intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa lí 9 Họ và tên:.......................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là: A. Vũng Tàu B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Đà Lạt D. Nha Trang. Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng A. cao nhất B. thấp nhất C. trung bình D. thấp hơn dịch vụ. Câu 3: Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu: A. Cận xích đạo. B. Nhiệt đới khô. C. Nhiệt đới có mùa đông lạnh D. Cận nhiệt đới Câu 4: Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. trồng rừng ngập mặn. B. tránh lũ. C. xây dựng nhiều đê bao. D. sống chung với lũ. Câu 5: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng sông Cửu Long là A. toàn bộ diện tích là đồng bằng B. ba mặt giáp biển C. nằm ở cực Nam tổ quốc D. rộng lớn nhất cả nước. Câu 6: Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm): a. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam em hãy kể tên các trung tâm công nghiệp lớn nhất của Đông Nam Bộ. b. Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước? Câu 2. (2,5 điểm): Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển – đảo? Câu 3. (2,5 điểm): Dựa vào bảng 36.3: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 1995-2002 (nghìn tấn).
  2. Vùng Năm 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu long 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét. Bài làm ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  3. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Địa lí 9 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A D B C II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm a. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. 0,5 b. Đông Nam Bộ là vùng có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì hiện nay: + Đông Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế chuyển dịch mạnh 0,5 theo hướng công nghiệp hóa, cơ cấu ngành nghề rất đa dạng, người lao động dễ tìm được việc làm, thu nhập của người lao 1 động tương đối cao hơn mặt bằng của cả nước. + Là vùng tập trung nhiều khu công nghiệp, nhiều hoạt động 0,5 dịch vụ và thu hút mạnh đầu tư của nước ngoài, nhu cầu về lao động rất lớn, nhất là lao động có chuyên môn kĩ thuật, có tay nghề giỏi. + Vùng có những chính sách ưu đãi thu hút lao động, đặc 0,5 biệt là lao động có chuyên môn kĩ thuật cao. Một số phương hướng chính: - Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. 0,5 Đầu tư để chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ. - Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các 0,5 2 chương trình trồng rừng ngập mặn. - Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô 0,5 dưới mọi hình thức. - Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. 0,5 - Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt 0,5 là dầu mỏ. + Vẽ biểu đồ cột (tên biểu đồ, vẽ chính xác, chú giải) 1,5 3 + Nhận xét: 1,0 - Nhìn chung sản lượng thủy cả nước và đồng bằng sông Cửu Long đều tăng liên tục.
  4. + Sản lượng thủy sản cả nước tăng nhanh từ 1584,4 nghìn tấn (1995) lên 2647,4 nghìn tấn (2002), tăng gấp 1,67 lần. + Sản lượng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long tăng từ 819,2 nghìn tấn (1995) lên 1354,5 nghìn tấn (2002), tăng gấp 1,65 lần. - Sản lượng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm tỉ trọng cao trong tổng sản lượng thủy sản cả nước (trên 50%), năm 1995 thủy sản đồng bằng sông Cửu Long chiếm 51,7% so với cả nước và năm 2002 chiếm 51,2% Ngày ..... tháng...... năm 2022 TỔ CHUYÊN MÔN (Kí duyệt) Cù Thị Xuân
  5. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2021-2022 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo các mức độ Mức độ kiến thức, kĩ Nội dung Đơn vị kiến TT năng Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận kiến thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá biết dụng cao Nhận biết: Nêu được đặc điểm khí hậu, đặc điểm kinh tế - Vị trí địa lí, công nghiệp (C1, C2, điều kiện tự C3). nhiên và tài Thông hiểu: nguyên thiên Vùng Sử dụng Atlat Địa lí nhiên. Đông Nam Việt Nam kể tên các 1 - Tình hình phát 3TN 1TL Bộ trung tâm công nghiệp triển kinh tế lớn nhất của vùng. Giải - Các trung tâm thích được vì sao Đông kinh tế và vùng Nam Bộ có sức thu hút kinh tế trọng mạnh mẽ đối với lao điểm phía nam. động cả nước (Câu 1 – TL) 2 Vùng - Vị trí địa lí, Nhận biết: 3TN 1TL Đồng bằng điều kiện tự Nêu được thuận lợi về
  6. Số câu hỏi theo các mức độ Mức độ kiến thức, kĩ Nội dung Đơn vị kiến TT năng Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận kiến thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá biết dụng cao Sông Cửu nhiên và tài vị trí, phương hướng Long nguyên thiên giải quyết lũ, vùng nhiên. trọng điểm lương thực - Tình hình phát thực phẩm và xuất khẩu triển kinh tế của đồng bằng Sông - Các trung tâm Cửu Long (C4, C5, C6) kinh tế và vùng Vận dụng cao: kinh tế trọng Vẽ được biểu đồ cột điểm phía nam. thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (1995-2002). Nêu được nhận xét. (Câu 3 - TL) Phát triển Thông hiểu: tổng hợp Trình bày được những kinh tế và phương hướng chính để - Bảo vệ tài bảo vệ tài bảo vệ tài nguyên và 3 nguyên môi 1TL nguyên, môi trường biển – đảo. trường biển đảo môi (Câu 2 - TL) trường biển - đảo
  7. Số câu hỏi theo các mức độ Mức độ kiến thức, kĩ Nội dung Đơn vị kiến TT năng Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận kiến thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá biết dụng cao Tổng 6 2 0 1 Tỉ lệ % 30 45 0 25 Tỉ lệ chung 75 25
  8. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN ĐỊA LÍ 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Vận dụng Vận dụng cao Tên chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL (Nội dung, TNKQ TL TNKQ TL chương…) Biết được đặc điểm khí 1. Vùng Đông hậu, đặc điểm ngành Nam Bộ công nghiệp. Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Nêu được thuận lợi về Sử dụng Atlat Địa lí Việt Vẽ biểu đồ thể hiện 2. Vùng Đồng vị trí, phương hướng Nam kể tên được các sản lượng thủy sản ở bằng Sông Cửu giải quyết lũ, vùng trung tâm công nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long trọng điểm lương thực lớn nhất của vùng. Vì sao Long và cả nước thực phẩm và xuất khẩu Đông Nam Bộ có sức thu (1995-2002). Nêu của vùng. hút mạnh mẽ đối với lao được nhận xét. động cả nước. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,5 2,0 2,5 6,0 Tỉ lệ % 15% 20% 25% 60% 3. Phát triển Trình bày được những tổng hợp kinh phương tế và bảo vệ tài hướng chính
  9. nguyên, môi để bảo vệ tài trường biển - nguyên và đảo môi trường biển – đảo. Số câu 1 1 Số điểm 2,5 2,5 Tỉ lệ % 25% 25% Tổng số câu 6 2 1 9 Tổng số điểm 3,0 4,5 2,5 10,0 Tỉ lệ % 30% 45% 25% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2