Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
lượt xem 3
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP TỔ KHXH-GDCD ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. Chủ đề 1: Vùng Đông Nam Bộ 1. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng Đông Nam Bộ. 2. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và tác động của chúng đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng Đông Nam Bộ. 3. Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và tác động của chúng tới với việc phát triển kinh tế của vùng. 4. Trình bày và giải thích tình hình phát triển và thế mạnh kinh tế của vùng. II. Chủ đề 2: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 1. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 2. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và tác động của chúng đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 3. Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và tác động của chúng tới với việc phát triển kinh tế của vùng 4. Trình bày và giải thích tình hình phát triển và thế mạnh kinh tế của vùng. III. Chủ đề 3: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển- đảo 1. Đặc điểm khát quát của biển đảo nước ta. Nêu tên và địa danh của các đảo và quần đảo lớn: Cát Bà, Cái Bầu, Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quý, Phú Quốc, Thổ Chu, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa. 2. Phân tích được ý nghĩa kinh tế của biển, đảo đối với việc phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng. 3. Trình bày các hoạt động khai thác tài nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển (tiềm năng và thực trạng 4 ngành kinh tế biển). 4. Một số biện pháp bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, đảo. IV. Chủ đề 4: Vẽ và nhận xét biểu đồ.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔNĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2023-2024 Chủ đề Vận dụng sáng /Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng tạo nhận thức - Vẽ và phân tích biểu đồ. Chủ đề 100% TSĐ= 2 đ 1:Vùng Đông Nam Bộ - Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ và các đặc Chủ đề điểm tự nhiên, dân cư, 2:Vùng kinh tế, xã hội của Đồng bằng vùng. sông Cửu - Các đơn vị hành Long chính và các trung tâm kinh tế của vùng. 100%TSĐ = 4đ Chủ đề 3: - Ý thức và biện - Phân tích được Phát triển pháp để bảo vệ tài ý nghĩa kinh tế tổng hợp nguyên, môi trường của biển – đảo kinh tế và biển- đảo đối với phát triển bảo vệ tài 75% TSĐ= 3đ kinh tế và an nguyên, ninh quốc phòng môi trường 25%TSĐ = 1đ biển- đảo. 100%TSĐ: 40%TSĐ= 30% TSĐ = 20% TSĐ = 10% TSĐ = 10 điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm
- Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA CUỐI KÌ II(2023-2024) Điểm Họ và tên: ..................................STT..... MÔN: Địa lí 9 Lớp: 9A.... Thời gian : 45phút I/ TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM): 1/ Điền cụm từ thích hợp(đất phèn, nước ngọt, đồng bằng, khí hậu) vào chỗ trống (1đ). - Vùng đồng bằng sông Cửu Long giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp : ……………….. rộng, đất phù sa, ……………… nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú đa dạng. - Khó khăn : lũ lụt, diện tích …………………, đất mặn lớn ; thiếu ……………………. trong mùa khô. 2/ Chọn câu có đáp án đúng nhất.(2 đ) 2.1/ Trung tâm kinh tế nào lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long ? A. Mỹ Tho B. Long Xuyên C. Cần Thơ D. Cà Mau 2.2 / Loại hình giao thông vận tải nào phát triển mạnh nhất của vùng đồng bằng sông Cửu Long ? A. Giao thông đường bộ B. Giao thông đường sắt C. Giao thông đường hàng không D. Giao thông đường thủy 2.3/ Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với nước nào ? A. Cam-pu-chia B. Thái Lan C. Lào D. Trung Quốc 2.4/ Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long ? A. Vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực thực phẩm C. Cơ khí D. Điện II/ TỰ LUẬN(7 ĐIỂM) Câu 1/ Kể tên các ngành dịch vụ chính ở đồng bằng sông Cửu Long(1,0đ). Câu 2/ (4,0đ) a/ Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên, môi trường biển –đảo ở nước ta. b/ Vùng biển nước ta tạo điều kiện thuận lợi để phát triển những ngành kinh tế biển nào ? Câu 3/ Sản lượng dầu thô xuất khẩu ở Việt Nam: Năm 2018 2019 2020 2021 2022 2023 Sản lượng 14 13 9,6 11 10,8 10,4 (triệu tấn ) a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng dầu thô xuất khẩu nước ta qua các năm. (1,5đ) b/ Hiện nay nước ta đã xây dựng nhà máy lọc dầu ở đâu và đã đáp ứng nhu cầu trong nước như thế nào ? (0.5đ) BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ..... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ..... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................
- ..... ................................................................................................................................................................................ ....... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ..... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ..... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ................ ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... .......................... ........................................................................................................................................................... ............................
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II(2023-2024) MÔN: Địa lí 9 I/ TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM): 1/ Điền mỗi cụm từ đúng 0,25đ Đồng bằng/ khí hậu/đất phèn/ nước ngọt 2/ Chọn câu có đáp án đúng : 2.1C; 2.2D; 2.3 A; 2.4B Mỗi câu chọn đáp án đúng 0,5 đ II/ TỰ LUẬN(7 ĐIỂM) Câu 1/ Dịch vụ chính: xuất nhập khẩu, vận tải thủy và du lịch(1,0đ). Câu 2/ Mỗi ý 0,75đ a/Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên, môi trường biển –đảo: (3đ) - Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu, đầu tư khai thác hải sản xa bờ. - Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn. - Bảo vệ rạn san hô, cấm khai thác dưới mọi hình thức. - Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản, phòng chống ô nhiễm biển. b/ Vùng biển nước ta tạo điều kiện thuận lợi để phát triển những ngành kinh tế biển: (1đ) Mỗi ý 0,25đ - Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản. - Du lịch biển đảo. - Khai thác và chế biến khoáng sản biển. - GTVT biển. Câu 3/ a/ Vẽ đẹp, đúng, có kí hiệu, tên biểu đồ(1,5đ). b/ Nhà máy lọc dầu Dung Quất(Quảng Ngãi)/ đáp ứng 1/3 nhu cầu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn