intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Cường, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Cường, Đại Từ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Cường, Đại Từ

  1. Ngày xây dựng kế hoạch:      /5/2024   Ngày thực hiện kế hoạch:      /5/2024 (9A1)                            /5/2024 (9A2)                       TIẾT 53: KIỂM TRA HỌC KỲ II  I. MỤC TIÊU  1. Kiến thức:  ­ Kiểm tra lại kiến thức đã học về vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng Bằng sông Cửu  Long, kinh tế Biển Việt Nam và địa lí tỉnh Thái Nguyên. 2. Kĩ năng:  ­ Rèn kĩ viết bài KT học kì. 3.Thái độ:  ­ Có ý thức làm bài kiểm tra đạt kết quả tốt. 4. Định hướng phát triển năng lực:  ­ Năng lực chung: Sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, sáng tạo. ­ Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, tư duy tổng hợp. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên:  ­ Đề kiểm tra 2. Chuẩn bị của học sinh:  ­ Đồ dùng học tập. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023­2024 MÔN ĐỊA LÍ 9  Mức  Cộng độ  nhận       Cấp  thức độ          Nhận  Thông  Vận  Vận  biết hiểu dụng  dụng  Chủ đề thấp cao TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Q Địa lí  Biết  tỉnh  được 
  2. Thái vị   trí,  Nguyê đặc  điểm  n tự  nhiên  của  tỉnh Số câu hỏi 4 4 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Phát  Biết  Hiểu  Đề  triển  đặc  được  xuất  điểm  khó  các  tổng  của  giải  hợp  biển   –  khăn  pháp  kinh tế  đảo  trong  phát  nước ta phát  triển  biển triển  bền  các  vững  các  ngành  ngành  kinh   tế  kinh   tế  biển biển Số câu hỏi 4 0.5 0.5 5 Số điểm 2đ 1đ 1đ 4đ Tỉ lệ % 20% 10% 10% 40% Đồng  Hiểu  Vẽ,  bằng  được  nhận  vì   sao  xét  sông  biểu đồ  Cửu  vùng  cột  Long phát  chồng triển  mạnh  cây lúa  và thuỷ  sản Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 2 đ 2đ 4đ Tỉ lệ % 20% 20% 40%
  3. Tsố câu  8 1.5 1 0.5 11 TSố điểm 4 đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢN ĐẶC TẢ TT Nội  Sô câu hoi theo mưc đô nhân thưc ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ Chương/ dung/Đơ Chủ đề n vi kiên  ̣ ́ Mưc đô  Nhân  ́ ̣ ̣ Thông  Vân ̣ Vân ̣ thưć đanh giá biêt ́ ́ hiêu ̉ dung ̣ dung cao ̣ Thông  hiểu Hiểu được  vì sao  vùng phát  1TL Tình hình  triển mạnh  Đồng  phát triển  cây lúa và  1 thuỷ sản  bằng sông  kinh tế  Cửu Long vùng  ĐBSCL Vận  dụng  thấp 1TL Vẽ, nhận  xét biểu đồ  cột chồng 2 Phát triển  Phát triển  Nhân ̣ 0,5TL tổng hợp  tổng hợp  4TN biêt ́ kinh tế  kinh tế và  Biết đặc  biển bảo vệ tài  điểm của   nguyên,  biển – đảo  môi trường  nước ta biển – đảo 0,5TL Thông  hiểu Hiểu được  khó khăn  trong phát  triển các  ngành kinh  tế biển  Vân ̣ dung  ̣ cao Đề xuất  các giải  pháp phát  triển bền 
  4. vững các  ngành kinh  tế biển ­ Vị trí địa  lí, pham vi  Nhân ̣ lãnh thổ và  biêt ́ 4 TN Địa lí tỉnh  sự phân  Biết được  chia hành  vị trí, đặc  Thái  chính. điểm tự  Nguyên ­ Điều kiện  nhiên của  3 tự nhiên và  tỉnh tài nguyên  thiên nhiên Số câu/  8 TNKQ 1,5 TL  1TL 0,5 TL loại câu Ti lê % ̉ ̣ 40 30 20 10 Tổng hợp chung 70% 30%
  5. UBND HUYỆN ĐẠI TỪ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI  HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG NĂM HỌC 2023­2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên học sinh:........................................................................Lớp 9A ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Di tích lịch sử 27­7 nằm trên địa phận huyện nào của tỉnh Thái Nguyên A. Võ Nhai B. Định Hoá C. Đại Từ D. Phú Lương Câu 2. Đảo có diện tích lớn nhất ở nước ta là: A. Đảo Bạch Long Vĩ B. Đảo Cát Bà C. Đảo Cái Bầu      D.  