intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1. VTĐL và giới Nhận biết: hạn lãnh thổ - Biết VTĐL và giới hạn lãnh thổ. 1 Chủ đề 1: 2. ĐKTN, TNTN Nhận biết: Vùng Đông và đặc điểm dân - Biết được đặc điểm ĐKTN và TNTN Nam Bộ cư-xã hội 1 1 Thông hiểu: (3 tiết) - Hiểu đặc điểm dân cư-xã hội 20 % 3. Tình hình phát 2,0 điểm) triển kinh tế: Nhận biết: Tình hình phát triển ngành công Nông nghiệp, nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ… 1 1 1(đề A) công nghiệp và dịch vụ 1. VTĐL và giới 2 Chủ đề 2: hạn lãnh thổ Nhận biết: - Biết VTĐL và giới hạn lãnh thổ. 1 Vùng Đồng bằng sông 2. ĐKTN, TNTN Cửu Long và đặc điểm dân Nhận biết: - Biết được đặc điểm ĐKTN, cư-xã hội TNTN và đặc điểm dân cư-xã hội 1 (3 tiết) 30 % .4,0 điểm) Nhận biết: Tình hình phát triển ngành công 1(đề B) 3. Tình hình phát 1 nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ… 1 1(đề A) triển kinh tế: Vận dụng: Vẽ và nhận xét biểu đồ theo 1(đề B)
  2. Nông nghiệp, bảng số liệu đã cho để hiểu và trình bày công nghiệp và đặc điểm kinh tế của vùng. dịch vụ 1.- Biển và đảo VN Nhận biết: Biển và đảo, các QĐ của VN - Phát triển tổng 1 Chủ đề 3: hợp KT biển- - Phát triển tổng hợp KT biển-đảo. Phát triển đảo. tổng hợp kinh 3 2.- Sự giảm sút tế biển (3 tiết) 30 % tài nguyên và ô Thông hiểu: nhiễm MT biển- - Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi 1 (đề A) 4,0 điểm) đảo. trường biển-đảo. 1 1 (đề B) - Phương hướng - Phương hướng bảo vệ MT biển -đảo. bảo vệ MT biển - đảo. 8 câu 2TN 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ 1 câu TL TL 1 câu TL 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ
  3. UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ - LỚP 9 Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % điểm cao (TNKQ) (TNKQ/TL) (TL) (TL) 1 Chủ đề 1: Nội dung 1: VTĐL và giới hạn lãnh thổ 1 TN: 5% Vùng Đông 5% 0,5đ Nam Bộ 0,5đ Nội dung 2: ĐKTN, TNTN và đặc điểm 1 TN: 1 TL: 10% (4 tiết) 15% dân cư-xã hội 5% 1,0đ (đề A) 60.% 1,5đ 0,5đ 6,0 điểm) Nội dung 3: Tình hình phát triển kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ 1 TN: 1 TN: 5% 5% 10% 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2 Chủ đề 2: Nội dung 1: VTĐL và giới hạn lãnh thổ 1 TN: 5% Vùng Đồng 5% 0,5đ bằng sông 0,5đ Cửu Long Nội dung 2: ĐKTN, TNTN và đặc điểm 1 TN: dân cư-xã hội 5% 5% (3 tiết) 0,5đ 0,5đ 40.% 4,0 điểm) Nội dung 3: Tình hình phát triển kinh 1 TN: 5% 1 TL: 20% 50% 1 TN: 1 TL: 10% tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ 5% 0,5đ 2,0đ (đề A) 5,0đ 1,0đ (đề B) 1 TL: 20% 1 TL: 20% 0,5đ 2,0đ (đề A) 2,0đ (đề B) 3 Chủ đề 3: Nội dung 1: 5% - Biển và đảo VN 1 TN: Phát triển 5% tổng hợp kinh - Phát triển tổng hợp KT biển-đảo. 0,5đ 0,5đ tế biển (3 tiết)
  4. 30 % 4,0 điểm) Nội dung 2: - Sự giảm sút tài nguyên và 1 TN: 5% ô nhiễm MT biển-đảo. 1 TL: 20% 5% - Phương hướng bảo vệ MT biển -đảo. 2,0đ (đề B) 0,5đ 0,5đ 10% 100% Tỉ lệ 40% 30% 20%
  5. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II – Năm học: 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật, thuộc khí hậu: A. cận xích đạo nóng ẩm. B. nhiệt đới nóng khô. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 2: Ngành nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm? A. Chế biến thủy hải sản. B. Thủy sản và du lịch biển. C. Giao thông vận tải biển. D. Khai thác khoáng sản biển. Câu 3: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là đất A. Feralit. B. phèn, mặn. C. phù sa ngọt. D. thịt pha cát. Câu 4: Cây công nghiệp lâu năm chiếm diện tích nhỏ nhất ở vùng Đông Nam Bộ (Năm 2002) là A. điều. B. cao su. C. cà phê. D. hồ tiêu. Câu 5: Mật độ dân số vùng ĐB S. Cửu Long năm 1999 khoảng A. 400 người/km2. B. 405 người/km2. C. 407 người/km2. D. 450 người/km2. Câu 6: Trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 7: Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. Cam - pu - chia. Câu 8: Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về diện tích cây A. cao su. B. lúa. C. cà phê. D. chè. Câu 9: Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng Đông Nam Bộ (2003) A. 50,1 %. B. 51,1 %. C. 52,1 %. D. 53,1 %. Câu 10: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) a/ Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? b/ Cho biết các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển - đảo nước ta? Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8
  6. a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020? b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 – 2020? Câu 3: (1 điểm) Vì sao Đông Nam Bộ phát triển mạnh kinh tế biển? - HẾT –
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II – Năm học: 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất giấy, xen-lu-lô. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Hóa chất, phân bón. Câu 2: Mật độ dân số vùng Đông Nam Bộ (năm 1999) A. 233 người/ km2. B. 407 người/ km2. C. 434 người/ km2. D. 467 người/ km2. Câu 3: Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 4: Diện tích đất phèn, mặn ở ĐB sông Cửu Long khoảng A. 1 triệu ha. B. 1,2 triệu ha. C. 2,5 triệu ha. D. 2,6 triệu ha. Câu 5: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Bình Định. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa. Câu 6: Địa danh du lịch nổi tiếng nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bến cảng nhà Rồng. B. Nhà tù Côn Đảo. C. Hang Pac-Bó. D. Địa đạo Củ Chi. Câu 7: Hoạt động du lịch biển chủ yếu của nước ta hiện nay là A. lặn biển. B. tắm biển. C. thể thao. D. lướt ván. Câu 8: Tỉnh nào không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Long An. B. Bình Dương. C. Đồng Nai. D. Tây Ninh. Câu 9: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Tây Nguyên. B. ĐB S. Hồng. C. ĐB S. Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 10: Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật, thuộc khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận xích đạo nóng ẩm. C. nhiệt đới nóng khô. D. xích đạo mưa quanh năm. B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) a/ Trình bày đặc điểm ngành dịch vụ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? b/ Cho biết thực trạng, nguyên nhân và hậu quả gây ra sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển - đảo nước ta? Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8
  8. a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020? b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 – 2020? Câu 3: (1 điểm) Vì sao giao thông vận tải đường thủy có vai trò rất quan trọng trong sản xuất, đời sống và sinh hoạt của người dân vùng Đồng bằng sông Cửu Long? - HẾT -
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 ĐỀ A: I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) mỗi câu đúng 0,5đ (HSKT: mỗi câu đúng 1điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B D C D A B A D II/ TỰ LUẬN: (5đ) (HSKT: mỗi câu TL đúng được 4 điểm đối với câu 1,2; câu 3 đúng được 1 ý được 1 điểm) điểm toàn bài không quá 10 đ Câu 1: (2,0) a. Đặc điểm công nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long: (1,0đ) Bắt đầu phát triển. - Tỉ trọng SX công nghiệp còn thấp (khoảng 20% GDP toàn vùng). Gồm các ngành chế biến LTTP, vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp và một số ngành khác. - Trong cơ cấu công nghiệp, ngành chế biển nông sản có tỉ trọng cao hơn cả. - Thành phố Cần Thơ có nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp. b/ Các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển - đảo nước ta: (1,0đ) - Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư để chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ. - Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn. - Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức. - Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ… Câu 2: (2,0đ) * Vẽ biểu đồ: (1,5đ) - Đủ tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu, chú thích. - Đúng về tỉ lệ thể hiện số liệu. - Tính thẩm mĩ. (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ: trừ 0,25 điểm) * Nhận xét tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long (0,5đ) - Chiếm tỉ trọng lớn so với cả nước (hơn 70%). - Lớn gấp hơn 4 lần Đồng bằng sông Hồng. Câu 3: (1 điểm) Giải thích: Đông Nam Bộ phát triển mạnh kinh tế biển vì: - Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế. - Thềm lục địa nông, rộng, nhiều tiềm năng dầu khí… - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9
  10. ĐỀ B: I/ TRẮC NGHIỆM: (5 đ) mỗi câu đúng 0,5 đ (HSKT: mỗi câu đúng 1điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A C D C B A C B II/ TỰ LUẬN: (5 đ) (HSKT: mỗi câu TL đúng được 4 điểm đối với câu 1,2; câu 3 đúng được 1 ý được 1 điểm) điểm toàn bài không quá 10 đ Câu 1: (2,0đ) a/ Đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đồng bằng sông Cửu Long:(1,0đ) Bắt đầu phát triển. - Gồm các ngành chủ yếu: + Xuất khẩu: chủ lực là gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả... + Giao thông đường thuỷ có vai trò quan trọng trong SX và đời sống. + Du lịch sinh thái khá phát triển. b/ Thực trạng, nguyên nhân và hậu quả gây ra sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển - đảo (1,0đ) * Thực trạng: + Diện tích rừng ngập mặn giảm. + Sản lượng đánh bắt giảm. + Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng. * Nguyên nhân: + Ô nhiễm môi trường biển. + Đánh bắt khai thác quá mức. * Hậu quả: + Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển. + Ảnh hưởng xấu đến du lịch biển. Câu 2: (2,0đ) * Vẽ biểu đồ: (1,5đ) - Đủ tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu, chú thích. - Đúng về tỉ lệ thể hiện số liệu. - Tính thẩm mĩ. (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ: trừ 0,25 điểm) * Nhận xét tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long (0,5đ) - Chiếm tỉ trọng lớn so với cả nước (hơn 70%). - Lớn gấp hơn 4 lần Đồng bằng sông Hồng. Câu 3: (1 điểm). Giải thích: Vì vùng Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều sông nước, kênh rạch chằng chịt, vào mùa lũ thì không có phương tiện giao thông nào tốt hơn GTVT đường thủy và GTVT đường thủy trở thành nét đặc trưng, nét văn hóa của người dân nơi đây... - HẾT -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0