Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My
- . KHUNG MA TRẬN MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức T Chương/ dung/đơ Thông Vận Vận T chủ đề n vị kiến Nhận hiểu dụng dụng cao thức biết TNKQ TL TL TL 1 Đông – Vị trí Nam Bộ địa lí, và Đồng phạm vi bằng lãnh thổ sông của hai 10 Cửu vùng. Long - Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của hai vùng. – Đặc điểm phát 4TN triển và phân bố các ngành kinh tế của hai vùng. - Vai trò vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. 2 Phát – Biển 12TN 1TL 1TL 1TL triển và đảo tổng hợp Việt 1
- kinh tế Nam và bảo – Phát 90 vệ tài triển nguyên tổng hợp môi kinh tế trường biển biển – – Khai đảo thác tài nguyên và bảo vệ môi trường biển đảo 1 19 Tổng số câu 16 câu 1 câu 1 câu câu câu 100 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% % b, Bảng mô tả Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức T Chương/ dung/đơn Thông Vận dụng T chủ đề vị kiến Vận dụng Nhận biết hiểu cao thức TNKQ TL TL TL 1 Đông Nhận Nam Bộ biết và Đồng – Trình bằng bày được 4TN sông Cửu đặc điểm Long về dân cư, 10 đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ. – Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế thế mạnh của vùng: công nghiệp, phát triển cây công 2
- nghiệp; du lịch và thương mại của hai vùng. 2 Phát triển Nhận 12TN 1TL 1TL 1TL tổng hợp biết kinh tế và – Trình bảo vệ tài bày được nguyên các vùng môi biển quốc trường gia; xác biển – định trên đảo bản đồ các huyện đảo và các tỉnh có các 90 huyện đảo đó. - Biết được các nội dung về tiềm năng, thực trạng của các ngành tinh tế biển. Thông hiểu – Trình bày được nội dung phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển. Vận dụng thấp - Ý nghĩa của việc giữ vững chủ quyền của một 3
- hòn đảo. - Ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo đối với việc bảo vệ tài nguyên, môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. Vận dụng cao - Vận dụng các kiến thức đã học vẽ đúng biểu đồ và rút ra nhận xét. – Phân tích được vấn đề khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở 4
- Biển Đông. 19 Tổng số câu 16 câu 1 câu 1 câu 1 câu câu 100 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% % TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS TRÀ NÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 Họ và tên :…………………………… NĂM HỌC 2023-2024 Lớp:…………………………………. Môn: Địa lí- lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút. Điểm Nhận xét của thầy cô I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất Câu 1. Loại rừng nào được trồng nhiều trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đầu nguồn. D. Rừng ngập mặn. Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. chè. B. cà phê. C. cao su. D. hồ tiêu. Câu 3. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là A. 3160 km và khoảng 0,5 triệu km2. B. 3260km và khoảng 1 triệu km2. C. 3460 km và khoảng 2 triệu km2. D. 2360 km và khoảng 1,0 triệu km2. Câu 4. Đảo lớn nhất nước ta là A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo. Câu 5. Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là 5
- A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. Câu 6. Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là A. phát triển khai thác hải sản xa bờ B. tập trung khai thác hải sản ven bờ. C. đầu tư đào tạo nhân lực chất lượng cao. D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển. Câu 7. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. tắm biển. C. lặn biển. D. khám phá các đảo. Câu 8. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 9. Các cơ sở sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Cần Thơ. D. Cà Mau. Câu 10. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư của vùng Đông Nam Bộ? A. Vùng đông dân. B. Lực lượng lao động dồi dào. C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hoá. D. Có sức hút mạnh lao động cả nước. Câu 11. Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay là hơn A. 90 B. 110 C. 120 D. 130 Câu 12. Ngành kinh tế biển mũi nhọn, chiếm vị trí hàng đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là A. du lịch biển. B. giao thông vận tải biển. C. nuôi trồng thủy sản. D. dầu khí. Câu 13. Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở nước ta vào năm nào? A. 1976 B. 1986 C. 1996 D. 2000 Câu 14. Cảng biển có công suất lớn nhất nước ta là cảng A. Hải Phòng. B. Sài Gòn. C. Đà Nẵng. D. Cam Ranh. Câu 15. Diện tích vùng tiếp giáp lãnh hải A. 12 hải lý. B. 24 hải lý. C. 21 hải lý. D. 200 hải lý. Câu 16: Vùng biển nước ta có bao nhiêu đảo lớn nhỏ? A. Hơn 2000 B. Hơn 3000 C. Hơn 4000 D. Hơn 100 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Trình bày tiềm năng, thực trạng, phướng hướng phát triển của ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản. Câu 2 (2,0 điểm). Tại sao việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ lại có ý nghĩa rất lớn? Câu 3 (1,0điểm). Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thuỷ sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016 (đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng 2250,5 3465,9 5142,7 6895 Sản lượng khai thác 1660,9 1987,9 2414,4 3237 Sản lượng nuôi trồng 589,6 1478,0 2728,3 3658 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) a, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thuỷ sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016. b, Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, nhận xét sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng nước ta giai đoạn 2000 – 2016. 6
- Đáp án I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/a D C B B C A B D C C C D B B A C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Tiềm năng, thực trạng, phướng hướng phát triển của ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản: * Tiềm năng - Có đường bờ biển dài. 1,0 - Trữ lượng hải sản lớn, phong phú về loài, nhiều loài có giá trị kinh tế cao: + Có hơn 2000 loài cá. + Có trên 100 loài tôm. + Có nhiều loài hải sản quý hiếm: hải sâm, bào ngư, sò huyết,... * Thực trạng 1,0 - Sản lượng ngày càng tăng nhanh 7
- - Đánh bắt ven bờ là chủ yếu: 500.000 tấn/năm - Đánh bắt xa bờ còn hạn chế. - Chế biến hiện đại với các sản phẩm sấy khô, đông lạnh, đóng hộp * Phương hướng 1,0 - Đẩy mạnh khai thác xa bờ - Tăng diện tích nuôi trồng - Mở rộng thị trường 2 Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ lại có ý nghĩa rất lớn là vì: 0,5 - Các đảo và quần đảo tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 0,5 - Đây là căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. 0,5 - Góp phần khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục địa. 0,5 - Việc khẳng định chủ quyền của nước ta với các đảo và quần đảo chính là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với các vùng biển và thềm lục địa quanh đảo. 3 a, Vẽ biểu đồ - Vẽ biểu đồ cột chồng. 0,5 - Yêu cầu: Vẽ hai biểu đồ cột chồng đảm bảo tính thẩm mĩ, chính xác, có chú giải và tên biểu đồ. b, Nhận xét - Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng liên tục. (dẫn chứng) - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và tăng liên tục. (dẫn chứng) - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác. 0,5 (dẫn chứng) Nước ta đang đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng thuỷ sản đề đảm bảo cung cấp thực phẩm cho nhu cầu của thị trường đang ngày càng mở rộng. 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn