intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

  1. PHÒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 GD&ĐT HIỆP MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN Tổng TT Mức độ nhận % điểm thức Chương/ Nội dung/đơn Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết chủ đề vị kiến thức TNKQ TL TL TL 1 Đông Nam Bộ - Vị trí địa lí, 8TN và Đồng bằng phạm vi lãnh sông Cửu thổ của hai Long vùng. 20% - Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của hai vùng.
  2. - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của hai vùng. - Vai trò vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. 2 Phát triển - Biển và đảo tổng hợp kinh Việt Nam tế và bảo vệ - Phát triển tài nguyên tổng hợp kinh 3TN môi trường tế biển 4TN 1TL 1TL 80% 1TL biển – đảo - Khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường biển đảo 13 câu Tổng số câu 8 câu 3 câu 1 câu 1 câu 100% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  3. PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỨC MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN Mức độ nhận Tổng thức % điểm T Chương/ Nội dung/đơn Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T chủ đề vị kiến thức Nhận biết TNKQ TL TL TL 1 Đông Nam Bộ Nhận biết và Đồng bằng - Trình bày sông Cửu được đặc điểm Long về dân cư, đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ. 20 - Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh 8TN tế thế mạnh của vùng: công nghiệp, phát triển cây công nghiệp; du lịch và thương mại của hai vùng.
  4. 2 Phát triển Nhận biết 4TN 3TN 1TL 1TL tổng hợp kinh - Trình bày 1TL tế và bảo vệ được các vùng tài nguyên môi biển quốc gia; trường biển – xác định trên đảo bản đồ các huyện đảo và các tỉnh có các huyện đảo đó. - Biết được các nội dung về tiềm năng, thực trạng của các ngành tinh tế 80 biển. Thông hiểu - Trình bày được nội dung phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển. Vận dụng thấp Phân tích, nhận xét các số liệu về ngành kinh tế biển Vận dụng cao Phân tích được vấn đề khai thác tài nguyên, bảo vệ
  5. môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. Tổng số câu 8 câu 3 câu 1 câu 13 câu Tỉ lệ 40% 30% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI KỲ II HIỆP ĐỨC Năm học: 2023 – 2024 TRƯỜNG Môn: Địa lý 9 TH&THCS TRẦN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) CAO VÂN Họ và tên: .............................. .............. Lớp: 9 ĐIỂM Giám thị Giám khảo Điểm số Nhận xét
  6. A. TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới nóng khô. C. cận xích đạo nóng ẩm. D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 2. Hồ thủy lợi nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Kẻ Gỗ. B. Phú Ninh. C. Dầu Tiếng. D. Đa Nhim. Câu 3. Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. cây giống. B. thủy lợi. C. năng lượng. D. lao động. Câu 4. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Đông Nam Bộ. B. Cam - pu - chia. C. vịnh Thái Lan. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 6. Dân cư, lao động của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Đông dân, lực lượng lao động dồi dào. B. Lực lượng lao động lành nghề ít. C. Tỉ lệ dân thành thị thấp nhất nước ta.D. Lao động chủ yếu trong nông nghiệp. Câu 7. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất giấy, xenlulô. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Hóa chất, phân bón. Câu 8. Vùng trọng điểm sàn xuất lúa lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 9. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
  7. C. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. Câu 10. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Bình Định. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa. Câu 11. Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. B. có nhiều vịnh biển nước sâu, kín gió. C. có tài nguyên khoáng sản phong phú. D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. Câu 12. Nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở Quảng Ninh, Khánh Hòa là A. titan. B. muối trắng. C. cát trắng. D. khí tự nhiên. Câu 13. Hoạt động du lịch biển chủ yếu của nước ta hiện nay là A. lặn biển. B. tắm biển. C. thể thao. D. lướt ván. Câu 14. Thuận lợi chủ yếu để nước ta phát triển ngành khai thác hải sản là nhờ A. có nhiều ngư trường rộng lớn. B. có nhiều vũng, vịnh nước sâu. C. có điều kiện khí hậu rất tốt . D. gần các tuyến hàng hải quốc tế. Câu 15. Ngành chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm là A. chế biến thủy hải sản. B. thủy sản và du lịch biển. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác khoáng sản biển. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Trình bày tiềm năng, thực trạng, phướng hướng phát triển của ngành du lịch biển đảo. Câu 2. (1.0 điểm) Tại sao cần phải khai thác tổng hợp các thế mạnh tài nguyên môi trường biển đảo? Câu 3. (2.0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thuỷ sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016 (Đơn vị: Nghìn tấn)
  8. Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng 2250,5 3465,9 5142,7 6895 Sản lượng khai thác 1660,9 1987,9 2414,4 3237 Sản lượng nuôi trồng 589,6 1478,0 2728,3 3658 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Từ bảng số liệu nhận xét tổng sản lượng, sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng nước ta giai đoạn 2000 – 2016. BÀI LÀM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời B. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
  9. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
  10. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
  11. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRẦN CAO VÂN MÔN: ĐỊA LÍ 9
  12. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C B D D A A A D B D C B A B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Tiềm năng, thực trạng, phướng hướng phát triển của ngành du lịch biển đảo. - Tiềm năng 1 Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều bãi biển đẹp, phong cảnh đẹp. 0,5 (2.0) - Thực trạng + Có nhiều trung tâm du lịch biển. 0,25 + Lượng khách du lịch ngày càng tăng. 0,25 - Phương hướng + Đa dạng các hình thức du lịch. 0,5 + Nâng cao chất lượng dịch vụ. 0,5 Phải khai thác tổng hợp các thế mạnh tài nguyên môi trường biển đảo vì: - Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng, chỉ có khai thác tổng hợp mới đem lại 0,25 hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. 2 - Môi trường biển là không chia cắt được nên một vùng biển bị ô nhiễm sẽ 0,25 (1.0) gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và đảo xung quanh. - Môi trường đảo do sự biệt lập nhất định của nó, không giống như trên đất liền, lại do có diện tích nhỏ nên rất nhạy cảm trước tác động của con người. 0,5 Chẳng hạn, việc chặt phá rừng và lớp phủ thực vật có thể làm mất đi vĩnh
  13. viễn nguồn nước ngọt trên đảo và biến đảo thành nơi con người không thể cư trú được. Nhận xét tổng sản lượng, sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng nước ta giai đoạn 2000 – 2016. - Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng liên tục. (dẫn chứng) 0,5 3 - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và tăng liên tục. (dẫn chứng) 0,5 (2.0) - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai 0,5 thác. (dẫn chứng)  Nước ta đang đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng thuỷ sản đề đảm bảo cung 0,5 cấp thực phẩm cho nhu cầu của thị trường đang ngày càng mở rộng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2