Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cao điểm Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL - Hiểu được ĐẶC ĐIỂM đặc điểm KINH TẾ kinh tế các CÁC NƯỚC nước Đông ĐÔNG NAM Nam Á. Á Số câu 1 1 Số 0,33 0,33 điểm 3,3% 3,3% Tỉ tệ VỊ TRÍ, GIỚI - Biết được HẠN, HÌNH đặc điểm vị DẠNG LÃNH trí địa lí và THỔ VIỆT giới hạn NAM lãnh thổViệt Nam. Số câu 2 2 Số 0,66 0,66 điểm 6,6% 6,6% Tỉ lệ VÙNG BIỂN - Biết được VIỆT NAM đặc điểm tài nguyên và bảo vệ môi trường biển Việt Nam. Số câu 1 1 Số 0,33 0,33 điểm 3,3% 3,3% Tỉ lệ - Hiểu được ĐẶC ĐIỂM tính chất đa KHÍ HẬU dạng và thất VIỆT NAM thường của khí hậu Việt Nam.
- Số câu 1 1 Số 0,33 0,33 điểm 3,3% 3,3% Tỉ lệ % CÁC MÙA - Biết được - Hiểu được KHÍ HẬU VÀ các mùa khí những thuận . THỜI TIẾT hậu và thời lợi và khó NƯỚC TA tiết ở nước khăn do khí ta. hậu mang lại. Số câu 1 1 2 Số 0,33 2,0 2,33 điểm 3,3% 20% 23,3% Tỉ lệ ĐẶC ĐIỂM - Biết được - Liên hệ SÔNG NGÒI đặc điểm thực tiễn địa VIỆT NAM chung sông phương. ngòi nước ta. Số câu 2 1 3 Số 0,66 1,0 1,66 điểm 6,6% 10% 16,6% Tỉ lệ CÁC HỆ - Biết được THỐNG các hệ thống SÔNG LỚN sông lớn ở Ở NƯỚC TA nước ta. Số câu 1 1 Số 0,33 0,33 điểm 3,3% 3,3% Tỉ lệ ĐẶC ĐIỂM - Biết được - Vận dụng kỹ ĐẤT VIỆT đặc điểm năng vẽ và NAM chung của nhận xét biểu đất Việt đồ. Nam. - Biết được vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam. Số câu 3 1 4 Số 1,0 2,0 3,0 điểm 10% 20% 30% Tỉ lệ
- - Biết được - Hiểu được ĐẶC ĐIỂM sự đa dạng sự giàu có về SINH VẬT về hệ sinh thành phần VIỆT NAM thái. loài sinh vật. Số câu 1 1 2 Số 0,33 0,33 0,66 điểm 3,3% 3,3% 6,6% Tỉ lệ BẢO VỆ TÀI - Biết được NGUYÊN thực trạng SINH VẬT rừng nước VIỆT NAM ta. Số câu 1 1 Số 0,33 0,33 điểm 3,3% 3,3% Tỉ lệ Tổng số câu 12 4 1 1 18 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Người duyệt Người ra đề Hiệu trưởng
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG CÁC ĐIỂM MỨC ĐỘ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - Hiểu được đặc điểm kinh tế các Thông 0,33 1 CÁC NƯỚC ĐÔNG nước Đông Nam Á. hiểu NAM Á VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, - Biết được đặc điểm vị trí địa lí và Nhận biết 0,66 2 HÌNH DẠNG LÃNH giới hạn lãnh thổViệt Nam. THỔ VIỆT NAM 3 VÙNG BIỂN VIỆT - Biết được đặc điểm tài nguyên và Nhận biết 0,33 NAM bảo vệ môi trường biển Việt Nam. 4 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU - Hiểu được tính chất đa dạng và thất Thông 0,33 VIỆT NAM thường của khí hậu Việt Nam. hiểu CÁC MÙA KHÍ HẬU - Biết được các mùa khí hậu và thời Nhận biết 0,33 5 VÀ THỜI TIẾT NƯỚC tiết ở nước ta. TA - Hiểu được những thuận lợi và khó Thông 2,0 khăn do khí hậu mang lại. hiểu ĐẶC ĐIỂM SÔNG - Biết được đặc điểm chung sông ngòi Nhận biết 0,66 6 NGÒI VIỆT NAM nước ta. - Liên hệ thực tiễn địa phương. Vận dụng 1,0 cao 7 CÁC HỆ THỐNG - Biết được các hệ thống sông lớn ở Nhận biết 0,33 SÔNG LỚN Ở NƯỚC nước ta. TA ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT - Biết được đặc điểm chung của đất Nhận biết 1,0 8 NAM Việt Nam. - Biết được vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam. - Vận dụng kỹ năng vẽ và nhận xét Vận dụng 2,0 biểu đồ 9 ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT - Biết được sự đa dạng về hệ sinh Nhận biết 0,33
- VIỆT NAM thái. - Hiểu được sự giàu có về thành phần Thông 0,33 loài sinh vật. hiểu 10 BẢO VỆ TÀI NGUYÊN - Biết được thực trạng rừng nước ta. Nhận biết 0,33 SINH VẬT VIỆT NAM Người duyệt Người ra đề Hiệu trưởng PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MY NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 ĐÔNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………….. Lớp: 8 Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). *Đọc kĩ đề và thực hiện các yêu cầu bằng cách khoanh vào đáp án đúng trong đề kiểm tra. Câu 1: Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2. Câu 2: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Khánh Hoà. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng. Câu 3: Vịnh nào của nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Vịnh Dung Quốc. C. Vịnh Cam Ranh. D. Vịnh Bắc Bộ. Câu 4: Nước ta có mấy mùa khí hậu? A. 1 mùa. B. 2 mùa. C. 3 mùa. D. 4 mùa. Câu 5: Tỉ lệ che phủ rừng nước ta hiện nay đạt bao nhiêu phầm trăm diện tích đất tự nhiên? A. 10 - 15%. B. 20 - 25%. C. 35 - 38%. D. 45 - 50%. Câu 6: Sông nào chỉ có phần trung và hạ lưu chảy qua lãnh thổ nước ta? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Cả. C. Sông Mê Kông. D. Sông Mã. Câu 7: Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ là vào tháng mấy? A. Tháng 1, 2. B. Tháng 3, 4. C. Tháng 5, 6. D. Tháng 7, 8. Câu 8: Sông Mê Công chảy qua bao nhiêu quốc gia? A. 1. B. 5. C. 6. D. 13. Câu 9: Nhóm đất bồi tụ phù sa sông và biển chiếm bao nhiêu diện tích đất tự nhiên? A. 5%. B. 24%. C. 65%. D. 6% Câu 10: Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta là A. đất đỏ bazan. B. đất mùn. C. đất phù sa. D. đất feralit. Câu 11: Ở nước ta hiện hiện nay có bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên cần được cải tạo? A. 5%. B. 20%. C. 30%. D. 50%.
- Câu 12: Vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam là A. Cát Bà. B. Cúc Phương. C. Bạch Mã. D. Ba Vì. Câu 13: Có bao nhiêu loài động, thực vật thuộc loại quý hiếm được đưa vào “Sách đỏ” Việt Nam? A. 150 loài động vật và 250 loài thực vật. B. 365 loài động vật và 350 loài thực vật. C. 450 loài động vật và 170 loài thực vật. D. 350 loài động vật và 280 loài thực vật. Câu 14: Khí hậu Biển Đông Việt Nam mang tính chất gì? A. Gió mùa nhiệt đới hải dương. B. Cận nhiệt Địa Trung Hải. C. Ôn đới lục địa. C. Nhiệt đới khô. Câu 15: Cơ cấu kinh tế các quốc gia Đông Nam Á có sự chuyển dịch theo hướng nào? A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ. C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm). Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy trình bày những thuận lợi và khó khăn của khí hậu nước ta mang lại? Câu 2: (2,0 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét. Nhóm đất Diện tích đất tự nhiên Đất feralit đồi núi thấp 65% Đất mùn núi cao 11% Đất phù sa 24% Câu 3: (1,0 điểm) Hãy liên hệ thực tiễn tại địa phương nguyên nhân nào làm cho nước sông bị ô nhiễm, từ đó đề xuất biện pháp khắc phục? BÀI LÀM …. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….…. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….…. ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….….…………………………… Người duyệt Người ra đề Hiệu trưởng HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Mỗi câu đúng đạt 0.33 điểm, 3 câu đúng đạt 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A B C C D C B D D B B A A II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm). Câu Đáp án Điểm *Khí hậu nước ta mang lại những thuận lơi: - Sinh vật phát triển, cây cối quanh năm ra hoa kết quả. 0,5đ - Là cơ sở giúp cho nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh mẽ 0,5đ Câu 1 theo hướng sản xuất lớn, chuyên canh và đa canh. (2,0 *Khí hậu nước ta mang lại những khó khăn: điểm) - Sâu bệnh phát triển mạnh. 0,5đ - Thời tiết diễn biến phức tạp, nhiều thiên tai: Bão, lũ lụt, hạn hán, 0,5đ xói mòn… Câu 2 - Vẽ biểu đồ tròn (2,0 điểm) - Vẽ đúng biểu đồ, đúng tỉ lệ. 0,5đ - Biểu đồ có tính thẩm mĩ. 0,5đ - Nhận xét:
- + Quan sát vào biểu đồ ta thấy, các nhóm đất chính ở nước ta có tỉ trọng không giống nhau. 0,5đ + Trong ba nhóm đất chính của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất là đất feralit đồi núi thấp (65%), tiếp đó là đất phù sa (24%) và sau 0,5đ đó là đất mùn núi cao (11%). *Liên hệ thực tiễn địa phương nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm: 0,25đ - Vức rác bữa bãi không đúng nơi quy định. 0,25đ - Khai thác khoáng sản một cách bừa bãi: Vàng, quặn… Câu 3 *Đề xuất biện pháp khắc phục: 0,25đ (1,0 - Xử lí nước thải công nghiệp, nông nghiệp… trước khi đưa vào điểm) sông. Không đổ rác thải công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh 0,25đ hoạt xuống sông. - Nghiêm cấm việc đánh bắt thủy sản bằng hóa chất, điện và nghiêm cấm việc khai thác khoáng sản một cách bừa bãi. -------------Hết------------ Người duyệt Người ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn