: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A. Địa hình cacxtơ B. Địa hình đồng bằng C.Địa hình đê sông, đê biển D. Địa hình cao nguyên Câu 11: Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng A.Đông Bắc và Tây Nam B. Bắc và Nam C.Tây Bắc và Đông Nam D. Đông và Tây Câu 12: Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A. Tây Nam B. Đông Bắc C.Tây Bắc D. Đông Nam Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta A. các loài động vật tự triệt tiêu lẫn nhau. B. do các loài sinh vật tự chết đi. C. do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật. D. do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới. Câu 14: Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất? A.đất Fe ralit đồi núi thấp B. đất mùn núi cao. C.đất phù sa D. đất phèn, mặn. Câu 15: Hệ sinh thái nào do con người tạo ra A. rừng ngập mặn B. rừng kín thường xanh. C.rừng tre nứa D. rừng cây cao su PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm).
  12. a. Trình bày các đặc điểm chung của địa hình Việt Nam. b. Giải thích vì sao sông ngòi nước ta có hai hướng chính là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung Câu 2 (2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích rừng Việt Nam thời kì 1943- 2009 (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2009 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 12.2 a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích rừng Việt Nam thời kì 1943-2009. b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích về sự thay đổi diện tích rừng nước ta thời kì trên. ----------HẾT--------- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề MÃ ĐỀ: B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm( ví dụ 1-A; 2-C...) Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?
  13. A.Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B.Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 2: Cảnh quan không phải là chủ yếu ở Đông Nam Á A.rừng nhiệt đới ẩm thường xanh B. rừng cận nhiệt Địa Trung Hải C. xavan cây bụi D. hoang mạc và bán hoang mạc Câu 3: Đông Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? A.khí hậu gió mùa B.khí hậu cận nhiệt địa trung hải C.khí hậu lục địa D.khí hậu núi cao Câu 4: Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta (8030’B) thuộc tỉnh thành nào? B. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 5: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên? A. nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. B. nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương. C. vị trí nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á Câu 6: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào? A.Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C.Khánh Hoà D. Quảng Ngãi Câu 7: Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A.Vịnh Hạ Long B. Vịnh Dung Quất C.Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Thái Lan Câu 8: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào? A.Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C.Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 9: Hai hướng chủ yếu của địa hình nước ta là A.Tây bắc-đông nam và tây-đông B. Tây bắc-đông nam và vòng cung C.Vòng cung và tây-đông D.Tây-đông và bắc- nam Câu 10: Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là A.địa hình cacxtơ B. địa hình đồng bằng C.địa hình bán bình nguyên D. địa hình cao nguyên Câu 11: Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng
  14. A.Đông tây và Bắc nam B. Bắc và Nam C.Tây Bắc và Đông Nam D. Đông Bắc và Tây Nam Câu 12: Gió mùa mùa hạ là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A.Tây Nam B. Đông Bắc C.Tây Bắc D. Đông Nam Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta A. các loài động vật tự triệt tiêu lẫn nhau. B. do các loài sinh vật tự chết đi. C. do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật. D. do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới. Câu 14: Nhóm đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất? A.đất Fe ralit đồi núi thấp B. đất mùn núi cao. C.đất phù sa D. đất phèn, mặn. Câu 15: Hệ sinh thái nào do con người tạo ra A.rừng ngập mặn B. rừng kín thường xanh. C.rừng tre nứa D. rừng cây cao su PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm). a. Trình bày các đặc điểm chung của địa hình Việt Nam. b. Giải thích vì sao sông ngòi nước ta có hai hướng chính là Tây Bắc Đông Nam và vòng cung Câu 2 (2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích rừng Việt Nam thời kì 1943- 2009 (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2009 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 12.2 a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích rừng Việt Nam thời kì 1943-2009. b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích về sự thay đổi diện tích rừng nước ta thời kì trên.
  15. ----------HẾT--------- IV. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Chú ý: - Tổng điểm toàn bài làm làm tròn 1 chũ số thập phân( ví dụ 0.05=0.1; 0.04=0.0). - Học sinh có các làm khác hoặc diễn đạt khác đúng vẫn chấm điểm theo thang điểm quy định trong đáp án và hướng dẫn chấm. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) CÂU HỎI MÃ ĐỀ A MÃ ĐỀ B ĐIỂM 1 D C 0.33 2 A B 0.33 3 A A 0.33 4 B D 0.33 5 D C 0.33 6 B C 0.33 7 A B 0.33 8 C B 0.33 9 A B 0.33 10 C A 0.33 11 A D 0.33 12 B A 0.33 13 C C 0.33 14 A B 0.33 15 D D 0.33 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Đề: A
  16. Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Đặc điểm chung của địa hình Việt Nam: (2điểm) (2.5 điểm) - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp 0.5 - Địa hình phân thành nhiều bậc ké tiếp nhau, hướng nghiêng của địa hình là TB-ĐN 0.5 - Núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc-đông nam và vòng cung 0.5 - Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu tác động của con người 0,5 b. Sông ngòi Việt Nam chảy theo hai hướng chính là tây bắc-đông nam và vòng cung vì: ảnh hưởng bới địa hình núi cũng chạy theo hai hướng chính là tây bắc-đông nam và vòng 0,5 cung Câu 2 *.Vẽ biểu đồ: 1.5 điểm (2,5 điểm) Yêu cầu: Vẽ biểu đồ hình cột theo đúng nguyên tắc đảm bảo chính xác, khoa học, đảm bảo 1.5đ đủ thông tin (tên biểu đồ, bảng chú giải hợp lí). Mỗi sai sót nhỏ trong quá trình vẽ trừ 0,25 điểm. *Nhận xét và giải thích(1 điểm) Diện tích rừng Việt Nam thời kì 1943- 2009 giảm theo từng giai đoạn: + Giai đoạn 1943- 1993: Diện tích rừng Việt Nam giảm mạnh từ 14,3 ha xuống còn 8,6 ha. Do nạn phá rừng, khai thác rừng không hợp lí, đốt rừng làm nương rẫy, cháy rừng... 0.5đ + Giai đoạn 1993- 2009: Diện tích rừng Việt Nam có xu hướng tăng, từ 8,6 ha lên 12,2 ha. Do công tác bảo vệ rừng và trồng rừng đã được chú trọng. 0.5 đ Đề: B Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Đặc điểm chung của địa hình Việt Nam: (2điểm) (2.5 điểm) - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp 0.5 - Địa hình phân thành nhiều bậc ké tiếp nhau, hướng nghiêng của địa hình là TB-ĐN 0.5
  17. - Núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc-đông nam và vòng cung 0.5 - Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu tác động của con người 0,5 b. Sông ngòi Việt Nam chảy theo hai hướng chính là tây bắc-đông nam và vòng cung vì: ảnh hưởng bới địa hình núi cũng chạy theo hai hướng chính là tây bắc-đông nam và vòng 0.5 cung Câu 2 *.Vẽ biểu đồ: 1.5 điểm 1.5đ (2,5 điểm) Yêu cầu: Vẽ biểu đồ hình cột theo đúng nguyên tắc đảm bảo chính xác, khoa học, đảm bảo đủ thông tin (tên biểu đồ, bảng chú giải hợp lí). Mỗi sai sót nhỏ trong quá trình vẽ trừ 0,25 điểm. *Nhận xét và giải thích(1 điểm) Diện tích rừng Việt Nam thời kì 1943- 2009 giảm theo từng giai đoạn: + Giai đoạn 1943- 1993: Diện tích rừng Việt Nam giảm mạnh từ 14,3 ha xuống còn 8,6 ha. 0.5đ Do nạn phá rừng, khai thác rừng không hợp lí, đốt rừng làm nương rẫy, cháy rừng... + Giai đoạn 1993- 2009: Diện tích rừng Việt Nam có xu hướng tăng, từ 8,6 ha lên 12,2 ha. 0.5 đ Do công tác bảo vệ rừng và trồng rừng đã được chú trọng. ----------HẾT------- Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật. Phần trắc nghiệm: Học sinh trả lời đúng 10 câu đạt điểm tối đa (5 điểm) Phần tự luận: Các em chỉ cần hoàn chỉnh câu 1ở mỗi đề là đạt điểm tối đa. câu 2 phần vận dụng chỉ tham khảo. Duyệt của CM Duyệt đề của TTCM Giáo viên ra đề ( Đã kí) ( Đã kí) Nguyễn Văn Hường Nguyễn Văn Hường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2