intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. UBND TP HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (4 điểm) (3 điểm) Nội (2 điểm) (1 điểm) dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của 2 vùng. Các vùng - Biết được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên kinh tế: thiên nhiên của 2 vùng. Đông Nam ­ Phân tích bảng số liệu - Biết được đặc điểm dân cư, xã hội của 2 Bộ và về tình hình phát triển một vùng. Đồng bằng số ngành kinh tế của 2 sông Cửu - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của 2 vùng. Long. vùng. Số câu: 7 - Biết tên các trung tâm kinh tế 2 vùng. Số điểm: - Biết được vị trí, giới hạn và vai trò của 4.0đ vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Tỉ lệ: 40% Số câu: Số câu: 6 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 2,0đ Số điểm: 2,0đ Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Phát triển ­ Biết thực trạng, phương hướng phát triển Câu hỏi vận dụng kiến tổng hợp các ngành kinh tế biển của nước ta. thức để giải thích, liên kinh tế và ­ Biết đặc điểm biển và đảo nước ta. Hiểu được các tiềm hệ các vấn đề thực bảo vệ tài năng phát triển các tiễn có liên quan đến nguyên ­ Biết các biểu hiện của giảm sút tài nguyên ngành kinh tế biển của phát triển tổng hợp Số câu: 8 môi và ô nhiễm môi trường biển đảo. nước ta. kinh tế và bảo vệ tài Số điểm: trường ­ Biết các phương hướng bảo vệ tài nguyên nguyên môi trường 6.0đ biển đảo môi trường biển. biển đảo. Tỉ lệ: 60% Số câu Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 2.0đ Số điểm:3,0 đ Số điểm: 1,0đ Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 10% TS câu 12 1 1 1 15 TS điểm 4,0 đ 3.0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ TL 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND TP HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (4 điểm) (3 điểm) (2 điểm) (1 điểm) Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết các tỉnh dẫn đầu về trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long. ­ Biết vị thế ngành trồng cây ăn quả của Các vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tính tỉ lệ % diện tích kinh tế: ­ Biết đặc điểm ngành chăn nuôi của và sản lượng lúa của Đông Nam Đồng bằng sông Cửu Long. Đồng bằng sông Cửu Bộ và Đồng bằng sông ­ Biết ngành công nghiệp trọng điểm Long so với cả nước, Cửu Long. của Đồng bằng sông Cửu Long. từ đó rút ra nhận xét ­ Biết các ngành dịch vụ chủ yếu ở phù hợp. Đồng bằng sông Cửu Long. ­ Biết các trung tâm kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long. - Biết các đặc điểm vùng biển nước ta. Phát triển - Biết đảo ven bờ có diện tích lớn nhất tổng hợp nước ta. Phân tích các tiềm Vận dụng kiến thức kinh tế và - Biết số tỉnh (thành phố) giáp biển. năng để phát triển để giải thích vì sao bảo vệ tài - Biết điều kiện để phát triển nuôi trồng ngành khai thác hiện nay nước ta nguyên môi thuỷ sản nước lợ. khoáng sản biển của đẩy mạnh đánh bắt trường biển - Biết điều kiện phát triển du lịch biển. nước ta. xa bờ. đảo - Biết điều kiện phát triển giao thông vận tải biển.
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ………………………………. MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp:…………………………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phòng thi: ………SBD: ………………. Ngày kiểm tra: 02/5/2024 Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm. B. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Điều nào sai khi nói về vùng biển Việt Nam? A. Đường bờ biển dài 3620km. B. Là một bộ phận của Biển Đông. C. Vùng biển rộng 1 triệu km2. D. Gồm: nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. Câu 2. Đảo ven bờ nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Cát Bà. B. Phú Quốc. C. Cồn Cỏ. D. Lý Sơn. Câu 3. Có bao nhiêu tỉnh (thành phố) của nước ta tiếp giáp với biển? A. 58/63. B. 48/63. C. 38/63. D. 28/63. Câu 4. Đâu là điều kiện để nước ta phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản nước lợ? A. Biển nhiều cá, tôm và các đặc sản. C. Nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn ven biển. B. Có 4 ngư trường lớn. D. Tàu thuyền được cải tiến, tăng công suất. Câu 5. Tài nguyên nào dưới đây thuận lợi để phát triển du lịch biển? A. Các di tích lịch sử, di sản văn hoá. C. Các làng nghề thủ công truyền thống. B. Các lễ hội, ẩm thực vùng miền. D. Nhiều bãi cát rộng, dài; nhiều vịnh, đảo đẹp. Câu 6. Đâu không là điều kiện phát triển giao thông vận tải biển? A. Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng. B. Vùng biển rộng lớn tiếp giáp vùng biển nhiều nước. C. Vùng thềm lục địa rộng, nông, nhiều dầu mỏ và khí đốt. D. Ven biển có nhiều vùng vịnh có thể xây dựng cảng nước sâu. Câu 7. Những tỉnh nào dẫn đầu về sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bến Tre, Bạc Liêu, Trà Vinh, Cà Mau. C. Cần Thơ, Sóc Trăng, An Giang, Vĩnh Long. B. Tiền Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, An Giang. D. Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp. Câu 8. So với cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trồng cây ăn quả lớn thứ A. nhất. B. nhì. C. ba. D. tư. Câu 9. Chăn nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm gì? A. Chăn nuôi theo hướng công nghiệp. C. Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh. B. Có đàn trâu nhiều nhất cả nước. D. Chăn nuôi bò sữa được đẩy mạnh. Câu 10. Ngành công nghiệp nào là ngành trọng điểm ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Cơ khí nông nghiệp. B. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 11. Các ngành dịch vụ chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. giao thông vận tải, tài chính, tín dụng. C. xuất nhập khẩu, vận tải thuỷ, du lịch. B. du lịch, giáo dục, giao thông vận tải. D. bưu chính viễn thông, tài chính, du lịch. Câu 12. Đâu là các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ, Mĩ Tho, Tân An, Cao Lãnh. C. Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau, Cần Thơ.
  4. B. Long Xuyên, Trà Vinh, Tân An, Cà Mau. D. Tân An, Vĩnh Long, Cần Thơ, Cà Mau. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 1. (3 điểm). Phân tích tiềm năng để phát triển ngành khai thác và chế biến khoáng sản biển ở nước ta. Câu 2. (1 điểm). Hiện nay, nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ vì lí do gì? Câu 3. (2 điểm). Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, năm 2011. Chỉ số Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích (nghìn ha) 4 093.9 7 655.4 Sản lượng (nghìn tấn) 23 269.5 42 398.5 a. Tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước, năm 2011. b. Rút ra nhận xét về vai trò của vùng trong việc sản xuất lúa đối với cả nước. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
  5. MÔN ĐỊA LÍ 9. NĂM HỌC: 2023-2024. Phần Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đúng 1 câu A. Trắc Đáp án A B D C D C 0,33 điểm nghiệm Câu 7 8 9 10 11 12 Đúng 3 câu (4 điểm) là 1 điểm Đáp án D A C B C C Câu 1. (3 điểm) Phân tích tiềm năng để phát triển ngành khai thác và chế biến khoáng sản biển ở nước ta: ­ Tiềm năng nghề muối: Biển là nguồn muối vô tận; nghề làm muối lại là nghề phát triển lâu đời ở nhiều vùng ven biển từ Bắc vào Nam, đặc biệt là 1.0 điểm Duyên hải Nam Trung Bộ. ­ Tiềm năng khai thác cát thuỷ tinh, ti-tan: Dọc bờ biển có nhiều bãi cát chứa ôxit ti-tan có giá trị xuất khẩu. Cát trắng là nguyên liệu cho công nghiệp thuỷ 1.0 điểm tinh, pha lê có nhiều ở đảo Vân Hải (Quảng Ninh) và Cam Ranh (Khánh Hoà). ­ Tiềm năng khai thác dầu mỏ, khí đốt: Vùng thềm lục địa nước ta, đặc biệt là thềm lục địa phía Nam có các tích tụ dầu mỏ và khí đốt, với trữ lượng vài tỉ 1.0 điểm tấn dầu và hàng trăm tỉ mét khối khí. Câu 2. (1 điểm) Hiện nay, nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ vì B. Tự ­ Sản lượng hải sản đánh bắt gần bờ đã cao gấp 2 lần cho phép => nguy cơ luận 0.25 điếm cạn kiệt. (6 điểm) ­ Khai thác được nguồn hải sản xa bờ, giúp tăng sản lượng hải sản. 0.25 điếm ­ Khẳng định và góp phần bảo vệ chủ quyền vùng biển, vùng trời và vùng 0.5 điếm thềm lục địa của nước ta. Câu 3. (2 điểm) a. Tính tỉ lệ %: Chỉ số Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích 53.5 100.0 1.0 điểm Sản lượng 54.9 100.0 b. Rút ra nhận xét: Năm 2011, Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 53.5% diện tích và 54.9% sản lượng lúa của cả nước. Như vậy, đây chính là vùng trọng điểm trồng lúa của cả nước, giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an ninh lương thực cũng như xuất khẩu lương thực của nước ta. 1.0 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0