intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ-LỚP 8 Mức độ nhận thức Chương/Chủ Tổng % TT Nội dung đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đặc điểm khí hậu Việt Nam. 8 câu 2,0 2. Các mùa khí hậu và thời tiết ở 4 câu 1,0 nước ta. 1 3. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. 4 câu 1 câu 2,0 Đặc điểm tự nhiên Việt Nam 4. Đặc điểm đất Việt Nam 1 câu 2,0 5. Các hệ thống sông lớn ở 1 câu 2,0 nước ta. 6. Đặc điểm sinh vật Việt Nam. 4 câu 1,0 Tổng 16 4 1 1 1 10.0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Chương/Chủ Nội dung đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vân Vận đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1. Đặc điểm khí Nhận biết: 8TN hậu Việt Nam. - Nhận biết được đặc điểm khí hậu Việt Nam. 2. Các mùa khí Nhận biết: 4TN hậu và thời tiết - Nhận biết được các mùa khí hậu và thời tiết ở ở nước ta. nước ta 3. Đặc điểm sông Thông hiểu: 4TN ngòi Việt Nam. - Trình bày được một số đặc điểm sông ngòi Việt Nam. 1 Đặc điểm tự Vận dụng cao: nhiên Việt Nam - Để dòng sông không bị ô nhiễm chúng ta cần 1TL phải làm gì. 4. Đặc điểm đất Vận dụng: Việt Nam - Giải thích được đất Feralit có màu đỏ và vàng 1TL 5. Các hệ Thông hiểu: thống sông lớn - Trình bày được đặc điểm sông ngòi Việt Nam. 1TL ở nước ta
  3. 6. Đặc điểm Nhận biết: 4TN sinh vật Việt - Nhận biết được đặc điểm sinh vật Việt Nam. Nam Tổng 16 câu 5 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA CUỐI KÌ II THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ -LỚP 8 (Đề này có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................. Lớp: ............. Mã đề 801 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Nhiệt độ trung bình trong năm của nước ta là bao nhiêu? A. 210c B. 300c C. 150c D. 350c Câu 2. Bình quân trong một năm, 1m3 lãnh thổ nước ta nhận được bao nhiêu nhiệt lượng? A. 500 kilô Calo B. Trên 1 triệu kilô Calo C. Dưới 3000kilô Calo D. Trên 2 triệu kilô Calo Câu 3. Số giờ nắng của Việt Nam trong một năm là bao nhiêu? A. 1.000 – 2.000 giờ B. 2.000 – 2.500 giờ C. 1.400 - 3.000 giờ D. 1.500 – 4.000 giờ Câu 4. Gió nào thổi chủ yếu vào mùa đông của nước ta? A. Gió mùa Tây Nam. B. Gió mùa Đông Nam. C. Gió Lào. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 5. Độ ẩm không khí của nước ta là bao nhiêu ? A. 80% B. 95% C. 50% D. 40% Câu 6. Lượng mưa trung bình của nước ta trong năm là bao nhiêu? A. 2.000 – 3.000 mm/năm. B. 1.500 – 2.000 mm/năm. C. 1.000 – 1.500 mm/năm. D. 500 – 1.500 mm/năm. Câu 7. Việt Nam có bao nhiêu miền khí hậu? A. 1 miền khí hậu. B. 2 miền khí hậu. C. 4 miền khí hậu. D. 3 miền khí hậu. Câu 8. Loại gió nào thường hay mang theo giông bão và mưa lớn vào nước ta? A. Gió mùa Đông Nam. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió mùa Tây Bắc. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 9. Gió Đông Bắc thổi vào thời gian nào trong năm? A. Tháng 11 – 4. B. Tháng 1 – 4 C. Tháng 9 – 12. D. Tháng 4 – 12. Câu 10. Mùa Đông ở Việt Nam còn được gọi là mùa gì? A. Mùa nóng. B. Mùa mưa. C. Mùa khô. D. Mùa mưa,nóng. Câu 11. Lượng mưa vào mùa hạ chiếm bao nhiêu phần trăm(%) trong lượng mưa? A. 90%. B. 80%. C. 50%. D. 40%. Câu 12. Miền nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng của bão nhiều nhất? A. Vùng Tây Nguyên. B. Vùng Nam Bộ. C. Đồng Bằng Bắc Bộ và Trung Bộ. D. Vùng Tây Bắc. Câu 13. Ở Việt Nam có khoảng bao nhiêu loài sinh vật? A. 52.000 loài. B. 1.000 loài. C. 3.000 loài. D. 30.000 loài. Câu 14. Sinh vật Việt Nam có đặc điểm gì? A. Nghèo nàn. B. Phong phú và đa dạng. C. Chỉ có những cây đặc trưng của vùng. D. Chỉ có một hệ sinh thái của vùng.
  5. Câu 15. Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có một vườn quốc gia nổi tiếng, đó là: A. vườn quốc gia Cát Bà. B. vườn quốc gai Ba Bể. C. vườn quốc gia Tràm chim. D. vườn quốc gia Cúc Phương. Câu 16. Hệ sinh thái thứ sinh ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là gì? A. Rừng cao su và cà phê. B. Rừng thuốc lá và tiêu. C. Rừng Thanh long và dâu. D. Rừng bông và cà phê. Câu 17. Chế độ nước của sông ngòi nước ta: A. Lũ vào thời kì mùa xuân. B. Sông ngòi đầy nước quanh năm. C. Hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. D. Sông ngòi nhiều nước nhưng càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm. Câu 18. Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta? A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Mã và sông Đồng Nai. C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công. D. Sông Hồng và sông Mê Công. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng về sông ngòi nước ta? A. Sông có nhiều giá trị: Thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch ... B. Sông ngòi phân bố không đều trên khắp lãnh thổ. C. Một số sông đóng băng vào mùa đông. D. Sông ngòi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn. Câu 20. Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm: A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp. B. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn. C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rộng khắp. D. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm sông ngòi Nam Bộ? Câu 2. (2,0 điểm) Vì sao đất Feralit có màu đỏ và vàng? Câu 3. (1,0 điểm) Để dòng sông không bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì? ------ HẾT ------
  6. PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA CUỐI KÌ II THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ -LỚP 8 (Đề này có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ....................................................... Lớp: ............. Mã đề 802 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Gió Đông Bắc thổi vào thời gian nào trong năm? A. Tháng 9 – 12. B. Tháng 4 – 12. C. Tháng 1 – 4 D. Tháng 11 – 4. Câu 2. Loại gió nào thường hay mang theo giông bão và mưa lớn vào nước ta? A. Gió mùa Đông Nam. B. Gió mùa Tây Bắc. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 3. Chế độ nước của sông ngòi nước ta: A. Sông ngòi nhiều nước nhưng càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm. B. Sông ngòi đầy nước quanh năm. C. Lũ vào thời kì mùa xuân. D. Hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Câu 4. Lượng mưa vào mùa hạ chiếm bao nhiêu phần trăm(%) trong lượng mưa? A. 90%. B. 50%. C. 40%. D. 80%. Câu 5. Sinh vật Việt Nam có đặc điểm gì? A. Chỉ có những cây đặc trưng của vùng. B. Nghèo nàn. C. Chỉ có một hệ sinh thái của vùng. D. Phong phú và đa dạng. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng về sông ngòi nước ta? A. Sông có nhiều giá trị: Thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch ... B. Sông ngòi phân bố không đều trên khắp lãnh thổ. C. Sông ngòi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn. D. Một số sông đóng băng vào mùa đông. Câu 7. Hệ sinh thái thứ sinh ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là gì? A. Rừng cao su và cà phê. B. Rừng bông và cà phê. C. Rừng thuốc lá và tiêu. D. Rừng Thanh long và dâu. Câu 8. Gió nào thổi chủ yếu vào mùa đông của nước ta? A. Gió Lào. B. Gió mùa Đông Nam. C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 9. Nhiệt độ trung bình trong năm của nước ta là bao nhiêu? A. 350c B. 150c C. 210c D. 300c Câu 10. Số giờ nắng của Việt Nam trong một năm là bao nhiêu? A. 1.000 – 2.000 giờ B. 1.500 – 4.000 giờ C. 2.000 – 2.500 giờ D. 1.400 - 3.000 giờ Câu 11. Bình quân trong một năm, 1m lãnh thổ nước ta nhận được bao nhiêu nhiệt lượng? 3 A. Trên 1 triệu kilô Calo B. Dưới 3000kilô Calo C. Trên 2 triệu kilô Calo D. 500 kilô Calo
  7. Câu 12. Việt Nam có bao nhiêu miền khí hậu? A. 4 miền khí hậu. B. 3 miền khí hậu. C. 1 miền khí hậu. D. 2 miền khí hậu. Câu 13. Miền nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng của bão nhiều nhất? A. Vùng Nam Bộ. B. Đồng Bằng Bắc Bộ và Trung Bộ. C. Vùng Tây Bắc. D. Vùng Tây Nguyên. Câu 14. Ở Việt Nam có khoảng bao nhiêu loài sinh vật? A. 3.000 loài. B. 30.000 loài. C. 52.000 loài. D. 1.000 loài. Câu 15. Độ ẩm không khí của nước ta là bao nhiêu ? A. 80% B. 50% C. 40% D. 95% Câu 16. Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta? A. Sông Hồng và sông Mê Công. B. Sông Hồng và sông Mã. C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công. D. Sông Mã và sông Đồng Nai. Câu 17. Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm: A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp. B. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rộng khắp. C. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn. D. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. Câu 18. Mùa Đông ở Việt Nam còn được gọi là mùa gì? A. Mùa khô. B. Mùa nóng. C. Mùa mưa. D. Mùa mưa,nóng. Câu 19. Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có một vườn quốc gia nổi tiếng, đó là: A. vườn quốc gia Cát Bà. B. vườn quốc gai Ba Bể. C. vườn quốc gia Cúc Phương. D. vườn quốc gia Tràm chim. Câu 20. Lượng mưa trung bình của nước ta trong năm là bao nhiêu? A. 2.000 – 3.000 mm/năm. B. 1.000 – 1.500 mm/năm. C. 500 – 1.500 mm/năm. D. 1.500 – 2.000 mm/năm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm sông ngòi Nam Bộ? Câu 2. (2,0 điểm) Vì sao đất Feralit có màu đỏ và vàng? Câu 3. (1,0 điểm) Để dòng sông không bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì? ------ HẾT ------
  8. PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA CUỐI KÌ II THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ -LỚP 8 (Đề này có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ........................................................................ Lớp: ............. Mã đề 803 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Miền nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng của bão nhiều nhất? A. Vùng Tây Bắc. B. Vùng Tây Nguyên. C. Đồng Bằng Bắc Bộ và Trung Bộ. D. Vùng Nam Bộ. Câu 2. Gió Đông Bắc thổi vào thời gian nào trong năm? A. Tháng 1 – 4 B. Tháng 4 – 12. C. Tháng 9 – 12. D. Tháng 11 – 4. Câu 3. Hệ sinh thái thứ sinh ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là gì? A. Rừng thuốc lá và tiêu. B. Rừng Thanh long và dâu. C. Rừng cao su và cà phê. D. Rừng bông và cà phê. Câu 4. Sinh vật Việt Nam có đặc điểm gì? A. Chỉ có một hệ sinh thái của vùng. B. Nghèo nàn. C. Chỉ có những cây đặc trưng của vùng. D. Phong phú và đa dạng. Câu 5. Gió nào thổi chủ yếu vào mùa đông của nước ta? A. Gió mùa Tây Nam. B. Gió Lào. C. Gió mùa Đông Nam. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 6. Việt Nam có bao nhiêu miền khí hậu? A. 2 miền khí hậu. B. 4 miền khí hậu. C. 1 miền khí hậu. D. 3 miền khí hậu. Câu 7. Lượng mưa trung bình của nước ta trong năm là bao nhiêu? A. 500 – 1.500 mm/năm. B. 1.000 – 1.500 mm/năm. C. 2.000 – 3.000 mm/năm. D. 1.500 – 2.000 mm/năm. Câu 8. Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta? A. Sông Đồng Nai và sông Mê Công. B. Sông Hồng và sông Mê Công. C. Sông Hồng và sông Mã. D. Sông Mã và sông Đồng Nai. Câu 9. Độ ẩm không khí của nước ta là bao nhiêu ? A. 40% B. 95% C. 50% D. 80% Câu 10. Số giờ nắng của Việt Nam trong một năm là bao nhiêu? A. 1.000 – 2.000 giờ B. 2.000 – 2.500 giờ C. 1.500 – 4.000 giờ D. 1.400 - 3.000 giờ Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng về sông ngòi nước ta? A. Sông có nhiều giá trị: Thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch ... B. Sông ngòi phân bố không đều trên khắp lãnh thổ. C. Sông ngòi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn. D. Một số sông đóng băng vào mùa đông. Câu 12. Chế độ nước của sông ngòi nước ta: A. Lũ vào thời kì mùa xuân. B. Sông ngòi đầy nước quanh năm. C. Sông ngòi nhiều nước nhưng càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm. D. Hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
  9. Câu 13. Loại gió nào thường hay mang theo giông bão và mưa lớn vào nước ta? A. Gió mùa Đông Nam. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió mùa Tây Bắc. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 14. Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có một vườn quốc gia nổi tiếng, đó là: A. vườn quốc gai Ba Bể. B. vườn quốc gia Cát Bà. C. vườn quốc gia Cúc Phương. D. vườn quốc gia Tràm chim. Câu 15. Mùa Đông ở Việt Nam còn được gọi là mùa gì? A. Mùa khô. B. Mùa mưa. C. Mùa nóng. D. Mùa mưa,nóng. Câu 16. Lượng mưa vào mùa hạ chiếm bao nhiêu phần trăm(%) trong lượng mưa? A. 50%. B. 80%. C. 40%. D. 90%. Câu 17. Nhiệt độ trung bình trong năm của nước ta là bao nhiêu? A. 300c B. 150c C. 350c D. 210c Câu 18. Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm: A. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp. C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rộng khắp. D. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. Câu 19. Ở Việt Nam có khoảng bao nhiêu loài sinh vật? A. 30.000 loài. B. 1.000 loài. C. 52.000 loài. D. 3.000 loài. Câu 20. Bình quân trong một năm, 1m lãnh thổ nước ta nhận được bao nhiêu nhiệt lượng? 3 A. Trên 2 triệu kilô Calo B. Dưới 3000kilô Calo C. 500 kilô Calo D. Trên 1 triệu kilô Calo II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm sông ngòi Nam Bộ? Câu 2. (2,0 điểm) Vì sao đất Feralit có màu đỏ và vàng? Câu 3. (1,0 điểm) Để dòng sông không bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì? ------ HẾT ------
  10. PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA CUỐI KÌ II THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ -LỚP 8 (Đề này có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ........................................................... Lớp: ............. Mã đề 804 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Gió Đông Bắc thổi vào thời gian nào trong năm? A. Tháng 4 – 12. B. Tháng 11 – 4. C. Tháng 9 – 12. D. Tháng 1 – 4 Câu 2. Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm: A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. B. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn. C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rộng khắp. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp. Câu 3. Loại gió nào thường hay mang theo giông bão và mưa lớn vào nước ta? A. Gió mùa Tây Bắc. B. Gió mùa Đông Nam. C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 4. Sinh vật Việt Nam có đặc điểm gì? A. Phong phú và đa dạng. B. Chỉ có những cây đặc trưng của vùng. C. Nghèo nàn. D. Chỉ có một hệ sinh thái của vùng. Câu 5. Mùa Đông ở Việt Nam còn được gọi là mùa gì? A. Mùa khô. B. Mùa nóng. C. Mùa mưa,nóng. D. Mùa mưa. Câu 6. Ở Việt Nam có khoảng bao nhiêu loài sinh vật? A. 30.000 loài. B. 1.000 loài. C. 52.000 loài. D. 3.000 loài. Câu 7. Việt Nam có bao nhiêu miền khí hậu? A. 1 miền khí hậu. B. 2 miền khí hậu. C. 3 miền khí hậu. D. 4 miền khí hậu. Câu 8. Miền nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng của bão nhiều nhất? A. Vùng Tây Bắc. B. Vùng Tây Nguyên. C. Vùng Nam Bộ. D. Đồng Bằng Bắc Bộ và Trung Bộ. Câu 9. Hệ sinh thái thứ sinh ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là gì? A. Rừng cao su và cà phê. B. Rừng Thanh long và dâu. C. Rừng thuốc lá và tiêu. D. Rừng bông và cà phê. Câu 10. Chế độ nước của sông ngòi nước ta: A. Sông ngòi nhiều nước nhưng càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm. B. Hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. C. Lũ vào thời kì mùa xuân. D. Sông ngòi đầy nước quanh năm. Câu 11. Lượng mưa vào mùa hạ chiếm bao nhiêu phần trăm(%) trong lượng mưa? A. 90%. B. 50%. C. 40%. D. 80%. Câu 12. Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có một vườn quốc gia nổi tiếng, đó là: A. vườn quốc gia Cúc Phương. B. vườn quốc gia Cát Bà. C. vườn quốc gai Ba Bể. D. vườn quốc gia Tràm chim.
  11. Câu 13. Số giờ nắng của Việt Nam trong một năm là bao nhiêu? A. 1.500 – 4.000 giờ B. 1.000 – 2.000 giờ C. 1.400 - 3.000 giờ D. 2.000 – 2.500 giờ Câu 14. Nhiệt độ trung bình trong năm của nước ta là bao nhiêu? A. 150c B. 300c C. 350c D. 210c Câu 15. Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta? A. Sông Hồng và sông Mê Công. B. Sông Hồng và sông Mã. C. Sông Mã và sông Đồng Nai. D. Sông Đồng Nai và sông Mê Công. Câu 16. Gió nào thổi chủ yếu vào mùa đông của nước ta? A. Gió mùa Đông Nam. B. Gió Lào. C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 17. Độ ẩm không khí của nước ta là bao nhiêu ? A. 40% B. 50% C. 80% D. 95% Câu 18. Lượng mưa trung bình của nước ta trong năm là bao nhiêu? A. 500 – 1.500 mm/năm. B. 1.000 – 1.500 mm/năm. C. 1.500 – 2.000 mm/năm. D. 2.000 – 3.000 mm/năm. Câu 19. Bình quân trong một năm, 1m lãnh thổ nước ta nhận được bao nhiêu nhiệt lượng? 3 A. Trên 1 triệu kilô Calo B. Dưới 3000kilô Calo C. 500 kilô Calo D. Trên 2 triệu kilô Calo Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng về sông ngòi nước ta? A. Sông ngòi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn. B. Một số sông đóng băng vào mùa đông. C. Sông có nhiều giá trị: Thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch ... D. Sông ngòi phân bố không đều trên khắp lãnh thổ. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm sông ngòi Nam Bộ? Câu 2. (2,0 điểm) Vì sao đất Feralit có màu đỏ và vàng? Câu 3. (1,0 điểm) Để dòng sông không bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì? ------ HẾT ------
  12. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO TRA CUỐI KÌ II Năm học 2022-2023 Môn: Địa lí 8 (Đáp án này gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm). - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng phần khoanh tròn x 0,25 điểm 2. Phần tự luận (5,0 điểm) - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn. * Điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ 0,3đ; 0,75đ  0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 1. PhầnTrắc nghiệm ( 5,0 điểm ) Học sinh chọn đúng đáp án( mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu Mã đề 801 802 803 804 1 A D C B 2 B D D D 3 C B C C 4 D D D A 5 A D D A 6 B D B A 7 C A D D 8 D D B D 9 A C D A 10 C D D D 11 B A D D 12 C A B D 13 D B D C 14 B B D D 15 C A A A 16 A A B D 17 B A D C 18 D A B C 19 C D A A 20 A D D B II. Phần tự luận (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Đặc điểm sông ngòi Nam Bộ : - Lượng nước lớn, chế độ nước khá điều hoà do địa hình tương đối 0,5
  13. bằng phẳng, khí hậu điều hòa hơn vùng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ… - Mùa lũ từ tháng 7 đến tháng 11. 0,5 1 (2,0 điểm) - Có 2 hệ thống sông lớn là hệ thống sông Mê Công và hệ thống sông 0,5 Đồng Nai. - Sông Mê Công là hệ thống sông lớn nhất Đông Nam Á, chảy qua 0,5 nhiều quốc gia.Sông Mê Công đã mang đến cho đất nước ta những nguồn lợi to lớn, sông cũng gây nên những khó khăn không nhỏ vào mùa lũ. * Đất Feralit có màu đỏ và vàng vì: + Quá trình đất Feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng 0,5 2 khí hậu nhiệt đới. (2,0 điểm) + Trong điều kiện nhiệt đới ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra với 0,75 cường độ mạnh tạo nên một lớp đất dày. + Mưa nhiều rửa trôi các chất bazơ dễ tan làm cho đất chua, đồng 0,75 thời có sự tích tụ oxit sắt và oxit nhôm => tạo ra màu đỏ và vàng. * Đặc điểm sông ngòi Việt Nam - Không chặt phá rừng và trồng cây gây rừng, không vứt rác bừa bãi. 0,5 3 (1,0 điểm) - Xử lí nước thải công nghiệp, xử lí nước thải sinh hoạt của con 0,5 người… Kon Tum, ngày 08 tháng 04 năm 2023 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Hường Lê Thị Thu Sương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2