Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
- Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm. Đề A Họ và Năm Học: 2023 - 2024 tên:.......................................................... Môn: Địa lý 9. Lớp 9. Thời gian : 45 phút ( Không kể giao đề) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. cận xích đạo nóng ẩm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 2. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. ĐB sông Cửu Long. B. DH Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 3. Đáp án nào không phải là thế mạnh kinh tế biển ở vùng Đông Nam Bộ? A. Khai thác dầu khí. B. Đánh bắt hải sản. C. Giao thông vận tải biển. D. Khai thác cát trắng. Câu 4. Thành phố nào là trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của Đông Nam Bộ? A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Dĩ An. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 5. Đáp án nào không phải là cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ? A. Cao su. B. Hồ Tiêu. C. Đậu tương. D. Điều. Câu 6. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ là A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu, hàng tiêu dùng cao cấp. B. Thực phẩm chế biến, hàng may mặc, dày dép. C. Máy móc thiết bị, nguyên liệu,hàng may mặc. D.Thực phẩm chế biến, hàng may mặc,hàng tiêu dùng cao cấp. Câu 7. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. B. chế biến thực phẩm, cơ khí. C. dầu khí, phân bón, năng lượng. D. dệt may, da - giày, gốm sứ. Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành kinh tế; A. công nghiệp B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. khai khoáng. Câu 9. Đâu là vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta? A. ĐB sông Hồng. B. ĐB Bắc Trung Bộ. C. ĐB Nam Trung Bộ. D. ĐB sông Cửu Long. Câu 10. Thành phố nào là trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐB sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Rạch Giá. Câu 11. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lục của Đồng bằng sông Cửu Long là; A. thủy sản đông lạnh, hoa quả, may mặc. B. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. thủy sản đông lạnh,hoa quả, hàng tiêu dùng cao cấp. D. gạo, thủy sản đông lạnh, may mặc. Câu 12. Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế là cơ sở để phát triển ngành A. du lịch biển đảo kết hợp. B. khai thác khoáng sản. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác sinh vật biển. Câu 13. Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có loại khoáng sản nào sau đây? A. Đồng. B. Sắt. C. Bôxit. D. Oxit titan. Câu 14. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 15. Hiện nay Quảng Nam có bao nhiêu thành phố, thị xã, huyện trực thuộc tỉnh? A. 2 thành phố,1 thị xã, 15 huyện. B. 1 thành phố,2 thị xã, 15 huyện. C. 2 thành phố,2 thị xã, 14 huyện. D. 3 thành phố,1 thị xã, 14 huyện.
- B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a) Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long. b) Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày tiềm năng và tình hình phát triển ngành du lịch biển - đảo nước ta. Câu 3. (0,5 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta ( Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8 Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ....... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ....... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ....... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ....... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ..
- Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm. Đề B Họ và Năm Học: 2023 - 2024 tên:.......................................................... Môn: Địa lý 9. Lớp 9. Thời gian : 45 phút ( Không kể giao đề) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Đáp án nào không phải là cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ? A. Cao su. B. Hồ Tiêu. C. Đậu tương. D. Điều. Câu 2. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ là A. máy móc thiết bị, nguyên liệu, hàng tiêu dùng cao cấp. B. thực phẩm chế biến, hàng may mặc, dày dép. C. máy móc thiết bị, nguyên liệu,hàng may mặc. D. thực phẩm chế biến, hàng may mặc,hàng tiêu dùng cao cấp. Câu 3. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. B. chế biến thực phẩm, cơ khí. C. dầu khí, phân bón, năng lượng. D. dệt may, da - giày, gốm sứ. Câu 4. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. cận xích đạo nóng ẩm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 5. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. ĐB sông Cửu Long. B. DH Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 6. Đáp án nào không phải là thế mạnh kinh tế biển ở vùng Đông Nam Bộ? A. Khai thác dầu khí. B. Đánh bắt hải sản. C. Giao thông vận tải biển. D. Khai thác cát trắng. Câu 7. Thành phố nào là trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của Đông Nam Bộ? A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Dĩ An. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 8. Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có loại khoáng sản nào sau đây? A. Đồng. B. Sắt. C. Bôxit. D. Oxit titan. Câu 9. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 10. Hiện nay Quảng Nam có bao nhiêu thành phố, thị xã, huyện trực thuộc tỉnh? A. 2 thành phố,1 thị xã, 15 huyện. B. 1 thành phố,2 thị xã, 15 huyện. C. 2 thành phố,2 thị xã, 14 huyện. D. 3 thành phố,1 thị xã, 14 huyện. Câu 11. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành kinh tế; A. công nghiệp B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. khai khoáng. Câu 12. Đâu là vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta? A. ĐB sông Hồng. B. ĐB Bắc Trung Bộ. C. ĐB Nam Trung Bộ. D. ĐB sông Cửu Long. Câu 13. Thành phố nào là trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐB sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Rạch Giá. Câu 14. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lục của Đồng bằng sông Cửu Long là; A. thủy sản đông lạnh, hoa quả, may mặc. B. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. thủy sản đông lạnh,hoa quả, hàng tiêu dùng cao cấp. D. gạo, thủy sản đông lạnh, may mặc. Câu 15. Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế là cơ sở để phát triển ngành A. du lịch biển đảo kết hợp. B. khai thác khoáng sản. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác sinh vật biển.
- B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a) Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long. b) Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày tiềm năng và tình hình phát triển ngành du lịch biển-đảo nước ta. Câu 3. (0,5 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta ( Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8 Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ....... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ....... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ....... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .......
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn