Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT Chương/ Nội dung/ Đơn vị điểm Chủ đề kiến thức % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK T TN TL TN TL TN TL Q L KQ KQ KQ 1 ĐỊA LÝ Vùng Đông Nam 5TN 2TN CÁC Bộ. VÙNG Vùng đồng bằng KINH sông Cửu Long TẾ(TT) 1TL* 4.33đ (6tiết) 2 PHÁT - Biển và Đảo Việt 5TN 1TN 1TL* 1TL* 5.0 đ TRIỂN Nam. TỔNG - Phát triển tổng hợp kinh tế biển. HỢP -Bảo vệ tài nguyên KINH TẾ và môi trường biển VÀ BẢO đảo. VỆ TÀI - Thực hành NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐẢO (3 tiết) 3 ĐỊA LÝ -Vị trí địa lý và các 2TN 0.66đ ĐỊA điều kiện tự nhiên PHƯƠNG tỉnh Quảng Nam. TỈNH QUẢNG NAM (1 tiết) Số câu/ Loại câu 12 TN 3TN, 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Nhận Thông Vận Vận TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề biết hiểu dụng dụng thức cao 1 - Vùng Đông Nhận biết: 5 TN Nam Bộ. -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. - Trình bày được đặc điểm tự ĐỊA LÝ nhiên, tài nguyên, dân cư-xã hội CÁC của vùng VÙNG Trình bày được đặc điểm phát 2TN KINH TẾ triển kinh tế của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. - Xác định được vị trí, giới hạn -Vùng đồng của vùng trên bản đồ. bằng sông Thông hiểu: Cửu Long - Nêu được ý nghĩa của vị trí địa lí đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Vận dụng thấp : - Vẽ và phân tích biểu đồ để so sánh sản lượng, dện tích cây 1TL* trồng, thuỷ sản của các vùng kinh tế so với cả nước. 2 PHÁT - Biển và Nhận biết: 5TN TRIỂN Đảo Việt Xác định được vị trí, phạm vi TỔNG Nam. vùng biển Việt Nam. HỢP - Phát triển - Biết được các đảo và quần đảo KINH TẾ tổng hợp lớn (tên, vị trí). VÀ BẢO kinh tế biển. - Trình bày các hoạt động khai VỆ TÀI thác tài nguyên biển, đảo và phát NGUYÊ triển tổng hợp kinh tế biển. N MÔI - Trình bày đặc điểm tài nguyên TRƯỜN và môi trường biển, đảo ; một số G BIỂN biện pháp bảo vệ tài nguyên biển, 1TN ĐẢO -Bảo vệ tài đảo. nguyên và Thông hiểu: 1TL* môi trường - Trình bày các hoạt động khai biển đảo. thác tài nguyên biển, đảo và phát 1TL*(a) - Thực hành triển tổng hợp kinh tế biển. Vận dụng cao: - Phân tích được ý nghĩa của biển, đảo đối với, an ninh quốc phòng.
- ĐỊA LÝ Vị trí địa lý Nhận biết: 2TN ĐỊA và các điều - Biết dược vịị trí địa lý và các PHƯƠN kiện tự nhiên điều kiện tự nhiên tỉnh Quảng G TỈNH tỉnh Quảng Nam. QUẢNG Nam. NAM (1 tiết) Số câu/ Loại câu 12 TN 3TN, 1TL* 1TL* 1TL* Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÝ Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1- A, 2-B, 3-C ...). Câu 1. Vùng nào sau đây không tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 3. Các dân tộc ít người nào sau đây sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tày, Nùng, Thái. B. Thái, Dao, Mông. C. Khơ-me, Chăm, Hoa. D. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na. Câu 4. Hồ thủy lợi và hồ thủy điện lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. Ba Bể và Kẻ Gỗ. B. Yaly và Hòa Bình. C. Dầu Tiếng và Trị An. D. Thác Bà và Đa Nhim. Câu 5. Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây là nguồn nguyên liệu tại chỗ cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đá vôi. B. Đá quý. C. Cát thủy tinh. D. Than bùn. Câu 6. Thành phố nào sau đây là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước? A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 7. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của vùng Đông Nam Bộ là A. dầu thô, máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất. B. máy móc thiết bị, thực phẩm chế biến, hàng may mặc. C. máy móc thiết bị, giày dép, đồ gỗ, vật liệu xây dựng. D. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp. Câu 8. Thành phố nào sau đây là trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Long Xuyên. Câu 9. Tỉnh Quảng Nam không tiếp giáp với tỉnh, Thành phố nào sau đậy: A. Đắc Lắc. B. Kon Tum. C. Quảng Ngãi. D. Thừa Thiên-Huế. Câu 10. Đảo, quần đảo nào sau đây là huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Lý Sơn. B. Côn Đảo.
- C. Phú Quốc. D. Trường Sa. Câu 11. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Cát Bà. B. Cái Bầu. C. Lý Sơn. D. Phú Quốc. Câu 12. Tỉnh nào sau đây của nước ta có huyện đảo Trường Sa? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 13. Nguồn tài nguyên khoáng sản vô tận của biển nước ta là A. muối. B. titan. C. dầu khí. D. cát thủy tinh. Câu 14. Đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam? A. Lí Sơn. B. Cù Lao Chàm. C. Phú Quí . D. Cát Bà. Câu 15. Các địa phương: Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), Cà Ná (Ninh Thuận) nổi tiếng với nghề nào sau đây? A. Làm muối. B. Đánh cá. C. Nuôi chim yến. D. Khai thác cát thủy tinh. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a)Trình bày tiềm năng, tình hình phát triển và phương hướng của ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản của nước ta. b) Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết: Hệ thống các đảo và quần đảo của Việt Nam có ý nghĩa như thế nào đối với an ninh quốc phòng? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2000 - 2017 (đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2010 2017 Đông Nam Bộ 272,5 433,9 548,9 Cả nước 413,8 740,5 969,7 (Nguồn: Tổng cục thống kê) a) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2000 - 2017. b) Nhận xét. --- HẾT --- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài.
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: ĐỊA LÝ Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1- A, 2-B, 3-C ...). Câu 1. Vùng nào sau đây tiếp giáp với vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Vùng có tiềm năng dầu mỏ, khí đốt lớn nhất nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3. Những di tích lịch sử, văn hóa nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Địa đạo Củ Chi, Nhà tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An. B. Nhà tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến cảng Nhà Rồng. C. Bến cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà tù Côn Đảo. D. Bến cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn. Câu 4. Những cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. cao su, điều, hồ tiêu. B. cà phê, chè, cao su. C. chè, hồi, cà phê. D. điều, hồi, quế. Câu 5. Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây là nguồn nguyên liệu tại chỗ cho ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở vùng Đông Nam Bộ? A. Bô xít. B. Đá quý. C. Sét, cao lanh. D. Cát thủy tinh. Câu 6. Tỉnh Quảng Nam không tiếp giáp với tỉnh, thành phố nào sau đây: A. Đà Nẵng. B. Thừa Thiên- Huế C. Kon Tum. D. Quảng Bình. Câu 7. Các mặt hàng nào sau đây là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. B. Gạo, xi măng, hoa quả. C. Gạo, thủy sản đông lạnh, xi măng. D. Gạo, hàng may mặc, thủy sản. Câu 8. Thành phố nào sau đây là trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Biên Hoà. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 9. Ba trung tâm kinh tế lớn tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Vũng Tàu, Biên Hòa, Bình Dương. B. Bình Dương, Biên Hòa, Tây Ninh. C. Tây Ninh, Long An, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. Câu 10. Đảo, quần đảo nào sau đây là huyện đảo thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Lý Sơn. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Trường Sa. Câu 11. Đảo Cù Lao Chàm thuộc huyện, thành phố nào của tỉnh Quảng Nam? A. Hội An. B. Tam Kỳ. C. Điện Bàn. D. Núi Thành. Câu 12. Tỉnh, thành phố nào sau đây của nước ta có huyện đảo Hoàng Sa? A. Thừa Thiên-Huế. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa. Câu 13. Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là A. dầu mỏ, khí đốt. B. dầu mỏ, titan. C. khí đốt, cát thủy tinh. D. cát thủy tinh, muối. Câu 14. Hoạt động nào sau đây là loại hình du lịch biển-đảo chủ yếu ở nước ta hiện nay? A. Lặn biển. B. Tắm biển. C. Thể thao trên biển. D. Khám phá các đảo. Câu 15. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở đảo Vân Hải (Quảng Ninh) và Cam Ranh (Khánh Hòa)? A. Muối trắng. B. Titan. C. Khí tự nhiên. D. Cát trắng. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a)Trình bày tiềm năng, tình hình phát triển và phương hướng của ngành du lịch biển, đảo ở nước ta. b) Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết: Hệ thống các đảo và quần đảo của Việt Nam có ý nghĩa như thế nào đối với an ninh quốc phòng? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2000 - 2017 (đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2010 2017 Đông Nam Bộ 272,5 433,9 548,9 Cả nước 413,8 740,5 969,7 (Nguồn: Tổng cục thống kê) a) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2000 - 2017. b) Nhận xét. --- HẾT --- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài.
- TRƯỜNGTHCS PHAN TÂY HỒ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Địa lí - Lớp 9 MÃ ĐỀ: A A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng B B C C A D D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng A B D C A B A B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a)Trình bày tiềm năng, tình hình phát triển và phương hướng ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản ở nước ta.(2đ) * Tiềm năng: - Vùng biển rộng, biển ấm, diện tích mặt nước nuôi trồng lớn. 0.25 - Trữ lượng hải sản lớn, nhiều loài thuỷ, hải sản quí. 0.25 * Tình hình phát triển: -Sản lượng khai thác hải sản lớn và tăng liên tục. 0,25 1 - Hoạt động nuôi trồng phát triển mạnh. 0.25 (3,0 -Công nghiệp chế biến hiện đại với các sản phẩm sấy khô, đông điểm) lạnh, dóng hộp 0.25 *Phương hướng: - Ưu tiên đẩy mạnh khai thác xa bờ: 0,25 - Tăng diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản ven biển và trên các đảo. 0.25 - Mở rộng thị trường xuất khẩu. 0,25 b) Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết: Hệ thống các đảo và quần đảo của Việt Nam có ý nghĩa như thế nào đối với an ninh quốc phòng? - Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 0,5 - Là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển 0,5 và thềm lục địa quanh đảo và quần đảo. a) Vẽ biểu đồ 2 - Vẽ đúng, chính xác theo số liệu đã cho. 1.0 (2,0 - Có ghi tên biểu đồ. điểm) b) Nhận xét : - Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước tăng 0.5 liên tục (dẫn chứng). - Tỉ trọng diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ từ năm 0,5 2000 đến 2017 so với cả nước luôn chiếm trên 50% diện tích trồng cao su của cả nước. (Nếu HS không nêu nhận xét về tỉ trọng như trên mà nêu: Diện tích
- trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn của Đông Nam Bộ thì GV chấm 0,25đ) * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. - HẾT – MÃ ĐỀ: B A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng C B C A C D A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng D C A B A B D B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a)Trình bày tiềm năng, tình hình phát triển và phương hướng ngành du lịch biển, đảo ở nước ta.(2đ) * Tiềm năng: - Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều bãi biển phong cảnh đẹp. 0.25 - .Các đảo và quần đảo nhiều phong cảnh kì thú, hấp dẫn khách du lịch. 0.25 - Đặc biệt vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên 1 nhiên của thế giới. 0.25 (3,0 * Tình hình phát triển: điểm) - Có nhiều trung tâm du lịch biển đang phát triển nhanh. 0,25 - Lượng khách du lịch trong nước và quốc tế ngày càng tăng. 0.25 *Phương hướng: - Đa dạng hoá các loại hình du lịch biển. 0,25 - Nâng cao chất lượng các loại hình du lịch. 0.25 - Bảo vệ môi trường biển của các khu du lịch. 0,25 b) Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết: Hệ thống các đảo và quần đảo của Việt Nam có ý nghĩa như thế nào đối với an ninh quốc phòng? - Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 0,5 - Là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển 0,5 2 và thềm lục địa quanh đảo và quần đảo. (2,0 a)Vẽ biểu đồ điểm) - Vẽ đúng, chính xác theo số liệu đã cho. 1.0 - Có ghi tên biểu đồ. b) Nhận xét : - Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước tăng 0.5 liên tục (dẫn chứng). - Tỉ trọng diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ từ năm 0,5
- 2000 đến 2017 so với cả nước luôn chiếm trên 50% diện tích trồng cao su của cả nước. (Nếu HS không nêu nhận xét về tỉ trọng như trên mà nêu: Diện tích trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn của Đông Nam Bộ thì GV chấm 0,25đ) * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. - HẾT – *Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng tính (0,5 đ). Phần tự luận: Các em chỉ cần hoàn chỉnh câu 1 ở mỗi đề là đạt điểm tối đa. Câu 2. 3 phần vận dụng chỉ tham khảo. Duyệt đề của CM Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Văn Hường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn