intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo %, điểm Chương/ Nội dung/Đơn vị mức độ nhận Chủ đề kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT - Đặc điểm chung của lớp THỔ NHƯỠNG phủ thổ nhưỡng 5% 1 VÀ SINH VẬT VIỆT NAM - Đặc điểm và sự 2 TN 0.5đ phân bố của các nhóm đất chính - Phạm vi biển Đông. Vùng biển đảo và đặc điểm tự nhiên vùng 35% BIỂN ĐẢO biển đảo Việt 2 TN* 2 1/2 TL a* ½ TLb* 3.5đ VIỆT NAM Nam. 2TN 1 TL - Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam. - Vị trí, phạm vi CHỦ ĐỀ các vùng biển và CHUNG 2: hải đảo Việt BẢO VỆ CHỦ Nam. QUYỀN, CÁC 2TN 10% 3 QUYỀN VÀ - Những thuận 2TN* 1/2 TL a* ½ TLb* 1.0đ LỢI ÍCH HỢP lợi, khó khăn đối PHÁP CỦA với phát triển VIỆT NAM Ở kinh tế và bảo vệ BIỂN ĐÔNG chủ quyền biển đảo 8 câu TNKQ 1 câu TL 1/2 câu (a) 1/2 câu (b) Số câu/ loại câu 10 câu TL TL
  2. Điểm 2,0 1,0 1,5 0,5 5,0đ Tỉ lệ % 20% 10% 15% 5% 50% Lưu ý: Câu tô nền vàng là chọn trong đề.
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Số câu Nội hỏi theo Chương/ Mức độ mức độ dung/Đơ TT đánh nhận Chủ đề n vị kiến giá thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết - Đặc điểm - Trình bày được 2 TN chung của lớp đặc điểm phân THỔ NHƯỠNG phủ thổ nhưỡng bố, cây trồng 1 VÀ SINH VẬT thích hợp của ba VIỆT NAM - Đặc điểm và sự nhóm đất chính. phân bố của các nhóm đất chính - Biết các hệ sinh thái đặc trưng của nước ta. 2 BIỂN ĐẢO - Phạm vi biển Nhận biết VIỆT NAM Đông. Vùng biển - Xác định được 2 TN* đảo và đặc điểm trên bản đồ phạm 2TN tự nhiên vùng vi Biển Đông, biển đảo Việt các nước và Nam. vùng lãnh thổ có - Môi trường và chung Biển tài nguyên biển Đông với Việt đảo Việt Nam. Nam. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. 1 TL - Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam.
  4. Thông hiểu - Trình bày được 1/2 TL a* các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền ½ TLb* kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). Vận dụng - Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; - Phân tích đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng cao: Có những hành động thực tế góp phần bảo vệ biển đảo. 3 CHỦ ĐỀ - Vị trí, phạm vi Nhận biết 2TN CHUNG 2: các vùng biển và - Diện tích của 2TN* BẢO VỆ CHỦ hải đảo Việt vùng biển nước QUYỀN, CÁC Nam. ta. QUYỀN VÀ - Những thuận - Tên, diện tích LỢI ÍCH HỢP lợi, khó khăn đối các huyện, thành
  5. phố đảo ở Việt Nam năm 2022. 1/2 TL a* - Khó khăn về mặt tự nhiên của biển Đông. ½ TLb* Vận dụng - Phân tích với phát triển những thuận lợi, PHÁP CỦA kinh tế và bảo vệ khó khăn trong VIỆT NAM Ở chủ quyền biển phát triển kinh tế BIỂN ĐÔNG ở vùng biển đảo đảo nước ta. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức để giải thích về ý nghĩa của việc giữ vững chủ quyền biển đảo quốc gia. 8 câu TNKQ 1 câu TL 1/2 câu 1/2 câu Số câu/ loại câu (a) TL (b) TL Điểm 2,0 1,0 1,5 0,5 Tỉ lệ % 20% 10% 15% 5% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN LS-ĐL - LỚP 8, PHÂN MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......…
  6. Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Thích hợp để trồng cây lương thực, cây công nghiệp hằng năm và cây ăn quả là nhóm đất A. feralit. B. phù sa. C. mùn trên núi. D. phèn.. Câu 2. Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào là hệ sinh thái nhân tạo? A. Rừng trồng. B. Rạn san hô. C. Rừng nguyên sinh. D. Đầm phá ven biển. Câu 3. Căn cứ để xác định phạm vi, chiều rộng lãnh hải của lục địa nước ta và các vùng biển khác là A. đường bờ biển. B. đường phân định lãnh hải. C. đường cơ sở. D. các đảo xa bờ. Câu 4. Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt ở vùng biển nước ta là A. 200C. B. 230C. C. 270C. D. 300C. Câu 5. Nguồn năng lượng vô tận của biển là A. dầu mỏ. B. khí đốt. C. băng cháy. D. thủy triều, gió. Câu 6. Diện tích của vùng biển nước ta là khoảng A. 1 triệu km2. B. 1,5 triệu km2. C. 2 triệu km2. D. 2,5 triệu km2. Câu 7. Năm 2022, huyện - thành phố đảo nào ở nước ta có diện tích rộng nhất? A. Cô Tô. B. Cồn Cỏ. C. Phú Quý. D. Phú Quốc. Câu 8. Thiên tai gây ảnh hưởng nhất đến vùng biển nước ta là A. bão. B. sóng thần. C. động đất. D. sạt lở bờ biển. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1,5điểm) Kể tên các bộ phận của vùng biển của Việt Nam? Em hiểu như thế nào là nội thủy? Câu 10 (1,5 điểm) a) Trình bày hiện trạng chất lượng môi trường biển đảo Việt Nam? (1,0 điểm)
  7. b) Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? (0,5 điểm) Bài làm …………..…….…………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….…..
  8. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN - ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm * HSKT: Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm; 4 câu đúng đạt 2,0 điểm; nếu đúng hơn 4 câu đúng vẫn chấm tối đa 2,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B D A D A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Kể tên các bộ phận của vùng biển của Việt Nam: nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng 1.0đ 9 thềm lục địa. (1,5 điểm) - Nội thủy: là vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong 0,5đ đường cơ sở và là bộ phận của lãnh thổ Việt Nam. HSKT: Nêu được 1 trong 2 ý cho điểm tối đa. 10 a. Trình bày hiện trạng chất lượng môi trường biển đảo 1,0đ (1.5đ) Việt Nam? - Chất lượng nước biển ven bờ nước ta còn khá tốt với hầu hết 0.25đ các chỉ số đặc trưng đều nằm trong giới hạn cho phép. - Chất lượng môi trường nước biển có xu hướng giảm do: 0.25đ + Chịu tác động mạnh của các hoạt động kinh tế - xã hội khu vực ven bờ đặc biệt là hoạt động phát triển các cảng biển, 0.25đ nuôi trồng hải sản, phát triển du lịch biển, nước thải, rác thải sinh hoạt của người dân,.. 0.25đ + Biển đổi khí hậu và nước biển dâng. HSKT: Nêu được 2 trong 4 ý cho điểm tối đa. Mỗi ý đúng
  10. 0,75đ b. Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi 0,5đ trường biển đảo? - Tham gia các hoạt động (làm sạch bờ biển, giữ gìn môi 0.25đ trường sinh thái,…) nhằm giảm thiếu sự suy thoái, ô nhiễm môi trường biển và trên các đảo. - Rèn luyện kĩ năng thích ứng với thiên tai và sự cố xảy ra 0.25đ trong vùng biển đảo. (HS có thể trả lời ý khác nếu hợp lí vẫn cho điểm tối đa) Lưu ý: Nếu hs trả lời ý khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2