Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
lượt xem 1
download
Ôn tập cùng "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20202021 Môn: Địa Lý 9 Thời gian: 45 phút I. Mục đích đề kiểm tra: Đánh giá kết quả học tập của học sinh ở HKII và cả năm. Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu, vận dụng. II. Mục tiêu kiểm tra: 1/ Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ biết, hiểu và vận dụng các đặc điểm về vị trí địa lí, giới hạn vùng lãnh thổ, các đặc điểm dân cư, các đặc điểm tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Sự phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo. 2/ Kỹ năng: Vẽ, nhận xét biểu đồ cột. Nhận xét biểu đồ. 3/ Thái độ: Nghiêm túc tự tin khi làm bài. III. Những năng lực mà đề kiểm tra hướng tới đánh giá: Năng lực tư duy, Năng lực nhận thức, Năng lực giải quyết vấn đề ... IV. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trắc nghiệm (30%) kết hợp tự luận (70%) V. Xây dựng ma trận đề: Nhận biết Thông hiểu Vận Vận Các chủ đề dụng dụng ( nội dung) thấp sáng tạo TN TL TN TL Các đơn Tính tỉ vị hành trọng Vùng chính, các diện tích, Giải quần sản lượng Đồng bằng thích các đảo, đặc lúa của Sông Cửu điều kiện điểm vùng so Long phát triển kinh tế. với cả kinh tế. nước. Vẽ biểu đồ. 30% 15% 65%TSĐ 20% =3 điểm = = 6,5 điểm = 2 điểm 1,5điểm Phát triển Các bộ Trình Nêu ý tổng hợp phận bày nghĩa kinh tế thuộc nguồn tài những và bảo vệ vùng nguyên
- tài nguyên biển phương môi trường nước ta. hướng biển đảo chính để bảo vệ tài biển đảo nguyên trong sự phát triển môi kinh tế. trường biển đảo. 15% 35% TSĐ 10 % 10% =1,5 = 3,5 điểm = 1 điểm = 1 điểm điểm 100% TSĐ 40%TSĐ 30% TSĐ 20% TSĐ 10% TSĐ = 10 điểm = 4 điểm = 3 điểm = 2 điểm = 1 điểm
- Điểm Nhận xét của Thầy (Cô) I/Trắc nghiệm: 3 điểm Chọn phương án đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Long An. B. Kiên Giang. C. Tây Ninh. D. Bến Tre. Câu 2: Giao thông giữ vai trò quan trọng trọng đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. đường ô tô. B. đường sông. C. đường biển. D. đường hàng không. Câu 3: Thành phố trực thuộc trung ương nằm ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D.Đà Nẵng. Câu 4: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là A. chế biến lương thực thực phẩm. B. cơ khí nông nghiệp. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. vật liệu xây dựng. Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Diện tích rộng. B. Địa hình thấp và bằng phẳng. C. Khí hậu cận xích đạo. D. Khoáng sản phong phú. Câu 6: Trong sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Cửu Long không phải là vùng A. trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. B. trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. C. vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước. D. vùng xuất khẩu chủ lực của cả nước. II/ Tự luận: 7 điểm. Câu 1: 1 điểm. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa ở Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước, năm 2002. ĐB Sông Cửu Chỉ số Tính ra % Cả nước Tính ra % Long Diện tích (nghìn ha) 3834,8 ............... 7504,3 ............... Sản lượng (triệu 17,7 34,4 tấn) ……...... ……...... Hãy tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước. Vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào? Nguồn tài nguyên biển đảo của nước ta có giá trị như thế nào trong sự phát triển kinh tế? Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo. Câu 3: 2,5 điểm. Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2011 Đồng bằng sông Cửu 1169,1 3169,7 Long Cả nước 2250,5 5447,4
- a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2000 và 2011. b) Giải thích các điều kiện phát triển ngành nuôi trồng, đánh bắt thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 20202021 Môn: Địa Lý 9 I/Trắc nghiệm: 3 điểm Chọn phương án đúng nhất (mỗi câu 0,5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 5 ĐÁP ÁN C B B A D C II/ Tự luận: 7 điểm. Câu 1: 1 điểm Tính %: (1 điểm) ĐB Sông Cửu Chỉ số Tính ra % Cả nước Tính ra % Long Diện tích (nghìn ha) 3834,8 51,1 7504,3 100 Sản lượng (triệu 17,7 34,4 tấn) 51,4 100 Câu 2: 3,5 điểm Vùng biển nước ta gồm nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. (1 điểm) Nguồn tài nguyên biển đảo của nước ta phong phú, cho phép phát triển nhiều ngành kinh tế như: khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản, du lịch biển, khai thác khoáng sản biển, giao thông vận tải biển. (1 điểm) Những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo. (1,5 điểm) Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu, đầu tư để chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ ra vùng nước sâu xa bờ. (0,5đ) Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn.(0,25 đ) Bảo vệ san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức.(0,25 đ) Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản.(0,25 đ) Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hoá học, đặc biệt là dầu mỏ.(0,25 đ) Câu 3: 2,5 điểm a) Vẽ biểu đồ đúng, có chú thích, có tên biểu đồ (1 điểm) b) Giải thích: (1,5 điểm) Điều kiện tự nhiên: có nhiều bãi tôm, bãi tôm, có ngư trường lớn Cà MauKiên Giang; có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn, mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. (1 điểm) Điều kiện kinh tế xã hội: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, có các nhà máy chế biến khá hiện đại…(0,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn