intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ 9 Chủ đề Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng điểm Nội Thấp Cao dung TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết Vùng được Đông đặc Nam điểm Bộ khí hậu của vùng. - Biết nhà máy thủy điện của vùng. - Biết được đặc điểm ngành lâm nghiệp hiện nay của vùng. - Biết được trung tâm du lịch lớn nhất của vùng. - Biết được các ngành công
  2. nghiệp hiện đại của vùng. Số câu: 5 5 Số điểm: 1,67 1,67 Tỉ lê: % 16,7% 16,7% - Biết - Nêu - Vẽ - Nhận Vùng được vị một số biểu đồ xét biểu đồng trí địa lí giải hình đồ. bằng của pháp để tròn thể sông vùng. thích hiện cơ Cửu - Biết ứng với cấu sản Long được biến lượng đặc đổi khí thủy điểm hậu sản dân cư, trong nuôi lao sản trồng động xuất của các của nông vùng ở vùng. nghiệp nước ta - Biết ở vùng năm được Đồng 2010 và đặc bằng năm điểm sông 2020. phát Cửu triển Long. kinh tế nông nghiệp của vùng. Số câu: 3 1/2 1/2 1/2 4,5 Số điểm: 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 Tỉ lê: % 10% 10% 20% 10% 50% Phát - Biết - Hiểu triển được được lí tổng các bộ do hợp phận nước ta kinh tế thuộc xây và bảo vùng dựng vệ tài biển được nguyên nước nhiều , môi ta. cảng trường - Biết nước Biển – được sâu. Đảo quần - Hiểu đảo được sự Trường ảnh Sa hưởng
  3. thuộc nghiêm tỉnh trọng nào. khi môi - Biết trường được biển bị các loại ô khoáng nhiễm. sản bãi - Hiểu cát dọc được bờ biển lợi ích miền nước ta Trung nằm nước gần ta. nhiều - Biết tuyến được đường vùng biển phát quốc tế. triển - Trình nghề bày làm tiềm muối năng, mạnh thực nhất trạng nước phát ta. triển của ngành du lịch biển- đảo ở nước ta. Số câu: 4 3 1/2 7,5 Số điểm: 1,33 1,0 1.0 3,33 Tỉ lê: % 13,3% 10% 10% 33,3% Tổng số câu: 12 3 1 1/2 1/2 17 Tổng số điểm: 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lê: % 40% 10% 20% 20% 10% 100%
  4. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ 9 Nội dung Mức độ Mô tả Nhận biết - Biết được đặc điểm khí hậu của vùng. Vùng Đông - Biết nhà máy thủy điện của vùng. Nam Bộ - Biết được đặc điểm ngành lâm nghiệp hiện nay của vùng. - Biết được trung tâm du lịch lớn nhất của vùng. - Biết được các ngành công nghiệp hiện đại của vùng. Vùng đồng Nhận biết - Biết được vị trí địa lí của vùng. bằng sông - Biết được đặc điểm dân cư, lao động của vùng. Cửu Long - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế nông nghiệp của vùng. Thông hiểu - Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Vận dụng - Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. Vận dụng cao - Nhận xét biểu đồ. Phát triển Nhận biết - Biết được các bộ phận thuộc vùng biển nước ta. tổng hợp kinh - Biết được quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào. tế và bảo vệ - Biết được các loại khoáng sản bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta. tài nguyên, - Biết được vùng phát triển nghề làm muối mạnh nhất nước ta. môi trường Thông hiểu - Hiểu được lí do nước ta xây dựng được nhiều cảng nước sâu. Biển – Đảo - Hiểu được sự ảnh hưởng nghiêm trọng khi môi trường biển bị ô nhiễm. - Hiểu được lợi ích nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế. - Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển - đảo ở nước ta.
  5. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023- 2024 Môn: Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao bài) Ngày kiểm tra:……/…./2024 Họ và tên: ...................................... Điểm Nhận xét của giáo viên Lớp: 9 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. cận xích đạo nóng ẩm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 2. Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Trị An. B. A Vương. C. Sông Hinh. D. Vĩnh Sơn. Câu 3. Vấn đề quan trọng hàng đầu của ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. mở rộng thị trường xuất khẩu gỗ. B. tăng nhanh sản lượng gỗ khai thác. C. bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn. D. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ. Câu 4. Trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. Cam - pu - chia. Câu 6. Dân cư, lao động của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nào sau đây? A. Có lực lượng lao động lành nghề rất dồi dào. B. Lao động chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp.
  6. C. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. Tỉ trọng lao động ngành dịch vụ cao nhất nước ta. Câu 7. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. B. chế biến thực phẩm, cơ khí. C. dầu khí, phân bón, năng lượng. D. dệt may, da - giày, gốm sứ. Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về diện tích cây A. cao su. B. lúa. C. cà phê. D. chè. Câu 9. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. D. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. Câu 10. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 11. Nước ta xây dựng được nhiều cảng nước sâu là do A. có nhiều đảo ven bờ. B. có nhiều bãi tắm rộng. C. có nhiều ngư trường lớn. D. ven biển có nhiều vũng, vịnh. Câu 12. Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế là cơ sở để phát triển ngành A. du lịch biển đảo kết hợp. B. khai tháckhoáng sản. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác sinh vật biển. Câu 13. Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có loại khoáng sản nào sau đây? A. Đồng. B. Sắt. C. Bôxit. D. Oxit titan. Câu 14. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 15. Ngành nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm? A. chế biến thủy hải sản. B. thủy sản và du lịch biển. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác khoáng sản biển. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển - đảo ở nước ta. b) Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta ( Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8 a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020.
  7. --- HẾT --- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A C D A C A B A D D C D C B án B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển - đảo ở nước ta 1,0 1 * Tiềm năng: (2,0 điểm) - Dọc bờ biển nước ta, suốt từ Bắc vào Nam có trên 120 bãi cát rộng, 0,25 dài, phong cảnh đẹp, thuận lợi cho việc xây dưng các khu du lịch và nghỉ dưỡng. - Nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kì thú, hấp dẫn khách du lịch. Đặc biệt, vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên 0,25 nhiên thế giới. (Nếu HS nêu không đủ các ý trên nhưng có nêu được: Việt Nam có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú thì GV chấm 0,25đ nhưng tổng điểm của phần tiềm năng không quá 1,0đ). * Thực trạng: - Một số trung tâm du lịch biển đang phát triển nhanh, thu hút khách 0,25 du lịch trong và ngoài nước. - Hiện nay, du lịch biển mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt 0,25 động tắm biển. Các hoạt động du lịch biển khác còn ít được khai thác, mặc dù có tiềm năng rất lớn. b. Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong 1,0 sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. - Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng, vật nuôi. Nghiên cứu các giống 0,5 cây trồng, vật nuôi thích ứng với bối cảnh biến đổi khí hậu. - Xây dựng, nâng cấp hệ thống thủy lợi để cung cấp nước vào mùa 0,5 khô, tiêu nước vào mùa mưa, hạn chế tác động của xâm nhập măn,... a. Vẽ biểu đồ trong đó:
  8. 2 - Đủ tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu, chú thích; 2,0 (3,0 điểm) - Đúng về tỉ lệ thể hiện số liệu; - Tính thẩm mĩ. (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ: trừ 0,25 điểm) b. Nhận xét Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long: 0,5 - Chiếm tỉ lệ lớn so với cả nước (hơn 70%). - Lớn gấp hơn 4 lần Đồng bằng sông Hồng. (4,8 - 4,1 lần ...) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1