intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn địa lớp 10 trường THPT Số 2 Tuy Phước mã đề 228

Chia sẻ: A B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

97
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 môn địa lớp 10 trường THPT Số 2 Tuy Phước mã đề 228 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn địa lớp 10 trường THPT Số 2 Tuy Phước mã đề 228

  1. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Đề Kiểm tra HKII - Năm học 2010-2011 Trường THPT Số 2 Tuy Phước Môn: Địa Lý 10 Ban CB và XHNV Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề 228 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH: A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) HS chọn đáp án đúng Câu 1. Kênh Ki-en nối liền các biển A. Biển Đỏ và biển Bắc B. Biển Ban Tích và Biển Đỏ C. Biển Ban Tích và Biển Bắc D. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. Câu 2. Trên bản đồ các luồng vận tải quốc tế , luồng vận tải lớn nhất là A. Từ Châu Âu vòng qua châu Phi đến Tây Nam Á B. Nối châu Âu và Bắc Mỹ xuyên Đại Tây Dương C. Từ Tây Âu đến Nam Mỹ. D. Từ Tây Nam Á qua eo Malacca đến Đông Á Câu 3. Ưu việt lớn nhất khiến đường ô tô cạnh tranh gay gắt với đường sắt là A. Chi phí sản xuất nhỏ B. Nhiều phương tiện giao thông hiện đại C. Tiện lợi cơ động, linh hoạt, phối hợp với nhiều loại hình vận tải khácD. Khối lượng luân chuyển lớn Câu 4. Làm nhiệm vụ vận chuyển quốc tế là ngành vận tải A. Đường hàng không B. Đường ống C. Đường sông hồ D. Đường bộ Câu 5. Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP ở các nước phát triển là A. Từ 50%-60% B. Từ 30%-50% C. Trên 60% D. Luôn trên 70% Câu 6. Ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố ngành giao thông vận tải là A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật B. Sự phát triển các ngành sản xuất C. Thời tiết khí hậu D. Địa hình B. BÀI TẬP: ( 5 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu về giá trị nhập khẩu và dân số một số nước. Quốc gia Giá trị xuất khẩu( tỉ USD) Dân số( Triệu người) Hoa Kì 819,0 293,6 Trung Quốc 858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6 a.Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người( 1 điểm) b.So sánh giá trị xuất khẩu và bình quân xuất khẩu theo đầu người giữa các nước( 1 điểm)\ Câu 2: Cho bảng số liệu về số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số quốc gia ( 3 điểm) Nước Khách du lịch đến(Triệu người) Doanh thu( Tỉ USD) Pháp 75.1 40.8 Hoa Kì 46.1 74.5 Trung Quốc 41.8 25.7 Mê hi cô 20.6 10.7 a.Vẽ biểu đồ thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu du lịch ở các nước trên b.Rút ra nhận xét II. PHẦN RIÊNG: Học sinh chọn câu 3a hoặc 3b Câu 3a: Chương trình cơ bản Tại sao đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu nền kinh tế trong một nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển( 2 điểm) Câu 3b: Chương trình nâng cao Trình bày tác động của sự phát triển các ngành công nghiệp tới sự phát triển, phân bố và hoạt động ngành giao thông vận tải.(2 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2