intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỊA LÝ LỚP 9  NĂM HỌC 2023­2024 Cấp  Nhận  Thông  Vận  Cộng độ biết hiểu dụng  Cấp độ  Cấp độ  Chủ đề  thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNK TL KQ Q Vùng        ­   Vị      ­ Giải  Vẽ biểu  Nêu  Đông  trí   địa  pháp   để  đồ hình  nhận  Nam  lí,   giới  thích  tròn thể  xét về tỉ  Bộ và  hạn  ứng   với  hiện cơ  trọng  Vùng  lãnh thổ  biến đổi  cấu sản  sản  Đồng  vùng. khí   hậu  lượng  lượng  Bằng    ­   Đặc  trong  thủy sản  thủy sản  Sông  điểm   tự  sản xuất  nuôi  nuôi  Cửu  nhiên,  nông  trồng  trồng  Long tài  nghiệp  của các  của  nguyên  ở   vùng  vùng ở  vùng  thiên  Đông  nước ta Đồng  nhiên  bằng  bằng  của  sông  sông  vùng;  Cửu  Cửu  những  Long. Long so  thuận  với cả  lợi   và  nước và  khó  Đồng  khăn  bằng  của  sông  chúng  Hồng đối   với  phát  triển  kinh tế ­  xã hội.      ­ Đặc  điểm  dân   cư,  xã   hội  của  vùng.        ­ Đặc  điểm  phát  triển  các  ngành  kinh   tế 
  2. của  vùng.  ­  Vị  trí,  Tiềm  phạm vi  năng,  vùng  thực  biển  trạng  Việt  phát  Nam.  triển  Các   bộ  của  phận  ngành  của  du   lịch  vùng  biển   ­  biển  đảo,  Phát  nước ta. giao  triển    ­ Vị  trí  thông  tổng  một   số  vận   tải  hợp  đảo   và  biển  ở  kinh tế  quần  nước ta và bảo  đảo   lớn  vệ tài  từ   Bắc  nguyên,  vào  môi  Nam. trường  ­   Hoạt  biển ­  động  đảo khai  thác   tài  nguyên  biển,  đảo   và  phát  triển  tổng  hợp  kinh   tế  biển Số câu:  Số câu:  Số câu: Số  Số  12 1 3 câu: 1 câu:  Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0  17 điểm 10,0  điểm
  3. b, Bảng mô tả Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức T Chương/ dung/đơn Thông Vận dụng T chủ đề vị kiến Vận dụng Nhận biết hiểu cao thức TNKQ TL TL TL 1 Đông Nhận Nam Bộ biết và Đồng – Trình bằng sông bày được Cửu Long đặc điểm về dân cư, đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ. – Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong 2TN 4TN các ngành kinh tế thế mạnh của vùng: công nghiệp, phát triển cây công nghiệp; du lịch và thương mại của hai vùng. 2 Phát triển Nhận 8TN 1TL 1TL 1TL tổng hợp biết kinh tế và – Trình bảo vệ tài bày được nguyên các vùng môi biển quốc
  4. trường gia; xác biển – định trên đảo bản đồ các huyện đảo và các tỉnh có các huyện đảo đó. - Biết được các nội dung về tiềm năng, thực trạng của các ngành tinh tế biển. Thông hiểu – Trình bày được nội dung phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển. Vận dụng thấp - Ý nghĩa của việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo. - Ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo đối với việc bảo vệ tài nguyên,
  5. môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. Vận dụng cao - Vận dụng các kiến thức đã học vẽ đúng biểu đồ và rút ra nhận xét. – Phân tích được vấn đề khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. Tổng số câu 12câu 1 câu 3câu 17 câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 100% Họ   và  KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II­ Năm học 2023­2024 tên……………… MÔN: ĐỊA LÍ  Lớp: 9
  6. ………...    Lớp:9 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) P.   thi   số..........Số  BD:……  Số   tờ   giấy   làm  bài..............tờ Đề   Điểm      Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị A A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. cận xích đạo nóng ẩm.  C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 2. Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?  A. Trị An.             B. A Vương. C. Sông Hinh.         D. Vĩnh Sơn. Câu 3. Vấn đề quan trọng hàng đầu của ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là   A. mở rộng thị trường xuất khẩu gỗ. B. tăng nhanh sản lượng gỗ khai thác.   C. bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn.    D. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ.   Câu 4. Trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt.           B. Vũng Tàu. C. Nha Trang.     D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với   A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.  C. vịnh Thái Lan.  D. Cam ­ pu ­ chia. Câu 6. Dân cư, lao động của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nào sau đây?   A. Có lực lượng lao động lành nghề rất dồi dào. B. Lao động chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp. C. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. Tỉ trọng lao động ngành dịch vụ cao nhất nước ta. Câu 7. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao.   B. chế biến thực phẩm, cơ khí.     C. dầu khí, phân bón, năng lượng.      D. dệt may, da ­ giày, gốm sứ.     Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về diện tích cây A. cao su. B. lúa. C. cà phê. D. chè. Câu 9. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.   C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. D. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. Câu 10. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây?  A. Quảng Nam.   B. Quảng Ngãi.   C. Bình Định.       D. Khánh Hòa. Câu 11. Nước ta  xây dựng được nhiều cảng nước sâu là do  A. có nhiều đảo ven bờ.                       B. có nhiều bãi tắm rộng. C. có nhiều ngư trường lớn.         D. ven biển có nhiều vũng, vịnh. 
  7. Câu 12. Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế là cơ sở để phát triển ngành A. du lịch biển đảo kết hợp.       B. khai thác khoáng sản. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác sinh vật biển. Câu 13. Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có loại khoáng sản nào sau đây? A. Đồng.     B. Sắt.             C. Bôxit. D. Oxit titan.    Câu 14. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển A. Đồng bằng sông Hồng.   B. Bắc Trung Bộ.     C. Nam Trung Bộ.     D. Đông Nam Bộ.  Câu 15. Ngành nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm?  A. chế biến thủy hải sản. B. thủy sản và du lịch biển. C. giao thông vận tải biển.  D. khai thác khoáng sản biển. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm)        a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển ­ đảo ở nước ta.        b) Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ở vùng   Đồng bằng sông Cửu Long.  Câu 2. (2,0 điểm)  Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta   ( Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8 a) Vẽ biểu đồ  hình tròn thể  hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở  nước ta  năm 2010 và năm 2020.( hình tròn có bán kính 2cm) b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long  so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 ­ 2020.  ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
  8. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Họ   và  KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II­ Năm học 2023­2024 tên……………… MÔN: ĐỊA LÍ  Lớp: 9 ……….......Lớp:9  Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) P.   thi   số..........Số  BD:……  Số   tờ   giấy   làm  bài..............tờ Đề   Điểm      Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị B A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới ẩm gió mùa.  B. nhiệt đới nóng khô. C. cận xích đạo nóng ẩm.         D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 2. Hồ thủy lợi nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?  A. Kẻ Gỗ.     B. Phú Ninh.       C. Dầu Tiếng. D. Đa Nhim. Câu 3. Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong thâm canh cây công nghiệp của Đông Nam Bộ là A. cây giống.       B. thủy lợi.        C. năng lượng.           D. lao động. Câu 4. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt.          B. Vũng Tàu.     C. Nha Trang.     D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với   A. Đông Nam Bộ.  B. Cam ­ pu ­ chia. C. vịnh Thái Lan.  D. Duyên hải Nam Trung Bộ.  Câu 6.  Dân cư, lao động của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?    A. Đông dân, lực lượng lao động dồi dào. B. Lực lượng lao động lành nghề ít. C. Tỉ lệ dân thành thị thấp nhất nước ta. D. Lao động chủ yếu trong nông nghiệp. Câu 7. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?  A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất giấy, xenlulô.     C. Sản xuất vật liệu xây dựng.          D. Hóa chất, phân bón.     Câu 8. Vùng trọng điểm sàn xuất lúa lớn nhất nước ta là          A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
  9. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.  D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 9. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là  A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.   B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. C. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. Câu 10. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?   A. Bình Định. B. Đà Nẵng       .C. Quảng Nam.        D. Khánh Hòa. Câu 11. Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển ­ đảo ở nước ta là  A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.               B. có nhiều vịnh biển nước sâu, kín gió. C. có tài nguyên khoáng sản phong phú.           D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. Câu 12. Nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở Quảng Ninh, Khánh Hòa là A. titan.       B. muối trắng.          C. cát trắng.         D. khí tự nhiên. Câu 13. Hoạt động du lịch biển chủ yếu của nước ta hiện nay là  A. lặn biển.           B. tắm biển.               C. thể thao.  D. lướt ván. Câu 14. Thuận lợi chủ yếu để nước ta phát triển ngành khai thác hải sản là nhờ A. có nhiều ngư trường rộng lớn.    B. có nhiều vũng, vịnh nước sâu. C. có điều kiện khí hậu rất tốt .               D. gần các tuyến hàng hải quốc tế. Câu 15. Ngành chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm là          A. chế biến thủy hải sản. B. thủy sản và du lịch biển. C. giao thông vận tải biển.  D. khai thác khoáng sản biển. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm)         a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta.         b) Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ở vùng   Đồng bằng sông Cửu Long.  Câu 2. (2,0 điểm)  Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta  (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8        a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta   năm 2010 và năm 2020. .( hình tròn có bán kính 2cm)  b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng  Đồng bằng sông Cửu Long so  với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010­2020.  ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
  10. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM  ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 ­ 2024 Môn: ĐỊA LÍ ­ Lớp 9                                                    MàĐỀ A  A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)   Mỗi câu đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng B A C D A C A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng A D D C D C B B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
  11. Câu Ý Nội dung Điểm 1 a Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển ­   2,0 (3,0  đảo ở nước ta. điểm) * Tiềm năng:  ­ Dọc bờ  biển nước ta, suốt từ  Bắc vào Nam có trên 120 bãi cát rộng, dài,   0,5 phong cảnh đẹp, thuận lợi cho việc xây dưng các khu du lịch và nghỉ dưỡng. ­ Nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kì thú, hấp dẫn khách du lịch. Đặc biệt,   0,5 vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới. (Nếu HS nêu không đủ các ý trên nhưng có nêu được: Việt Nam có nguồn  tài nguyên du lịch biển phong phú  thì GV chấm 0,25đ nhưng tổng điểm   của phần tiềm năng không quá 1,0đ). * Thực trạng: ­ Một số  trung tâm du lịch biển đang phát triển nhanh, thu hút khách du  0,5 lịch trong và ngoài nước. ­ Hiện nay, du lịch biển mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động tắm   0,5 biển. Các hoạt động du lịch biển khác còn ít được khai thác, mặc dù có  tiềm năng rất lớn. b Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất   1,0 nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.  ­ Thay đổi cơ  cấu mùa vụ, cây trồng, vật nuôi. Nghiên cứu các giống cây  0,5 trồng, vật nuôi thích ứng với bối cảnh biến đổi khí hậu. ­ Xây dựng, nâng cấp hệ  thống thủy lợi để  cung cấp nước vào mùa khô,  0,5 tiêu nước vào mùa mưa, hạn chế tác động của xâm nhập măn, ... 2 a Vẽ  biểu đồ  hình tròn thể  hiện cơ  cấu   sản lượng thủy sản nuôi trồng  1,5 (2,0  của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. điểm) * Vẽ biểu đồ: ­ Đủ tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu, chú thích; ­ Đúng về tỉ lệ thể hiện số liệu; ­ Tính thẩm mĩ. (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ: trừ 0,25 điểm) b Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng  Đồng  0,5 bằng sông Cửu Long so với cả  nước và Đồng bằng sông Hồng giai  đoạn 2010 ­ 2020.  Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long: ­ chiếm tỉ lệ lớn so với cả nước (hơn 70%). 0,25 ­ lớn gấp hơn 4 lần Đồng bằng sông Hồng. (4,8 ­ 4,1 lần ...) 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM  ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 ­ 2024 Môn: ĐỊA LÍ ­ Lớp 9                                                   
  12. MàĐỀ B  A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)   Mỗi câu đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng C C B D D A A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng D B D C B A B B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 a Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận  2,0 (3,0  tải biển ở nước ta. điểm) * Tiềm năng:  ­ Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng. 0,5 ­ Ven biển có nhiều vũng, vịnh, cửa sông thuận lợi để  xây dựng các cảng  0,5 biển. Cho phép chúng ta phát triển giao thông đường biển giữa các địa  phương ven biển với nhau, giữa nước ta với nước khác.   (Nếu HS nêu không đầy đủ  các ý trên nhưng có nêu được nước ta có   đường bờ  biển dài 3260 km, vùng biển rộng.....thì GV chấm 0,25đ nhưng   tổng điểm của phần tiềm năng không quá 1,0đ). * Thực trạng: ­ Hiện cả nước có hơn 120 cảng biển lớn nhỏ. 0,5 ­ Đội tàu biển quốc gia được tăng cường mạnh mẽ . 0,5 ­Dịch vụ hàng hải được  pt toàn diện b Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất   1,0 nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.  ­ Thay đổi cơ  cấu mùa vụ, cây trồng, vật nuôi. Nghiên cứu các giống cây  0,5 trồng, vật nuôi thích ứng với bối cảnh biến đổi khí hậu. ­ Xây dựng, nâng cấp hệ  thống thủy lợi để  cung cấp nước vào mùa khô,  0,5 tiêu nước vào mùa mưa, hạn chế tác động của xâm nhập mặn, ... 2 a Vẽ  biểu đồ  hình tròn thể  hiện cơ  cấu   sản lượng thủy sản nuôi trồng  1,5 (2,0  của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. điểm) * Vẽ biểu đồ: ­ Đủ tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu, chú thích; ­ Đúng về tỉ lệ thể hiện số liệu; ­ Tính thẩm mĩ. (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ: trừ 0,25 điểm) b Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng  Đồng  0,5 bằng sông Cửu Long so với cả  nước và Đồng bằng sông Hồng giai  đoạn 2010 ­ 2020. 
  13. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long: ­ chiếm tỉ lệ lớn so với cả nước (hơn 70%). 0,25 ­ lớn gấp hơn 4 lần Đồng bằng sông Hồng. (4,8 ­ 4,1 lần ...) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2