Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Địa lí 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNK TL Chủ đề KQ Q Biết được đặc điểm Hiểu được tình VÙNG khí hậu và tình hình hình phát triển ĐÔNG kinh tế của vùng ngành lâm nghiệp NAM và công ngiệp của BỘ vùng.. Số câu 1 4 5 Số điểm 0,33 1,33 1,66 Biết được vị trí, dân Nhận xét Những giải VÙNG cư và kinh tế của được tình pháp nhằm thích ĐỒNG vùng.. hình nuôi ứng với biến đổi BẰNG trồng thủy khí hậu trong SÔNG sản của sản xuất nông CỬU vùng so với nghiệp. LONG vùng khác và cả nước. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1 2 1 4 PHÁT - Biết tiềm năng, - Nắm được quy TRIỂN thực trạng phát định về biển. TỔNG triển tổng hợp giao - Phát triển tổng HỢP thông vận tải biển hợp kinh tế biển. KINH ở nước ta. TẾ - Biết được một số BIỂN khoáng sản biển. Số câu 2 1 5 8 Số điểm 0,66 2,0 1,66 4,33 Ts câu Ts điểm 7 9 1 1 18 - Tỉ lệ 4,0 3,0 2,0 1,0 10 % 40 30 20 10 100
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ Biết được đặc điểm khí Hiểu được tình hậu và tình hình kinh tế hình phát triển VÙNG ĐÔNG của vùng ngành lâm nghiệp NAM BỘ và công nghiệp của vùng. Số câu: 5 1 4 Biết được vị trí, dân cư Nhận xét Những giải và kinh tế của vùng.. được tình pháp nhằm hình nuôi thích ứng với VÙNG ĐỒNG trồng thủy biến đổi khí BẰNG SÔNG sản của hậu trong sản CỬU LONG vùng so với xuất nông vùng khác nghiệp. và cả nước. Số câu 5 3 1 1 - Biết tiềm năng, thực - Nắm được quy PHÁT TRIỂN trạng phát triển tổng định về biển. TỔNG HỢP hợp giao thông vận tải - Phát triển tổng KINH TẾ biển ở nước ta. hợp kinh tế biển. BIỂN - Biết được một số khoáng sản biển. Số câu 8 3 5 PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Địa lí 9 – Năm học: 2023- 2024 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút Họ và tên: …………………………... ( Không kể thời gian giao đề) Lớp: ………… I. Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Vấn đề quan trọng hàng đầu của ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. mở rộng thị trường xuất khẩu gỗ. B. tăng nhanh sản lượng gỗ khai thác. C. bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn. D. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ. Câu 2. Ngành nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm? A. Chế biến thủy hải sản. B. Thủy sản và du lịch biển. C. Giao thông vận tải biển. D. Khai thác khoáng sản biển. Câu 3. Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Trị An. B. A Vương. C. Sông Hinh. D. Vĩnh Sơn. Câu 4. Trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. Cam - pu - chia. Câu 6. Dân cư, lao động của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nào sau đây? A. Có lực lượng lao động lành nghề rất dồi dào. B. Lao động chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp. C. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. Tỉ trọng lao động ngành dịch vụ cao nhất nước ta. Câu 7. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. B. chế biến thực phẩm, cơ khí. C. dầu khí, phân bón, năng lượng. D. dệt may, da - giày, gốm sứ. Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về diện tích cây A. cao su. B. lúa. C. cà phê. D. chè. Câu 9. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. D. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. Câu 10. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 11. Nước ta xây dựng được nhiều cảng nước sâu là do A. có nhiều đảo ven bờ. B. có nhiều bãi tắm rộng. C. có nhiều ngư trường lớn. D. ven biển có nhiều vũng, vịnh. Câu 12. Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế là cơ sở để phát triển ngành A. du lịch biển đảo kết hợp. B. khai thác khoáng sản. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác sinh vật biển.
- Câu 13. Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có loại khoáng sản nào sau đây? A. Đồng. B. Sắt. C. Bôxit. D. Oxit titan. Câu 14. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 15. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. cận xích đạo nóng ẩm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo mưa quanh năm. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. Câu 2. (1 điểm) Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3. (2 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta ( Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8 a. Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020. b. Giải thích vì sao tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng? ---Hết---
- Phòng GD- ĐT Bắc Trà My ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Địa lí 9 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm (3 câu 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 15 0 1 2 3 4 Đáp án C B A D A C A B A D D C D C B II. Tự luận. (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải 2,0 biển ở nước ta. * Tiềm năng: - Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng. 0,5 - Ven biển có nhiều vũng, vịnh, cửa sông thuận lợi để xây dựng các 0,5 cảng biển. * Thực trạng: - Hiện cả nước có hơn 120 cảng biển lớn nhỏ. 0,5 - Đội tàu biển quốc gia được tăng cường mạnh mẽ . 0,5 2 Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản 1,0 xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. - Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng, vật nuôi. Nghiên cứu các giống 0,5 cây trồng, vật nuôi thích ứng với bối cảnh biến đổi khí hậu. - Xây dựng, nâng cấp hệ thống thủy lợi để cung cấp nước vào mùa 0,5 khô, tiêu nước vào mùa mưa, hạn chế tác động của xâm nhập mặn, ... 3 a. Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của 1,0 vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020. - chiếm tỉ lệ lớn so với cả nước (hơn 70%). 0,5 - lớn gấp hơn 4 lần Đồng bằng sông Hồng. (4,8 - 4,1 lần ...) 0,5 b. Giải thích vì sao tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của 1,0 Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng? Vì: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản như có vùng biển rộng, bờ biển có nhiều cửa sông đầm phá, trong đất liền có nhiều sông kênh rạch… * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. Tôi xin cam kết về tính chính xác, tính bảo mật, tính khách quan của đề. Người duyệt đề Người ra đề
- Nguyễn Văn Tâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn