intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. T K Chữ kí R IỂ của Ư M GT Ờ T N R G A T C H U C Ố S I C H H Ọ U C V K Ă Ỳ N II A N N ă H m ọ họ tê c: n 20 H 23 S:. - .... 20 .... 24 .... M .... ôn .... : .... ĐỊ .... A .... LÍ .... 9 .. T Lớ hờ p: i 9/ gi .... an .... : .... 45 Số ph bá út o (K da K nh T :... G .... G .... Đ) . Ph òn
  2. g thi số :... N hậ n xé t ĐI Chữ kí củ Ể của a M GK Gi á m kh ảo B ằ B n ằ g n c g h s ữ ố MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu phương án trả lời đúng Câu 1. Đường bờ biển nước ta dài A. 2360 km. B. 2500 km. C. 2632 km. D. 3260 km. Câu 2. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là A. lúa gạo. B. hoa quả. C. dầu thô. D. mía, dừa. Câu 3. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An. D. Mỹ Tho. Câu 4. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây A. cao su. B. dừa. C. chè. D. cà phê. Câu 5. Hoạt động du lịch biển chủ yếu của nước ta hiện nay là A. lặn biển. B. tắm biển. C. thể thao. D. lướt ván. Câu 6. Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Trị An. B. A Vương. C. Sông Hinh. D. Vĩnh Sơn. Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cần Thơ. B. Bắc Giang. C. Phú Thọ. D. Bình Dương.
  3. Câu 8. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ có quy mô rất lớn? A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. TP Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một. Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. Cam - pu - chia. Câu 10. Khí hậu của vùng đồng bằng Sông Cửu Long thể hiện rõ rệt tính chất A. ôn đới lạnh. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới ẩm. D. cận xích đạo. Câu 11. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. Câu 12. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. tài nguyên khoáng sản hạn chế. B. mùa khô thường xảy ra cháy rừng. C. diện tích đất nhiễm phèn, mặn lớn. D. ngập lụt trên diện rộng vào mùa mưa. Câu 13. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. C. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. Câu 14. Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. có nhiều vũng, vịnh kín, cảng biển, bãi tắm đẹp. B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. C. có nhiều cửa sông, vũng, vịnh, đảo, quần đảo, khí hậu tốt. D. nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế trên Biển Đông. Câu 15. Ngành công nghiệp nào có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay? A. Công nghiệp khai thác dầu khí. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a). Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. b). Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối với việc bảo vệ an ninh quốc phòng của nước ta? Câu 2. (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long ( Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2005 2010 2017 Khai thác 843,0 1012,6 1369,1 Nuôi trồng 1002,7 1986,6 2680,0 Tổng sản lượng 1845,7 2999,2 4049,1 Từ bảng số liệu trên, em hãy nhận xét và giải thích về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
  4. --- HẾT --- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. BÀI LÀM: . …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… T K Chữ R I kí của Ư Ể GT Ờ M N T G R T A H C C U S Ố C I H H U Ọ V C Ă K N Ỳ A II N N H ă ọ m tê h n ọc H : S: 2 ... 0
  6. ... 2 ... 3- ... 2 ... 0 ... 2 ... 4 ... ... ... ... ... ... ... .. L ớ p: 9/ ... ... ... ... ... .. S
  7. N h ậ n x ét Đ c Chữ I ủ kí của Ể a GK M G iá m k h ả o B ằ B n ằ g n c g h s ữ ố MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu phương án trả lời đúng Câu 1. Chiều dài đường bờ biển nước ta là A. 2360 km. B. 3160 km. C. 3260 km. D. 3460 km. Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su. Câu 3. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của vùng Đông Nam Bộ là A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Vĩnh Long. D. Hậu Giang. Câu 4. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Bình Định. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa. Câu 5. Hồ thủy lợi nào thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Kẻ Gỗ. B. Phú Ninh. C. Dầu Tiếng. D. Đa Nhim. Câu 6. Tỉnh nào thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Tây Ninh. B. Trà Vinh. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang. Câu 7. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là A. lúa gạo. B. dầu thô. C. hoa quả. D. mía, dừa. Câu 8. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào lớn nhất vùng Đông Nam Bộ ? A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu.
  8. C. Nha Trang. D. TP Hồ Chí Minh. Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long, tiếp giáp với A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi bắc Bộ. Câu 10. Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới nóng khô. C. cận xích đạo nóng ẩm. D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 11. Du lịch biển của nước ta hiện nay chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. tắm biển. B. lặn biển. C. thể thao trên biển. D. khám phá các đảo. Câu 12. Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. B. có nhiều vịnh biển nước sâu, kín gió. C. có tài nguyên khoáng sản phong phú. D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. Câu 13. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là A. công nghiệp dệt may. B. công nghiệp khai thác dầu khí. C. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. D. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 14. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long để phát triển kinh tế xã hội là A. mùa khô kéo dài. B. tài nguyên khoáng sản hạn chế. C. tài nguyên rừng đang bị suy giảm. D. diện tích đất nhiễm mặn, nhiễm phèn lớn. Câu 15. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. D. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a). Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển - đảo ở nước ta. b). Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối với việc bảo vệ an ninh quốc phòng của nước ta? Câu 2 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long ( Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2005 2010 2017 Khai thác 843,0 1012,6 1369,1 Nuôi trồng 1002,7 1986,6 2680,0 Tổng sản lượng 1845,7 2999,2 4049,1 Từ bảng số liệu trên, em hãy nhận xét và giải thích về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. --- HẾT ---
  9. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. BÀI LÀM: . …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… MÃ ĐỀ A HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP D C B A B A D C A D B C D B A ÁN Đối với HSKT: Đạt 8 câu trở lên thì đạt điểm tối đa phần trắc nghiệm II. TỰ LUẬN (5 điểm) Nội dung Điểm Câu a). Trình bày tiềm năng, Câu 1 thực trạng phát triển của 2,0 (3 điểm) ngành giao thông vận tải biển ở nước ta. * Tiềm năng: - Nước ta nằm gần nhiều 0,5 tuyến đường biển quốc tế quan trọng. 0,5 - Ven biển có nhiều vũng, vịnh có thể xây dựng cảng nước sâu; một số cửa sông
  11. thuận lợi cho việc xây dựng cảng. Tạo điều kiện phát triển giao thông đường biển giữa các địa phương ven biển với nhau và giữa nước ta với các nước khác. 0,5 * Thực trạng: - Hiện cả nước có hơn 90 0,5 cảng biển lớn nhỏ. Có công suất lớn nhất là cảng Sài Gòn - Đội tàu biển quốc gia được tăng cường mạnh mẽ. b).Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối với việc bảo vệ 1,0 an ninh quốc phòng của nước ta? - Khẳng định chủ quyền lãnh thổ biển - đảo của nước ta. 0,5 - Có điều kiện bảo vệ an 0,5 ninh quốc phòng biển - đảo tốt hơn. * Nhận xét : 1,0 - Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác từ 2005 đến 2017 đều tăng. 0,25 + Sản lượng thủy sản nuôi 0,25 trồng tăng gấp 2,7 lần. 0,25 + Sản lượng thủy sản khai 0,25 thác tăng gấp 1,6 lần. - Trong đó sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản Câu 2 lượng thủy sản khai thác. (2 điểm) * Giải thích: 1,0 Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác vì: - Nuôi trồng đem lại hiệu quả kinh tế cao, chủ động được 0,5 trong sản xuất và đáp ứng được nhu cầu của thị trường. 0,5 - Khai thác tăng chậm do nguồn lợi thủy sản giảm, phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.
  12. Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để cho điểm phù hợp. Đối với HSKT: Đạt 50% trở lên theo yêu cầu của câu thì đạt điểm tối đa của mỗi câu tự luận. MÃ ĐỀ B HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP C D B B C A B D B C A D B D A ÁN Đối với HSKT: Đạt 8 câu trở lên thì đạt điểm tối đa phần trắc nghiệm II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm a). Trình bày tiềm năng, thực 2,0 Câu 1 trạng phát triển của ngành du (3 điểm) lịch biển - đảo ở nước ta. * Tiềm năng: - Dọc bờ biển nước ta, suốt từ 0,5 Bắc vào Nam có trên 120 bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp, 0,5 thuận lợi cho việc xây dưng các khu du lịch và nghỉ dưỡng. - Nhiều đảo ven bờ có phong 0,5 cảnh kì thú, hấp dẫn khách du lịch. Đặc biệt, vịnh Hạ Long 0,5 được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới. * Thực trạng: - Một số trung tâm du lịch biển đang phát triển nhanh, thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. - Hiện nay, du lịch biển mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động tắm biển. Các hoạt động du lịch biển khác còn ít được khai thác, mặc dù có tiềm năng rất lớn.
  13. b).Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như 1,0 thế nào đối với việc bảo vệ an ninh quốc phòng của nước ta? - Khẳng định chủ quyền lãnh thổ biển - đảo của nước ta. 0,5 - Có điều kiện bảo vệ an ninh 0,5 quốc phòng biển - đảo tốt hơn. * Nhận xét: 1,0 - Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác từ 2005 đến 2017 đều tăng. + Sản lượng thủy sản nuôi 0,25 trồng tăng gấp 2,7 lần. 0,25 + Sản lượng thủy sản khai 0,25 thác tăng gấp 1,6 lần. 0,25 - Trong đó sản lượng thủy sản Câu 2 nuôi trồng tăng nhanh hơn sản (2 điểm) lượng thủy sản khai thác. * Giải thích: 1,0 Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác vì : - Nuôi trồng đem lại hiệu quả kinh tế cao, chủ động được 0,5 trong sản xuất và đáp ứng được nhu cầu của thị trường. 0,5 - Khai thác tăng chậm do nguồn lợi thủy sản giảm, phương tiện đánh bắt chậm đổi mới. Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để cho điểm phù hợp. Đối với HSKT: Đạt 50% trở lên theo yêu cầu của câu thì đạt điểm tối đa của mỗi câu tự luận.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2