intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí 8 Thời gian : 45 phút A. MA TRẬN Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. C Nhận Hiểu -Vẽ biểu đồ thể hủ đề 1: biết đặc được hiện cơ Đặc điểm đặc cấu diện địa điểm tích 3 điểm các hình, địa nhóm đất thành khí hình, chính ở phần tự hậu…. khí nước ta nhiên và hậu…. tài nguyên 4 4 1 9 Số câu 1,6 1,6 đ 2 điểm 5,2 Điểm điểm điểm Chủ đề -Biết đặc - Hiểu Nêu được Liên hệ 2: Đặc điểm của được dặc động với VN điểm địa điểm thực vật hình chung chung ,sông của tự cuartu ngòi Việt nhiênVN wj Nam … nhiên VN VN và Địa lí các miền 4 3 0,5 0,5 8 Số câu 1,6 đ 1,2 1đ 1đ 4,8 Điểm điểm Tổng 8 7,5 1,5 17 Số câu 3,2đ = 32% 3,8 đ = 38% 3,0 đ = 30% 10 Số điểm =100% Tỉ lệ
  2. - Đề bài I.Trắc nghiệm: (6,0 điểm) 1. Khoanh tròn trước chữ cái đầu câu để chọn đáp án trả lời đúng nhất. Câu 1: Dạng địa hình phổ biến nhất, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình nước ta là: A. núi cao B. cao nguyên C. đồi núi D. đồng bằng Câu 2: Sông Mê Công chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên: A. Tây Tạng B. I-Ran C. A-ráp D. Đê can Câu 3: Con sông Mê Công chảy qua mấy quốc gia ? A. 5 quốc gia B. 6 quốc gia C. 7 quốc gia D. 8 quốc gia Câu 4. Hướng chính của địa hình, sông ngòi nước ta là : A. vòng cung C. bắc - nam, vòng cung B. tây bắc - dông nam D. tây bắc - đông nam, vòng cung Câu 5. Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là : A. tính chất ven biển. C. tính chất đa dạng phức tạp. B. tính chất đồi núi. D. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Câu 6: Ý nào không phải là biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Nền nhiệt độ cao C. Hoạt động của gió mùa. B. Lượng mưa, độ ẩm lớn D. Nhiệt độ cao, lượng mưa thấp Câu 7: Vì sao các cao nguyên ở Tây Nguyên được gọi là cao nguyên xếp tầng? A. Độ cao khác nhau C. Sườn các cao nguyên dốc B. Cao, bằng phẳng D. Các cao nguyên rộng lớn, thoải Câu 8; Sự đa dạng về thành phần loài của sinh vật Việt Nam biểu hiện cụ thể là gì ? A. Có 14600 loài thực vật, B. 11200 loài và phân loài động vật C Có 14600 loài thực vật, 11200 loài và phân loài động vật D. Có nhiều hệ sinh thái: nhiệt đới, ngập mặn, khu bảo tồn, nông nghiệp Câu 9:Địa hình nước ta đa dạng nhiều loại, tương đối quan trọng nhất là địa hình đồi núi vì: A. Đồi núi chiếm 3/4 lãnh thổ đất liền, đa dạng phổ biến nhất. B. Đồi núi phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau thấp dần ra biển. C. Đồi núi ảnh hưởng cảnh quan chung. D. Nền móng đồng bằng cũng là miền đồi núi sụt võng tác động dần được phù sa bồi đắp. Câu 10:Nguyên nhân chủ yếu hình thành các miền và các vùng khí hậu khác nhau ở nước ta: A. Nằm trong vành đai nhiệt đới B. Giáp biển Đông và Thái Bình Dương C. Mùa hạ có gió Tây Nam nóng ẩm. D. Địa hình đa dạng đặc biệt là độ cao và hướng của các dãy núi lớn. Câu 11:Ý nào sau đây là đặc điểm của sông ngòi Trung Bộ? A.Chế độ nước điều hòa B.Lũ cao nhất vào tháng 8 C.Sông ngắn và dốc . D.Sông có dạng nan quạt Câu 12:Nhóm đất feralit được phân bố trên các vùng A. Núi cao B. Núi cao và đồng bằng C. Đồi núi D. Đồng bằng Câu 13: Sông ngòi Bắc Bộ có lũ từ: A. tháng 6 đến tháng 10 B. tháng 7 đến tháng 11
  3. C. tháng 1 đến tháng 6 D. tháng 9 đến tháng 12 Câu 14: Sông ngắn và dốc, phân thành nhiều lưu vực nhỏ độc lập là đặc điểm của sông ngòi: A. Bắc Bộ B. Trung Bộ C. Nam Bộ Câu 15: Hệ thống sông nào không thuộc sông ngòi Bắc Bộ: A. sông Mã. B. sông Hồng C. sông Thái Bình. C. Kì Cùng-Bằng Giang II. Tự luận: (4,0 điểm) Câu1(2điểm): Hãy kể tên các loài động vật, thực vật quý hiếm ở Việt Nam? Em hãy cho biết hậu quả của việc mất rừng? Câu 2: (2,0 điểm) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính nước ta theo bảng số liệu sau và rút ra nhận xét. Nhóm đất Tỉ lệ so với tổng diện tích đất tự nhiên(%) Đất Feralit đồi núi thấp 65 Đất Mùn núi cao 11 Đất Bồi tụ phù sa 24 UBND HUYỆN AN LÃO HƯÓNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí 8 Thời gian : 45 phút I. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/a C A B D D D A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a C D C C A B A II. Tự luận (4,0 điểm)
  4. Câu Đáp án Điểm ­Các loài động vật , thực vật quý hiếm ở Việt Nam +Động vật: Sếu đầu đỏ, vộc quần đùi trắng, sao la, cầy vằn.. 0,5 điểm +Thực vật: Đinh, lim, lát hoa, mun,trắc... 0,5 điểm -Hậu quả của việc mất rừng +Tài nguyên bị cạn kiệt, thực vật,động vật bị hủy hoại. 0,25 đ Câu 1 +Địa hình bị cắt xẻ, xâm thực rửa trôi,xói mòn, sạt lở 0,25 đ (2điểm +Gây ra thiên tai: Lũ lụt 0,25 đ ) +Mất cân bằng sinh thái và ảnh hưởng xấu tới môi trường 0,25 đ Câu 2 Học sinh vẽ biểu đồ hình tròn chính xác: 0,5 điểm Có tên biểu đồ và bảng chú giải: 0,5 điểm 1 điểm * Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy cơ cấu diện tích 3 nhóm đất chính của nước ta có sự chênh lệch rõ rệt. Nhóm đất chiếm tỉ lệ lớn nhất là đất Feralít đồi núi thấp (65%), nhóm đất chiếm tỉ lệ nhỏ nhất là đất mùn núi cao
  5. Xét duyệt của BGH Xác nhận của tổ chuyên Nhóm địa môn Lưu Thị Thu Hà Nguyễn Thị Suốt Đồng Thị Phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2