Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ tên:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Lớp:…………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 ( Đề thi gồm 04 trang) Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau( mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án Câu 2 2 2 2 2 2 2 2 29 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40 1 2 3 4 5 6 7 8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án Câu 1. Đông Nam Bộ chiếm 50,1% giá trị của cả nước (năm 2003) về A. vốn đầu tư của nước ngoài B. khối lượng hàng hóa vận chuyển C. du lịch D. xuất – nhập khẩu Câu 2. Tỉnh có thế mạnh về phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là A. Tây Ninh B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Bình Phước D. Bình Dương Câu 3. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là A. bảo vệ rừng đầu nguồn B. phòng chống sâu bệnh C. phân bón D. thủy lợi Câu 4. Loại cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ? A. Hạt điều B. Hồ tiêu C. Cao su D. Cà phê Câu 5. Tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất? A. Kiên Giang. B. Bạc Liêu. C. An Giang. D. Đồng Tháp. Câu 6. Ở Đông nam Bộ, cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh A. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương. C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai. D. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương. Câu 7. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là 1
- A. ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. B. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. C. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. D. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 8. Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là A. Thủ Dầu Một B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. TP. Hồ Chí Minh D. Biên Hòa Câu 9. Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là A. triều cường B. xâm nhập mặn C. cháy rừng D. thiếu nước ngọt Câu 10. Hồ thủy điện Dầu Tiếng nằm ở tỉnh nào? A. Bình Dương B. Tây Ninh C. Bình Phước D. Đồng Nai Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất cả nước C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất cả nước D. Diện tích đồng bằng lớn nhất cả nước Câu 12. Các cửa khẩu thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Mộc Bài, Xa Mát, Hoa Lư B. Móng Cái, Hữu Nghị, Tây Trang C. Nậm Cắn, Cầu Treo, Cha Lo D. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh Câu 13. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là A. chủ động chung sống với lũ. B. tăng cường công tác dự báo lũ. C. đầu tư cho các dự án thoát nước. D. xây dựng hệ thống đê điều. Câu 14. Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là A. dầu, khí B. cát thủy tinh, muối C. dầu, titan D. khí, cát thủy tinh Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Diện tích, sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2016 Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích ( nghìn ha) 4241,1 7737,1 Sản lượng ( triệu tấn ) 23,831 43,1651 Tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước lần lượt là A. 54,8% và 56,1%. B. 45,2% và 55,2%. C. 54,8% và 55,2%. D. 45,2% và 44,8%. Câu 16. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Sản xuất hàng tiêu dùng B. Dệt may 2
- C. Cơ khí D. Chế biến lương thực thực phẩm Câu 17. Các trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ là A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Bà Rịa C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu D. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Vũng Tàu Câu 18. Hệ sinh thái rừng phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. rừng ngập mặn và rừng tràm B. rừng á nhiệt đới và rừng tràm C. rừng ngập mặn và rừng thưa D. rừng khộp và rừng tràm Câu 19. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. đất phù sa và đất feralit B. đất xám và đất phù sa C. đất badzan và đất xám D. đất bazan và đất feralit Câu 20. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng Bằng sông Cửu Long D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 21. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. B. gạo, hàng may mặc, nông sản. C. gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công. D. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. Câu 22. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dệt – may, da- giầy, gốm sứ. B. dầu khí, phân bón, năng lượng. C. chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí. D. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. Câu 23. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ, Kiên Giang, Long Xuyên, Cà Mau B. Cần thơ, An Giang, Cà Mau, Long Xuyên C. Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau D. Cần Thơ, An Giang, Tiền Giang, Cà Mau Câu 24. Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt B. TP Hồ Chí Minh C. Nha Trang D. Vũng Tàu Câu 25. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là A. dệt may B. khai thác dầu khí C. sản xuất vật liệu xây dựng D. chế biến lương thực, thực phẩm Câu 26. Loại khoáng sản nào có giá trị đối với ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Đông Nam Bộ? A. Đất sét B. Đá vôi C. Sét, cao lanh D. Cát thủy tinh Câu 27. Mạng lưới sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long không có thế mạnh về A. giao thông vận tải và du lịch B. phát triển thủy điện C. nuôi trồng thủy sản D. trồng lúa nước Câu 28. Loại hình giao thông vận tải phổ biến nhất vùng đông bằng song Cửu Long là A. đường bộ B. đường biển. C. đường sắt D. đường sông Câu 29. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng Bằng sông Cửu Long? A. Vũng Tàu B. Đắc Lắc 3
- C. Bình Dương D. Long An Câu 30. Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Phú Quý B. Vân Đồn C. Phú Quốc D. Côn Đảo Câu 31. Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. apatit và than bùn B. than đá và đá vôi C. đá vôi và than bùn D. dầu khí và than bùn Câu 32. Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Định, Long An B. Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.HCM C. Tây Ninh, Đồng Nai D. Bình Dương, Binh Phước Câu 33. Nhóm đất nào có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa ngọt B. Đất cát ven biển C. Đất mặn D. Đất phèn Câu 34. Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu là A. khách sạn, nhà hàng, thương mại B. thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính viễn thông C. vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông D. xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch Câu 35. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Bộ D. Nam Trung Bộ Câu 36. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là: A. 2360km và khoảng 1,0 triệu km2 B. 3260km và khoảng 1 triệu km2 C. 3460km và khoảng 2 triệu km2 D. 3160km và khoảng 0,5 triệu km2 Câu 37. Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, khu vực nào chiếm tỉ trọng nhỏ nhất? A. dịch vụ B. nông, lâm, ngư nghiệp C. khai thác dầu khí D. công nghiệp xây dựng Câu 38. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có tất cả bao nhiêu tỉnh thành phố? A. 13 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 39. Ý nghĩa lớn nhất về mặt kinh tế của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phát triển du lịch sinh thái. B. bảo tồn nguồn gen sinh vật. C. chắn sóng, chắn gió, giữ đất. D. cung cấp gỗ và chất đốt. Câu 40. Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm A. 100 % B. 50 % C. 90 % D. 65 % ---------------------------------------HẾT--------------------------------------- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn