Đề thi học kì 2 môn địa lớp 10 trường THPT Tây Sơn
lượt xem 23
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 môn địa lớp 10 trường THPT Tây Sơn để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn địa lớp 10 trường THPT Tây Sơn
- Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Trường THPT Tây Sơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (năm học 2010 – 2011) Môn: Địa lí - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) ............●........... Họ và tên: ………………………………Lớp:…… I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh điền phương án đúng A, B, C hoặc D sau khi đã lựa chọn vào ô bên dưới: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ-Án Câu 1. Trong các ngành dưới đây ngành nào không phải ngành công nghiệp nhóm A A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 2. Năm 2003 khối lượng vận chuyển đường biển của nước ta là 21811,6 nghìn tấn, khối lượng luân chuyển là 43512,6 triệu tấn.km. Vậy cự li vận chuyển trung bình của đường biển năm 2003 là bao nhiêu? A. 1994,93 km. B. 1997,90 km. C. 1996,97 km. D. 1995,95 km. Câu 3. Trong các loại phương tiện vận tải, loại phương tiện nào sau có khối lượng luân chuyển lớn nhất A. Đường hàng không. B. Đường ô tô. C. Đường biển. D. Đường sắt. Câu 4. Thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh gồm các hoạt động A. Du lịch, y tế, giáo dục, thể thao. B. Ngân hàng, tài chính, viễn thông, bảo hiểm. C. Dịch vụ hành chính, tư vấn pháp luật. D. Tư vấn pháp luật, thông tin liên lạc. Câu 5. Trong các nhân tố dưới đây nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phân bố của ngành giao thông vận tải A. Đặc điểm tự nhiên. B. Đặc điểm xã hội. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Trình độ phát triển khoa học kĩ thuật. Câu 6. Điểm khác biệt cơ bản của đường biển khác với các loại hình vận tải khác là: A. Sản phẩm vận chuyển chủ yếu là dầu mỏ. B. Vận chuyển trên những tuyến đường biển quốc tế. C. Khối lượng hàng hóa lớn. D. Tuyến đường vận chuyển dài. Câu 7. Trong các phương tiện vận tải dưới đây, phương tiện nào phối hợp được với tất cả các loại phương tiện vận tải khác: A. Đường hàng không. B. Đường ô tô. C. Đường biển. D. Đường sắt. Câu 8. Điểm khác biệt của công nghiệp so với nông nghiệp là A. Sản xuất mang tính phân tán theo không gian. B. Sản xuất mang tính tập trung cao độ. C. Sản xuất mang tính mùa vụ. D. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên. Câu 9. Công nghiệp điện tử - tin học có đặc điểm A. Ít ô nhiễm môi trường, ít tốn nguyên nhiên liệu, không cần diện tích nhiều. B. Ít nhân lực lao động, thị trường tiêu thụ lớn. C. Quy trình kĩ thuật phức tạp, chiếm diện tích ít. D. Không cần lao động có trình độ kĩ thuật cao. Câu 10. Gắn với đô thị vừa và lớn là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
- A. Trung tâm công nghiệp. B. Điểm công nhiệp. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Vùng công nghiệp. Câu 11. Nếu cung lớn hơn cầu thì A. Có lợi cho người sản xuất. B. Có lợi cho người tiêu dùng. C. Có lợi cho người sản xuất và người tiêu dùng. D. Không có lợi cho người sản xuất và người tiêu dùng. Câu 12. Kênh đào Xuy-ê đào cắt ngang qua eo đất Xuy-ê của Ai Cập, nối A. Biển Đỏ và Biển Địa Trung Hải. B. Biển Đỏ và Biển Ả Rập. C. Biển Đỏ và Biển Đen. D. Biển Địa Trung Hải và Biển Ả Rập. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Nước Hoa Kì Nhật Bản Pháp CHLB Đức Tổng giá trị xuất nhập khẩu 2345,4 1020,0 915,1 1632,3 Cán cân xuất nhập khẩu - 707,4 + 111,0 - 13,1 + 197,3 Tính giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước trên. Câu 2. (5,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1940 - 2000 (Đơn vị: %) Năm Nguồn 1940 2000 năng lượng Củi, gỗ 14 5 Than đá 57 20 Dầu mỏ, khí đốt 26 54 Nguyên tử và thủy điện 3 14 Năng lượng mới 0 7 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1940 – 2000. b. Nhận xét cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới qua 2 năm. ----Hết---- ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
- Trường THPT Tây Sơn ĐÁP ÁN HỌC KÌ II (năm học 2010 – 2011) Môn: Địa lí - Lớp 10 ............●........... I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ-Án D A C B A A B B A A B A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Tính giá trị xuất khẩu và nhập khẩu: 2,0 (Đơn vị: tỉ USD) Nước Hoa Kì Nhật Bản Pháp CHLB Đức 1 Giá trị xuất khẩu 819,0 565,6 451,0 914,8 Giá trị nhập khẩu 1526,4 454,5 464,1 717,5 - Mỗi giá trị đúng được 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm a. Vẽ biểu đồ: 3,5 - Vẽ 2 biểu đồ tròn dựa vào bảng số liệu (vẽ các dạng khác không tính điểm) - Trên biểu đồ có số liệu, chú giải, năm, tên biểu đồ, tỉ trọng các thành phần tương đối chính xác (nếu thiếu hoặc sai trừ 0,25 điểm). b. Nhận xét: 1,5 Trong khoảng từ năm 1940 đến năm 2000 cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới có nhiều thay đổi: 2 - Tỉ trọng gỗ củi và than đá giảm mạnh: củi gỗ giảm 9%, than đá giảm 37%. 0,5 - Tỉ trọng năng lượng nguyên tử, thủy điện, dầu khí và năng lượng mới tăng nhanh: 1,0 + Năng lượng nguyên tử, thủy điện tăng 28%. + Dầu khí tăng 9%. + Năng lượng mới năm 1940 chưa có nhưng đến năm 2000 đã chiếm 7% tỉ trọng nguồn năng lượng thế giới. (không có số liệu chỉ được ½ điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn