intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Du

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Địa lí năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Du sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2021 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Du

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KÌ II (NĂM HỌC: 2020 – 2021) Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC  Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề   Họ,   tên   thí   sinh:  ...........................................................................................  Số   báo   danh:  ..............................   Câu 1: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị  có quy mô dân số  (năm 2007) lớn nhất  ở  vùng Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hoá và Vinh. B. Thanh Hoá và Huế. C. Vinh và Huế. D. Đồng Hới và Hà Tĩnh. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây  không  thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?  A. Tà Lùng. B. Thanh Thuỷ. C. Tây Trang. D. Cầu Treo. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản ở  nước ta tập trung tại A. Đồng bằng sông Hồng.  B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.  Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng về diện  tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2007? A. Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn diện tích cây hàng năm. B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục. C. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục. D. Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2, lần diện tích cây hàng năm. Câu 5: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở  trung tâm công nghiệp Hải Phòng? A. luyện kim màu. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. chế biến nông sản. D. đóng tàu. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta đều   kết nối với thành phố nào sau đây? A. Thành phố Hà Nội. B. Thành phố Hải Phòng. C. Thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào ở vùng kinh tế Tây Nguyên không có  đường biên giới với Campuchia? A. Kon Tum. B. Đăk Lăk. C. Đăk Nông. D. Lâm Đồng. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất vùng Duyên  hải Nam Trung Bộ là A. Phan Thiết. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết  tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản trong  cơ cấu GDP (năm 2007) ở Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu? A. 42,8%.  B. 33,0%. C. 24,2%. D. 6,2%. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh  tế trọng điểm phía Bắc? A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Bắc Giang. D. Hưng Yên. Câu 11: Cho bảng số liệu:   DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015  (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2009 2013 2015 Tổng số dân 82 392,1 86 025,0 89 759,5 91 709,8 Trong đó:   ­ Thành thị 22 332,0 25 584,7 28 874,9 31 067,5                    ­ Nông thôn 60 060,1 60 440,3 60 884,6 60 642,3 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Trang 1/5 ­ Mã đề thi 001      
  2.   Để thể hiện dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây   thích hợp nhất? A. Cột chồng. B. Tròn.  C. Miền.  D. Kết hợp.  Câu 12: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 (Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 326 967 378 236 407 976 442 441 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)  Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân  theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2014? A. Kinh tế Nhà nước nhỏ hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm hơn Kinh tế Nhà nước. D. Tổng sản phẩm trong nước của các thành phần kinh tế tăng không đều. Câu 13: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM  (Đơn vị: nghìn ha) Năm Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2005 2 942,1 2 349,3 2 037,8 2010 3 085,9 2 436,0 1 967,5 2014 3 116,5 2 734,1 1 965,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)  Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  diện tích lúa theo mùa vụ ở nước  ta qua các năm? A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng. B. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu. C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm. D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu. Câu 14: Cho biểu đồ về đậu tương và lạc của nước ta qua các năm: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị sản xuất đậu tương và sản xuất lạc của nước ta qua các năm. B. Tốc độ tăng diện tích gieo trồng đậu tương và lạc của nước ta qua các năm. C. Quy mô diện tích gieo trồng đậu tương và lạc của nước ta qua các năm. D. Cơ cấu diện tích gieo trồng đậu tương và lạc của nước ta qua các năm. Câu 15: Cho biểu đồ: Trang 2/5 ­ Mã đề thi 001      
  3.   CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG  Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây  không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản  khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014? A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng. B. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất và có xu hướng tăng   qua các năm. C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất. D. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn thứ hai. Câu 16: Nhận xét nào sau đây không còn đúng với dân cư Việt Nam hiện nay? A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc. B. Cơ cấu dân số đã già. C. Dân số còn tăng nhanh. D. Phân bố dân cư chưa hợp lí. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay của nước ta?  A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.  B. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới. C. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.  D. Việc làm là một vấn đề kinh tế ­ xã hội lớn ở nước ta hiện nay.  Câu 18: Số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do nguyên nhân nào sau  đây? A. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.  B. Tác động của quá trình công nghiệp hóa. C. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.  D. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.  Câu 19: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là A. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành. B. tỉ trọng của khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm. C. các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được phát triển. D. vùng sâu, vùng xa, vùng núi,… được ưu tiên phát triển. Câu 20: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế cá thể. C. kinh tế tập thể. D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 21: Ý nào sau đây không biểu hiện nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp   nhiệt đới?  A. Sự tồn tại song song 2 nền nông nghiệp.  B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.  C. Tập đoàn cây con phân bố phù hợp hơn.  D. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.  Câu 22: Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ là do A. điều kiện sinh thái thích hợp. B. truyền thống chăn nuôi. C. nguồn thức ăn được đảm bảo. D. nhu cầu thị trường lớn. Câu 23: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A. bờ biển dài 3260 km và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng. B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú và nhiều loại đặc sản. C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. Trang 3/5 ­ Mã đề thi 001      
  4.   D. ở một số hải đảo có các rạn đá, là nơi tập trung nhiều thủy sản có giá trị kinh tế. Câu 24: Vùng có số lượng trang trại thuỷ sản nhiều nhất của nước ta hiện nay là  A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 25: Vùng nào sau đây dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay? A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên. B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất. C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện. D. Hàng loạt các nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? A. Phân bố không đều theo lãnh thổ. B. Hình thành từ lâu đời ở nước ta. C. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ. D. Không có dân cư sinh sống. Câu 28: Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. B. quốc lộ 14 và quốc lộ 1. C. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14. D. quốc lộ 1 và quốc lộ 6. Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay? A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm. B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn. C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu. D. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa. Câu 30: Phố cổ Hội An và Di tích Mỹ Sơn là những di sản văn hóa thế giới thuộc tỉnh, thành phố nào sau   đây của nước ta? A. Tỉnh Quảng Nam. B. Thành phố Đà Nẵng. C. Tỉnh Thừa Thiên ­ Huế. D. Tỉnh Quảng Ngãi. Câu 31: So với Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây chè lớn nhất cả nước   do A. địa hình đồi núi thấp là chủ yếu. B.  khí hậu nhiệt đới  ẩm gió mùa, có mùa đông  lạnh. C. đất feralit trên đá vôi màu mỡ. D. lượng mưa trung bình năm lớn. Câu 32: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ  yếu do tác động của A. tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. D. nguồn lao động dồi dào, kỹ thuật cao. Câu 33: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây? A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm. C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc. D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực hoa màu. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ  yếu của việc phát triển cơ  sở  hạ tầng giao   thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư. B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác. C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường. D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ. Câu 35: Để hạn chế nạn phá rừng ở Tây Nguyên cần đẩy mạnh A. chế biến gỗ tại địa phương. B. khoanh nuôi và trồng rừng mới. C. giao đất giao rừng cho người dân. D. chuyển đổi đất rừng sang trồng cây công nghiệp. Câu 36: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. lao động. B. thuỷ lợi. C. giống cây trồng. D. bảo vệ rừng. Trang 4/5 ­ Mã đề thi 001      
  5.   Câu 37: Khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế ­ xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long không  phải là A. mùa khô kéo dài. B. gió mùa Đông Bắc và sương muối. C. nhiều loại đất thiếu dinh dưỡng. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế. Câu 38: Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo của   nước ta? A. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra. B. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. C. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao. D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi. Câu 39: Ý nghĩa của các đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A. có nhiều tài nguyên hải sản. B.  có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du  lịch. C. thuận lợi cho phát triển giao thông biển. D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên và Nam Lào. B. Chất lượng nguồn lao động cao đứng đầu cả nước. C. Có thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. D. Ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía Bắc và phía Nam. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  ­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi  làm bài thi.  ­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  Trang 5/5 ­ Mã đề thi 001      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2