Đảo Phú Quốc Câu 3. Sông nào sau đây không chảy qua tỉnh Thái Nguyên:      A. Sông Mã B. Sông Công C. Sông Cầu D. Sông Rong Câu 4. Hồ có diện tích lớn nhất ở tỉnh Thái Nguyên là:  A. Hồ Núi Cốc      B. Hồ Gềnh Chè C. Hồ Bảo Linh      D.  Hồ Khe Lạnh Câu 5. Thái Nguyên tiếp giáp với các tỉnh: A. Bắc Kạn, Lạng Sơn      B. Quảng Ninh, Lạng Sơn C. Bắc Kạn, Cao Bằng      D.  Hoà Bình, Lạng Sơn Câu 6. Các thành phố thuộc tỉnh Thái Nguyên là: A. Phú Lương, Phú Bình  B. Phổ Yên, Sông Công     C. Đồng Hỷ, Võ Nhai   D.  Phú Bình, Đại Từ   Câu 7. Tài nguyên dầu khí ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng: A. Đông Nam Bộ      B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ      D.  Đồng bằng sông Cửu Long Câu 8. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc: 
  6. A. Bắc Bộ      B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long      D.  Duyên hải Nam Trung Bộ II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điêm)  ̉ a. Phân tích những thuận lợi trong phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển. b. Muốn phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển chúng ta phải làm gì? Câu 2. (2,0 điêm)  ̉ Vì sao vùng đồng bằng sông Cửu Long lại phát triển mạnh mẽ ngành thuỷ sản? Câu 3. (2,0 điêm) Cho bảng số liệu sau:  ̉ Sản lượng thuỷ sản của cả nước, đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long (đơn vị: triệu tấn) Năm 2015 2018 2021 Cả nước 6,72 7,88 8,76 Đồng bằng sông Cửu Long 3,78 4,44 4,89 Đồng bằng sông Hồng 1,02 1,31 1,43 a. Vẽ  biểu đồ  thích hợp nhất thể  hiện sản lượng thuỷ  sản của cả  nước, đồng bằng soog Hồng và   Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.  b. Nhận xét về sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. (Học sinh được sử dụng At lat Địa lí Việt Nam để làm bài ) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  7.               HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2023– 2024 PHẦN  CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Trắc  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mỗi ý  nghiệm Đáp  C D A A A B A D đúng được  (4,0 đ) án 0,5đ Tự luận a. Thuận lợi trong phát triển tổng hợp giao thông    (6,0 đ) vận tải biển: + Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế  0,5 đ quan trọng + Ven biển có nhiều vũng, vịnh, cửa sông... Thuận lợi   0,5 đ Câu 9 để xây dựng cảng biển. (2,0đ) b. Giải pháp phát triển tổng hợp giao thông vận  tải biển: 0.25 đ + Hiện đại hoá hệ thống cảng biển 0.25 đ + Phát triển ngành đóng tàu 0.25 đ + Phát triển dịch vụ hàng hải 0.25 đ +.............................................. Câu  Phân tích những thế mạnh  để phát triển thuỷ sản  10 ở Đồng bằng sông Cửu Long  (2,0đ) * Điều kiện tự nhiên ­ Vùng biển rộng lớn.  0.25 đ ­  Khí hậu cận xích đạo nên ngành thuỷ sản phát triển   0.25 đ quanh năm  ­ Hệ thống kênh rạch chằng chịt, diện tích rừng ngập  0.25 đ mặn lớn nên thuận lợi cho nuôi trồng ­ Mùa lũ từ sông Mekong về mang về nguồn lợi thuỷ  0.25 đ
  8. sản lớn * Điều kiện kinh tế ­ xã hội ­ Dân cư đông, lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm 0.25 đ ­ Cơ sở hạ tầng đang cải thiện 0.25 đ ­ Thị trường tiêu thụ rộng lớn 0.25 đ ­ Nhận nhiều chính sách  ưu tiên phát triển của Nhà  0.25 đ nước .Vẽ biểu đồ thể hiện thuỷ sản của cả nước và Đồng  1,5 bằng sông Cửu Long qua các năm. - Vẽ biểu đồ cột chồng chính xác, đẹp Câu  - Có tên biểu đồ 11 - Có chú giải (2,0đ) b. Nhận xét ­ Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long  0,5đ  chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu  cả nước (dẫn chứng)                                                                       Ngày     tháng 05 năm 2024                                                                                          KÍ DUYỆT CỦA HP                    Nguyễn Đức Thành 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2