intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 9 Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao độ thấp Nội dung Vùng Đông - Nhận biết vị trí địa lí, - Vẽ biểu Nam Bộ điều kiện tự nhiên, tài đồ và nhận nguyên thiên nhiên của xét về cơ vùng Đông Nam Bộ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh 45 % TSĐ = TN 6 câu = 1,5đ TL 1 câu 4,5đ = 3đ Đồng bằng - Biết được vị trí, đặc Thế mạnh phát sông Cửu điểm tự nhiên, tài triển kinh tế của Long nguyên thiên nhiên và đồng bằng sông tình hình phát triển Cửu Long kinh tế của vùng 32,5%= 3,25đ TN 5 câu = 1,25đ TL 1 câu= 2,0 đ Biển đảo Việt - Nhận biết được đặc - Liên hệ tiềm Nam điểm biển đảo Việt năng biển đảo Nam và những tài Quảng Ninh sự nguyên khoáng sản phát triển tổng biển. hợp kinh tế biển 2,25% TSĐ = TN 5 câu = 1,25 đ TL1 câu= 1,0đ 2,25 đ T số câu: 19 Số câu: 16 Số câu:1 Số câu: 1 Số câu: 1 T số điểm: 10 4,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ : 100 % 40% 20% 30% 10% ……… HẾT………
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Ngày kiểm tra: / 04/2022 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1: Đông Nam Bộ có đường biên giới với quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Lào D. Cam- pu- chia Câu 2. Công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 3. Vùng Đông Nam Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4. Cây công nghiệp nào có giá trị nhất của Đông Nam Bộ? A. Cây điều B. Cây cà phê C. Cây cao su D. Cây hồ tiêu Câu 5. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào? A. Khánh Hoà B. Quảng Ngãi C. Ninh Thuận D. Bình Thuận Câu 6. Dòng sông nào sau đây là sông thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Sông Đồng Nai B. Sông Tiền C. Sông Hương D. Sông Hậu Câu 7. Đâu là những hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long ? A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng B. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công C. Gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng may mặc. Câu 8. Ngành công nghiệp phát triển nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. dệt may B. cơ khí C. sản xuất hàng tiêu dùng D. chế biến lương thực, thực phẩm Câu 9. Đâu là loại đất có giá trị lớn nhất ở đồng bằng Sông Cửu Long? A. Đất mặn B. Đất feralit C. Đất phù sa D. Đất phèn Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng bao nhiêu km2? A. 20 000 B. 30 000 C. 35 000 D. 40 000 Câu 11. Giao thông vận tải phát triển mạnh nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
  3. A. đường bộ B. đường thuỷ C. đường hàng không D. đường sắt Câu 12. Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thuỷ sản nước ta hiện nay là A. phát triển khai thác hải sản xa bờ B. Hình thành nhiều cảng cá ven biển C. tập trung khai thác hải sản ven bờ D. Đầu tư nhân lực cho nghề cá Câu 13: Khoáng sản vô tận ở vùng biển nước ta là gì? A. Dầu khí B. Cát thuỷ tinh C. Ti tan D. Muối Câu 14: Du lịch biển của nước ta mới chỉ chủ yếu tập trung ở hoạt động nào? A. Tắm biển B. Lướt ván C. Lặn biển D. Thể thao trên biển Câu 15: Tính từ đường cơ sở ra biển, lãnh hải nước ta rộng bao nhiêu hải lí ? A. 10 hải lí B. 11 hải lí C. 12 hải lí D. 13 hải lí Câu 16: Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo? A. 1000 B. 2000 C. 3000 D. 4000 PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (2, 0 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước ? Câu 2 (1,0 điểm): Biển đảo Quảng Ninh có thể phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nào? Câu 3. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Bảng số liệu về cơ cấu kinh tế phân theo ngành của thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 (Đơn vị: %) Năm 2014 Ngành Nông - lâm - ngư nghiệp 1,0 Công nghiệp -xây dựng 39,4 Dịch vụ 59,6 a) Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo ngành của thành phố Hồ Chí Minh năm 2014? b) Qua biểu đồ, nhận xét cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh ? __________ HẾT_________
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng nhất, mỗi phương án đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B B C A A C D C D B A B A C D PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước: - Diện tích đất nông nghiệp chiếm khoảng 3 triệu ha, chiếm gần 1/3 0,5 điểm diện tích đất nông nghiệp cả nước. - Nhìn chung đất đai màu mỡ, nhất là đất phù sa ngọt dọc sông 0.5 điểm Tiền và sông Hậu thích hợp trồng lúa với quy mô lớn. - Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm, thời tiết ít biến động, 0.5 điểm nguồn nước sông ngòi dồi dào thuận lợi cho tưới tiêu để thâm canh, tăng vụ. - Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm và linh hoạt trong việc 0.25 điểm tiếp thu công nghệ mới về trồng lúa. - Thị trường tiêu thụ rộng lớn. 0.25 điểm Câu 2 Quảng Ninh có thể phát triển các ngành kinh tế biển +Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản 0, 25 điểm + Du lịch biển đảo 0, 25 điểm + Khai thác khoáng sản biển: cát, titan 0, 25 điểm + Giao thông vận tải biển 0, 25 điểm Câu 3 Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo ngành của thành 2,0 điểm phố Hồ Chí Minh: chính xác, có tính thẩm mĩ. Nhận xét: - Cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh: nông nghiệp chiếm tỉ 1,0 điểm trọng nhỏ ( 1%) , Công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn. Trong đó chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành dịch vụ( 59,6 %). Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố có cơ cấu kinh tế tiến bộ., theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. _________ HẾT_________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2