intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cộng Tên chủ đề Cấp Cấp độ độ cao thấp TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1. - Nhận Hiểu Vẽ Giải Đồng biết được được thích bằng được đặc biều được điểm sông đầu đồ nguyê phát Cửu mối triển ( cột n nhân Long giao kinh tế kết khiến và thông của hợp cho Đông vận tải vùng đường ĐBSC Nam quan ĐNB ) L trở Bộ trọng và thành ĐBSC hàng vùng L đầu sản của xuất ĐNB. lương - Nhận thực biết lớn được nhất cả phạm nước. vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên, đặc điểm dân
  2. cư, đặc điểm phát triển kinh tế của ĐBSC L. -Nhận biết được tên trung tâm kinh tế lớn nhất của ĐBSC L Số câu 8 3 0,5 0,5 11 Số 3đ 1,0 2đ 1đ 6,33 điểm: 30% 10% 20% 1% 63,3% Tỉlệ: % 2. Hiểu Kinh được tế biển nguyê – đảo n nhân, hậu quả việc giảm sút tài nguyê n, ô nhiễm môi trường biển –
  3. đảo Số câu 1 1 Số 2,0 2,0 điểm: 20% 30% Tỉlệ: % 3. Địa - Nhận lí địa biết phươn được g tỉnh đặc Quản điểm g Nam về vị trí địa lí tỉnh Quảng Nam - Nhận biết được đặc điểm giao thông vận tải của tỉnh Quảng Nam Số câu 4 4 Số 1,33 1,33 điểm: 13,3% 13,3% Tỉlệ: % 12 4 1 17 Tổng cộng 4,0 3,0 3,0 10 40% 30% 30% 100 %
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI KÌ II 2023-2024 ĐỊA LÍ LỚP 9 Chủ đề 1. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ - Nhận biết được đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của ĐNB. - Nhận biết được phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên, đặc điểm dân cư, đặc điểm phát triển kinh tế của ĐBSCL. -Nhận biết được tên trung tâm kinh tế lớn nhất của ĐBSCL Hiểu được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng ĐNB và ĐBSCL Vẽ được biều đồ ( cột kết hợp đường) Giải thích được nguyên nhân khiến cho ĐBSCL trở thành vùng sản xuất lương thực
  5. lớn nhất cả nước. -Thế mạnh của ĐBSCL Chủ đề 2. Kinh tế biển – đảo Hiểu được nguyên nhân, hậu quả việc giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo Chủ đề 3. Địa lí địa phương tỉnh Quảng Nam - Nhận biết được đặc điểm về vị trí địa lí tỉnh Quảng Nam - Nhận biết được đặc điểm giao thông vận tải của tỉnh Quảng Nam. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 PHAN THÚC DUYỆN Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) (Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
  6. Câu 1. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ là A. Bà Rịa – Vũng Tàu . B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Bình Dương. D. Bình Phước. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là A. Mỹ Tho. B. Long Xuyên. C. Cần Thơ. D. Cà Mau. Câu 3. Một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác nhưng lại xuất hiện ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, đó là A. chợ nổi B. chợ đêm C. chợ phiên D. chợ hoa Câu 4. Nhóm đất có ý nghĩa lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất mặn. B. đất phèn. C. đất pha cát. D. đất phù sa ngọt. Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. biển Đông. D. Cam – pu – chia. Câu 6: Dân số của Đồng bằng sông Cửu Long lớn thứ mấy cả nước? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 7: Đảo, quần đảo nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Hà Tiên. B. Nam Du. C. Thổ Chu. D. Trường Sa. Câu 8: Thế mạnh trong nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là A.Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả. B. Cây ăn quả và chăn nuôi gia súc. C. Trồng lúa, cây ăn quả, nuôi vịt đàn, thuỷ sản. D.Thuỷ sản, cây công nghiệp, chăn nuôi vịt đàn. Câu 9. Trong sản xuất lúa, Đồng bằng Sông Cửu Long không đứng đầu cả nước về A. diện tích lúa. B. năng suất lúa. C. sản lượng lúa. D. bình quân lương thực theo đầu người. Câu 10: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm du lịch lớn nhất cả nước? A. Có vị trí địa lí thuận lợi. B. Có tài nguyên du lịch phong phú. C. Có cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi. D. Có dân số đông nhất cả nước. Câu 11: Trong quá trình thăm dò, khai thác, vận chuyển, chế biến dầu khí ở Đông Nam Bộ (và cả nước), vấn đề được đặc biệt quan tâm là A. phương tiện công suất lớn. B. tìm thị trường tiêu thụ. C. ô nhiễm môi trường biển. D. quy trình công nghệ hiện đại. Câu 12: Tỉnh Quảng Nam tiếp giáp với : A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Kon Tum, Lào, Biển Đông. B. Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Kon Tum, Lào, Biển Đông. C. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Kon Tum, Cam-pu-chia, Biển Đông. D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đăk-Lăk, Cam-pu-chia, Lào. Câu 13: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bình Dương C. Long An
  7. D. Tây Ninh. Câu 14: Tuyến đường quốc lộ nào đi qua địa phận tỉnh Quảng Nam? A. Quốc lộ 1A B. Quốc lộ 14B C. Quốc lộ 60 D. Quốc lộ 5A. Câu 15: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xây dựng hệ thống đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm ): Cho bảng số liệu sau: Diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm Năm 2005 2008 2010 2011 Diện tích (nghìn ha) 3826 3859 3946 4089 Năng suất (tạ/ha) 50,4 53,6 54,7 56,7 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. b. Nhờ những nguyên nhân nào mà Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? Câu 2: (2,0 điểm): Việc giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo được biểu hiện như thế nào? Nguyên nhân của sự giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo là gì? PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUÓI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 TRƯỜNGTHCS PHAN THÚC -2024 DUYỆN Môn: Địa lí lớp 9
  8. Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B C A D A B D C B D C B C A B Phần II. Tự luận ( 5 điểm) Câu Ý Nội dung (Đáp án) Điểm Vẽ được biểu đồ hình cột kết hợp biểu đồ đường - Ghi tên biểu đồ a 2đ - Chú thích - Kí hiệu mỗi phần khác nhau Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước nhờ nhừng điều kiện sau: - Vùng có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất lương thực, đặc biệt là cây lúa nước: là vùng đồng bằng có diện tích đất 1 phù sa ngọt lớn nhất cả nước, khí hậu nóng ẩm quanh năm, nguồn nước sông dồi dào,… b 1đ - Vùng có nhiều điều kiện dân cư xã hội thuận lợi: số dân đông thứ 2 cả nước, dân cư giàu kinh nghiệm trồng cây lúa theo hướng sản xuất hàng hoá, cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp khá hoàn thiện, đặc biệt là sự phát triển của ngành CN chế biến lương thực – thực phẩm, nhiều chính sách ưu tiên phát triển sản xuất lương thực, thị trường tiêu thụ rộng lớn,… *Sự giảm sút tài nguyên môi trường biển - đảo: Diện tích rừng ngập mặn giảm nhanh 2 1.0 Nguồn lợi hải sản giảm đáng kể Ô nhiễm môi trường biển có nguy cơ gia tăng rõ rệt
  9. *Nguyên nhân sự giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo: - Nguyên nhân làm giảm sút tài nguyên: Khai thác bừa bãi, vô tổ chức và dùng các phương pháp có tính hủy diệt ( nổ mìn, rà điện,..)quá nhiều lao động và phương tiện đánh bắt nhỏ, thủ công dày đặc tập trung ở vùng ven bờ. 1,0 - Nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường biển – đảo: các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biển, các hoạt động giao thông trên biển khai thác dầu khí được tăng cường, việc vận chuyển dầu khí và các sự cố đắm tàu, thủng tàu, tràn dầu, rửa tàu,.. ( Tuỳ tình hình thực tế câu trả lời của Hs mà gv linh động chấm điểm cho phù hợp) Đối với Hs KT trả lời được 1 câu trắc nghiệm 1 đ TTCM duyệt đề GV ra đề Nguyễn Thị Lụa Nguyễn Thị Lụa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
76=>1