intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. Trường THCS Trần Phú KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 Tổ : Xã hội Năm học : 2022-2023 - Thời gian : 45 phút 1. Mục tiêu kiểm tra - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: khu vực Đông Nam Á và tự nhiên Việt Nam. - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT phần phân hóa lãnh thổ (ở chương trình HKII). - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. Hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận 3. Ma trận và bảng đặc tả: MA TRẬN 1
  2. Môn: Địa lí - lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. KHU - Biết được những đặc điểm VỰC nổi bật về vị trí, giới hạn của ĐÔNG khu vực ĐNÁ. NAM Á - Biết được các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam trong ASEAN. Số câu 2 2 Số điểm 0,66 đ 0,66 2. ĐẶC - Biết được một số đặc điểm - Trình bày và giải thích được các - Tính tỉ lệ (%) độ che Vận dụng kiến ĐIỂM TỰ của vùng biển nước ta. đặc điểm của khí hậu Việt Nam. phủ rừng so với đất liền thức đã học để đưa NHIÊN - Biết được các đặc điểm của - Hiểu được những nét đặc trưng và nhận xét về xu hướng ra các biện pháp VIỆT NAM địa hình và các khu vực địa về khí hậu và thời tiết của hai biến động của diện tích nhằm khắc phục hình Việt Nam. rừng, tỉ lệ che phủ rừng những vấn đề có mùa; sự khác biệt về khí hậu, thời - Biết được đặc điểm của khí Việt Nam. liên quan đến thực hậu Việt Nam. tiết của các miền - Tính thời gian và độ dài tiễn về các bảo vệ - Biết được đặc điểm chung - Nêu được những thuận lợi và (số tháng) của mùa mưa tài nguyên-môi của sông ngòi Việt Nam. khó khăn do khí hậu mang lại đối và mùa lũ tại các lưu vực trường biển, nguồn - Biết được đặc điểm chung với đời sống và sản xuất ở Việt sông theo chỉ tiêu vượt nước sông, bảo vệ của đất Việt Nam. Nam. giá trị trung bình tháng. đất, bảo vệ rừng và - Nắm được các kiểu hệ sinh - Đặc tính, sự phân bố và giá trị Nhận xét về quan hệ giữa tài nguyên rừng ở thái rừng và phân bố của kinh tế của các nhóm đất chính ở mùa mưa và mùa lũ trên Việt Nam. chúng. nước ta. từng lưu vực sông. - Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Nêu được những thuận lợi và khó khăn của sông ngòi đối với đời sống, sản xuất và sự cần thiết phải bảo vệ 1
  3. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL nguồn nước sông. - Hiểu được đặc điểm các sông ngòi ở Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ. - Trình bày và giải thích đặc điểm của sinh vật Việt Nam: Đặc điểm chung, sự giàu có về thành phần loài sinh vật, sự đa dạng về hệ sinh thái. - Nêu được giá trị của tài nguyên sinh vật, nguyên nhân của sự suy giảm và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật ở Việt Nam. Số câu 10 3 1 1 1 13 TN Số điểm 3,33 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 3 TL 9,33 TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 15+3 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ --- HẾT --- BẢNG ĐẶC TẢ Môn: Địa lí - lớp 8 1
  4. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. KHU - Biết được những đặc điểm VỰC ĐÔNG nổi bật về vị trí, giới hạn của NAM Á khu vực ĐNÁ. - Biết được các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam trong ASEAN. Số câu 4 câu 2 Số điểm (2 Đề 0,66 A:0,66đ) (2 Đề B:0,66đ) 2. ĐẶC - Biết được một số đặc điểm - Trình bày và giải thích được các - Tính tỉ lệ (%) độ che Vận dụng kiến ĐIỂM TỰ của vùng biển nước ta. đặc điểm của khí hậu Việt Nam. phủ rừng so với đất liền thức đã học để đưa NHIÊN - Biết được các đặc điểm của - Hiểu được những nét đặc trưng và nhận xét về xu hướng ra các biện pháp VIỆT NAM địa hình và các khu vực địa về khí hậu và thời tiết của hai biến động của diện tích nhằm khắc phục hình Việt Nam. rừng, tỉ lệ che phủ rừng những vấn đề có mùa; sự khác biệt về khí hậu, thời - Biết được đặc điểm của khí Việt Nam. liên quan đến thực hậu Việt Nam. tiết của các miền - Tính thời gian và độ dài tiễn về các bảo vệ - Biết được đặc điểm chung (số tháng) của mùa mưa tài nguyên-môi của sông ngòi Việt Nam. - Nêu được những thuận lợi và và mùa lũ tại các lưu vực trường biển, nguồn - Biết được đặc điểm chung khó khăn do khí hậu mang lại đối sông theo chỉ tiêu vượt nước sông, bảo vệ của đất Việt Nam. với đời sống và sản xuất ở Việt giá trị trung bình tháng. đất, bảo vệ rừng và - Nắm được các kiểu hệ sinh Nam. Nhận xét về quan hệ giữa tài nguyên rừng ở thái rừng và phân bố của - Đặc tính, sự phân bố và giá trị mùa mưa và mùa lũ trên Việt Nam. chúng. kinh tế của các nhóm đất chính ở từng lưu vực sông. nước ta. - Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Nêu được những thuận lợi và khó khăn của 1
  5. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL sông ngòi đối với đời sống, sản xuất và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước sông. - Hiểu được đặc điểm các sông ngòi ở Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ. - Trình bày và giải thích đặc điểm của sinh vật Việt Nam: Đặc điểm chung, sự giàu có về thành phần loài sinh vật, sự đa dạng về hệ sinh thái. - Nêu được giá trị của tài nguyên sinh vật, nguyên nhân của sự suy giảm và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật ở Việt Nam. Số câu 20 câu 6 câu 2 câu 1 câu 2 câu 13 TN Số điểm (10 Đề 1,0 đ (3 Đề (1 Đề A:2,0 đ) ( Đề A:2,0 đ) (1 Đề 3 TL A:3,33 đ) (10 A:1,0 đ) (3 Đề (1 Đề B:2,0 đ) ( Đề B:2,0 đ) A: 1đ) 9,33 Đề B:3,33 đ) B:1,0 đ) (1 Đề B: 1đ) TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 15+3 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ --- HẾT --- 1
  6. 4. Đề kiểm tra: ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Quốc gia nào sau đây nằm trên bán đảo Trung Ấn ? A. Thái Lan. B. Xin-ga-po. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 2. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng chủ yếu nhập khẩu của nước ta từ ASEAN ? A. Gạo. B. Xăng dầu. C. Phân bón. D. Hàng điện tử. Câu 3. Vịnh biển đẹp nhất nước ta là vịnh nào ? A. Cam Ranh. B. Vân Phong. C. Đà Nẵng. D. Hạ Long. Câu 4. Vùng biển chủ quyền Việt Nam có diện tích rộng gấp mấy lần diện tích đất liền ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Trên lãnh thổ đất liền nước ta, địa hình đồi núi chiếm A. 1/4 diện tích. B. 3/4 diện tích. C. 1/3diện tích. D. 2/3 diện tích. Câu 6. Những dải núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở ở nước ta phân bố ở vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 7. Ranh giới giữa hai miền khí hậu phía Bắc và phía Nam là dãy núi nào ? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 8. Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta ? A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 9. Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. Câu 10. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa tây đông của khí hậu nước ta ? A.Vĩ độ. B. Kinh độ. C. gió mùa. D. Địa hình. Câu 11. Khí hậu nước ta chia làm hai mùa rõ rệt là do chịu ảnh hưởng của A. địa hình. B. biển. C. gió mùa. D. vĩ độ. Câu 12. Mùa lũ của sông ngòi Trung Bộ là vào mùa nào? A. Mùa hè. B. Hè thu. C. Mùa thu. D. Thu đông. Câu 13. Lũ tập trung và kéo dài do các sông có dạng nan quạt là đặc điểm của sông ngòi ở A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 14. Nhóm đất nào sau đây của nước ta chiếm 65% diện tích đất tự nhiên ? A. Phù sa. B. Feralít. C. Mùn núi cao. D. Phù sa và feralít. Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiều hệ sinh thái tự nhiên bị biến đổi và suy giảm về chất lượng và số lượng là do A. bão. B. lũ lụt. C. Trái Đất nóng lên. D. tác động của con người. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 11 12 13 14 15 1
  7. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a. Trình bày sự đa dạng về hệ sinh thái ở nước ta ? b. Hiện nay sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm. Để dòng sông không bị ô nhiễm, chúng ta cần làm gì ? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943 – 2018 (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2010 2015 2018 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 13,4 14,0 14,5 a. Tính tỉ lệ che phủ rừng so với diện tích đất liền nước ta, giai đoạn 1943 – 2018 (diện tích đất liền làm tròn 33 triệu ha). b. Nhận xét về biến động tỉ lệ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943 – 2018. ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Quốc gia nào sau đây thuộc quần đảo Mã Lai ? A. Lào. B.Thái Lan. C. Mi-an-ma. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 2. Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là A. gạo. B. xăng dầu. C. phân bón. D. hàng điện tử. Câu 3. Vùng biển chủ quyền Việt Nam có diện tích rộng khoảng A. 500 km2. B. 1 triệu km2. C. 1,5 triệu km2. D. 2 triệu km2. Câu 4. Chế độ nhật triều, mỗi ngày chỉ có một lần nước xuống rất đều đặn ở vùng biển nước ta được coi là điển hinh của thế giới thuộc vịnh nào ? A. Bắc Bộ. B. Vân Phong. C. Cam Ranh. D. Đà Nẵng. Câu 5. Trên lãnh thổ đất liền nước ta, địa hình đồng bằng chiếm A. 1/4 diện tích. B. 3/4 diện tích. C. 1/3 diện tích. D. 2/3 diện tích. Câu 6. Địa hình cao nguyên ba dan tập trung ở vùng núi nào sau đây ? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 7. Dãy núi được xem là ranh giới giữa hai miền khí hậu phía Bắc và phía Nam là dãy A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 8. Ở khu vực nào của nước ta có gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất? A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ. C. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ. D. Nam Bộ. Câu 9. Gió mùa mùa hạ là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. Câu 10. Những nhân tố nào không phải là nhân tố làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường ? A. Vị trí địa lí. B. Sông ngòi. C. Hoàn lưu gió mùa. D. Sự đa dạng của địa hình. 1
  8. Câu 11. Yếu tố góp phần quan trọng hình thành nhiều vùng khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau ở nước ta là A. gió mùa. B. biển. C. địa hình. D. vĩ độ. Câu 12. Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ là vào tháng mấy ? A. Tháng 6. B. Tháng 7. C. Tháng 8. D. Tháng 9. Câu 13. Lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn là đặc điểm của sông ngòi ở A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 14. Nhóm đất nào sau đây của nước ta chiếm 24% diện tích đất tự nhiên ? A. Phù sa. B. Feralít. C. Mùn núi cao. D. Mùn núi cao và feralít. Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiều hệ sinh thái tự nhiên bị biến đổi và suy giảm về chất lượng và số lượng là do A. bão, lũ lụt. B. Trái Đất nóng lên. C. tác động của con người. D. nhiễu loạn khí tượng toàn cầu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 11 12 13 14 15 B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a. Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam ? b. Hiện nay nhiều loài động vật ở nước ta có nguy cơ bị tuyệt chủng. Để bảo vệ tài nguyên động vật, chúng ta cần làm gì ? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943 – 2018 (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2010 2015 2018 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 13,4 14,0 14,5 a. Tính tỉ lệ che phủ rừng so với diện tích đất liền nước ta, giai đoạn 1943 – 2018 (diện tích đất liền làm tròn 33 triệu ha). b. Nhận xét về biến động tỉ lệ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943 – 2018. 5. Hướng dẫn đáp án- biểu điểm MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D B B A A D B D 11 12 13 14 15 C D A B D B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a. Trình bày sự đa dạng về hệ sinh thái ở nước ta ? 2,0 1
  9. - Hệ sinh thái rừng ngập mặn: phát triển ở đất bãi triều bãi cửa sông, ven 0,5 biển, rộng hơn 300 ngàn ha. + Thực vật: tập đoàn cây sú, vẹt, đước … + Động vật: hàng trăm loài cua, tôm, cá … và chim , thú. - Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa: với nhiều biến thể như rừng kín 0,5 thường xanh ở Cúc Phương, Ba Bể; rừng thưa rụng lá ở Tây Nguyên; rừng (2,0đ tre nứa Việt Bắc; rừng ôn đới núi cao vùng Hoàng Liên Sơn. ) - Hệ sinh thái rừng nguyên sinh phân bố ở các khu bảo tồn thiên nhiên và 0,5 vườn quốc gia. - Các hệ sinh thái nông – lâm nghiệp do con người tạo ra và duy trì để lấy 0,5 Câu1 lương thực, thực phẩm và các sản phẩm cần thiết khác. Hệ sinh thái nông (3,0đ) – lâm nghiệp ngày càng mở rộng, lấn át các hệ sinh thái tự nhiên. b. Hiện nay sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm. Để dòng sông không 1,0 bị ô nhiễm, chúngta cần làm gì ? - Bảo vệ rừng đầu nguồn. 0,25 - Không đổ rác thải công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt xuống 0,25 (1,0đ sông. ) - Xử lí nước thải công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt … trước khi đưa 0,25 vào sông. - Không đánh bắt bằng hóa chất, bằng mìn, bằng điện. 0,25 a.Tính tỉ lệ che phủ rừng so với diện tích đất liền nước ta, giai đoạn 1943 – 1,0 2018 ( diện tích đất liền làm tròn 33 triệu ha). Tỉ lệ che phủ rừng của nước ta, giai đoạn 1943 – 2018 1,0 (Đơn vị: %) Năm 1943 1993 2001 2010 2015 2018 Câu2 Diện tích rừng 43,3 20,1 35,8 40,6 42,4 43,9 (2,0đ) b. Nhận xét về biến động tỉ lệ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943 –2018. 1,0 - Giai đoạn 1943 – 2018: tỉ lệ che phủ rừng ở nước ta có sự biến động. - Từ 1943 – 1993: tỉ lệ che phủ rừng giảm, giảm 23,2%. - Từ 1993 – 2018: tỉ lệ che phủ rừng liên tục tăng, tăng 23,8%. HS trả lời được cả 3 ý trên thì được 1,0 điểm, trả lời được 2 trong 3 ý trên thì GV chấm 0, 75 điểm, trả lời được 1 ý thì GV chấm 0,5 điểm) * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B A C D A B A B 11 12 13 14 15 C C C A C 1
  10. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a. Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam ? 2,0 - Số giờ nắng trong năm cao (1400- - 3000 giờ/năm). Nhiệt năng lớn: 1 0,5 triệu kiloocalo/m2. - Nhiệt độ trung bình năm trên 210C và tăng dần từ bắc vào nam. 0,5 (2,0đ) - Gió mùa: Mùa đông lạnh, khô với gió mùa đông bắc, mùa hạ nóng, ẩm 0,5 với gió mùa tây nam. (hoặc: Khí hậu nước ta chia thành 2 mùa rõ rệt phù hợp với hai mùa gió). - Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 mm đến 2000 mm/năm; độ ẩm 0,5 không khí trên 80%. Câu1 b. Hiện nay nhiều loài động vật ở nước ta có nguy cơ bị tuyệt chủng. 1,0 (3,0đ) Để bảo vệ tài nguyên động vật, chúng ta cần làm gì ? - Hạn chế đánh bắt hải sản gần bờ, ưu tiên đánh bắt xa bờ, không sử dụng 0,25 các phương tiện đánh bắt có tính hủy diệt (thuốc nổ,hóa chất độc, điện, …) (1,0đ) - Không phá rừng, săn bắt các động vật quý hiếm, không sử dụng động 0,25 vật rừng,… - Xây dựng các khu bảo tôn thiên nhiên, vườn quốc gia để bảo vệ động 0,25 vật, nguồn gen quý hiếm. - Thực hiện tốt chính sách pháp lệnh bảo vệ rừng, bảo vệ tài nguyên 0,25 động, thực vật quý hiếm. a.Tính tỉ lệ che phủ rừng so với diện tích đất liền nước ta, giai 1,0 Tỉ lệ che phủ rừng của nước ta, giai đoạn 1943 – 2018 1,0 (Đơn vị: %) Năm 1943 1993 2001 2010 2015 2018 Câu2 Diện tích rừng 43,3 20,1 35,8 40,6 42,4 43,9 (2,0đ) b. Nhận xét về biến động tỉ lệ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943 –2018. 1,0 - Giai đoạn 1943 – 2018: tỉ lệ che phủ rừng ở nước ta có sự biến động. - Từ 1943 – 1993: tỉ lệ che phủ rừng giảm, giảm 23,2%. - Từ 1993 – 2018: tỉ lệ che phủ rừng liên tục tăng, tăng 23,8%. HS trả lời được cả 3 ý trên thì được 1,0 điểm, trả lời được 2 trong 3 ý trên thì GV chấm 0, 75 điểm, trả lời được 1 ý thì GV chấm 0,5 điểm) * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. --- HẾT --- 6. Kiểm tra lại: đã kiểm tra lại Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Ry 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2