Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 có đáp án - THPT Nguyễn Trãi
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 có đáp án - THPT Nguyễn Trãi dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 có đáp án - THPT Nguyễn Trãi
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ XÃ HỘI - NHÓM ĐỊA LÝ MÔN Địa lý - Lớp 12 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : .................. Mã đề 001 Câu 1. Vùng Bắc Trung Bộ gồm A. 7 tỉnh B. 5 tỉnh C. 8 tỉnh D. 6 tỉnh Câu 2. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng A. tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác ,chế biến tăng B. giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp chế biến C. giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp khai thác D. tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện,nước, khí đốt thay đổi mạnh nhất Câu 3. Bãi biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Sầm Sơn, Cửa Lò B. Bãi Cháy, Hạ Long C. Thiên Cầm, Chân Mây D. Quy Nhơn, Nha Trang Câu 4. Dựa vào biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hóa qua các năm trong Atlat Việt Nam trang 24,hãy cho biết năm 2007 nước ta nhập siêu bao nhiêu? A. 10,2 tỉ USD B. 14,2 tỉ USD C. 5,2 USD tỉ đô D. 15,2 tỉ USD Câu 5. Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi A. lợn, gia cầm B. trâu, bò, lợn C. trâu, bò, gia cầm D. ngựa, dê, lợn Câu 6. Cây công nghiệp hàng năm nào sau đây được trồng ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Cói B. Đay C. Đậu tương D. Dâu tằm Câu 7. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do A. địa hình B. . nguồn nước C. đất đai D. khí hậu Câu 8. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 26 hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Tây Bắc? A. Lào Cai B. Lai Châu C. Lạng Sơn D. Yên Bái Câu 9. Sản lượng điện của nước ta trong những năm gần đây tăng chủ yếu do A. nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh B. đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động C. nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng D. xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí Câu 10. Hạn chế về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là A. cơ sở hạ tầng chậm phát triển B. dân số quá đông, mật độ dân số cao, chuyển dịch kinh tế chậm C. nhiều thiên tai,bão lũ,rét đậm D. nghèo khoáng sản Câu 11. Cho bảng số liệu: 1/6 - Mã đề 001
- Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 - 2014 Đơn vị: nghìn tấn Năm 1995 2000 2005 2014 Tổng sản lượng 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5 Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 Dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn trên là A. biểu đồ miền B. biểu đồ cột C. biểu đồ đường D. biểu đồ tròn Câu 12. Trong tương lai, ngành có vai trò lớn hơn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm và tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thủy sản B. trồng cây lương thực, cây thực phẩm C. trồng cây ăn quả D. chăn nuôi Câu 13. Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt qua các năm Đơn vị: nghìn ha Năm 2009 2011 2014 Tổng số 8527,4 8777,6 8996,2 Lúa 7437,2 7655,4 7816,2 Ngô 1089,2 1121,3 1179,0 Dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện quy mô,cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt của nước ta qua các năm là A. biểu đồ cột B. biểu đồ tròn C. biểu đồ đường D. biểu đồ miền Câu 14. Hai trung tâm du lịch tiêu biểu của đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội, Ninh Bình B. Hà Nội, Hải Phòng C. Hà Nội, Hải Dương D. Hà Nội, Nam Định Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa cả năm giai đoạn 1990- 2015 Năm 1990 1995 1999 2003 2005 2015 Diện tích (triệu ha) 6,04 6,77 7,65 7,45 7,33 7,82 Sản lượng (triệu tấn) 19,23 24,96 31,39 34,57 35,80 45,22 2/6 - Mã đề 001
- Dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện tốc độ tăng trưởng của diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn trên là A. biểu đồ miền B. biểu đồ đường C. biểu đồ cột D. biểu đồ tròn Câu 16. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 12, hãy cho biết các vườn quốc gia trên các đảo của nước ta là A. Bái Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc C. Bái Tử Long, Xuân Thủy, Núi Chúa, Mũi Cà Mau B. Bến En, Cát Tiên, Phú Quốc, Núi Chúa D. Côn Đảo, U Minh Hạ, Xuân Thủy, Cù Lao Chàm Câu 17. Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của dải đất phía Tây nước ta hiện nay là A. tuyến đường 1 B. tuyến đường 6 C. tuyến đường 9 D. đường Hồ Chí Minh Câu 18. Vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa đứng đầu nước ta? A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ Câu 19. Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 20. Đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là nhờ A. vùng biển ấm, quanh năm không bị đóng băng B. có vùng biển lắm tôm, cá ,có các ngư trường cá lớn C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều ao, hồ D. có nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá, có đường bờ biển dài Câu 21. Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới dựa vào A. đất phù sa cổ ở các vùng đồi núi thấp B. diện tích đất feralit trên đá phiến C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh D. mạng lưới sông ngòi dày đặc cung cấp nước tưới cho cây công nghiệp Câu 22. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 9 hãy cho biết khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng là A. Đồng bằng Sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 23. Dải đồng bằng ở Bắc Trung Bộ có nhiều thuận lợi để phát triển A. nuôi trồng thủy sản B. lúa và hoa màu C. cây công nghiệp hàng năm D. chăn nuôi gia súc Câu 24. Tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thủy sản của nước ta là A. Kiên Giang B. Khánh Hòa C. Cà Mau D. Quảng Ninh Câu 25. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 21 hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế có ngành nào sau đây? 3/6 - Mã đề 001
- A. Hóa chất, điện tử B. Luyện kim, đóng tàu, điện tử C. Sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử D. Cơ khí, dệt may Câu 26. Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống A. sông Thái Bình B. sông Mã C. sông Hồng D. sông Đồng Nai Câu 27. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 23 cho biết cảng Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh B. Thừa thiên Huế C. Quảng Bình D. Quảng Ngãi Câu 28. Nguồn lợi thủy sản ở vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ giảm rõ rệt là do A. vùng biển thường xuyên xảy ra thiên tai B. tàu thuyền công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính C. môi trường biển bị ô nhiễm D. không có các bãi cá,bãi tôm quy mô lớn Câu 29. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 24, hãy cho biết Hà Nội có kim ngạch xuất,nhập khẩu năm 2007 tương ứng A. hơn 3,5 tỉ USD và gần 11 tỉ USD B. hơn 4,5 tỉ USD và gần 15 tỉ USD C. hơn 3 tỉ USD và gần 10 tỉ USD D. hơn 3,7 tỉ USD và gần 12 tỉ USD Câu 30. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của các vùng kinh tế nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km²) Dân số (nghìn người) Cả nước 331.051,5 90729,1 Trung du miền núi Bắc Bộ 101.437,8 12866,9 Đồng bằng Sông Hồng 14964,1 19550,8 Bắc Trung Bộ 51524,6 10504,2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 44360,7 9117,5 Tây Nguyên 54640,6 5525,8 Đông Nam Bộ 23605,2 15709,3 Đồng bằng Sông Cửu Long 40518,5 17517,6 Theo bảng số liệu trên, mật độ dân số năm 2014 của Đông Nam Bộ là A. 769 người/km² B. 699 người/km² C. 700 người/km² D. 666 người/km² Câu 31. Cho bảng số liệu: 4/6 - Mã đề 001
- Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 1995 - 2014 Đơn vị: % 2014 Ngành 1995 2000 2005 73,2 Trồng trọt 78,1 78,2 76,7 25,1 Chăn nuôi 18,9 19,3 21,1 1,7 Dịch vụ nông nghiệp 3,0 2,5 2,2 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm B. Cơ cấu ngành dịch vụ nông nghiệp tăng C. Cơ cấu ngành chăn nuôi giảm D. Cơ cấu ngành cân đối giữa trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp Câu 32. Thành phần kinh tế đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của nước ta là A. kinh tế nhà nước B. kinh tế nhà nước và ngoài nhà nước C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. kinh tế ngoài nhà nước Câu 33. Ý nào sau đây không chính xác để nói về nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta? A. Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta B. Có lịch sử khai thác lâu đời C. Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt D. Nền nông nghiệp trồng cây lúa nước cần nhiều lao động Câu 34. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2012 Sản phẩm 1990 2000 2005 2010 2012 Than (triệu tấn) 4,6 11,6 34,1 44,8 42,1 Dầu thô (triệu tấn) 2,7 16,3 18,5 15,0 16,7 Điện (tỉ kWh) 8,8 26,7 52,1 91,7 115,1 Nhận xét nào đưới đây là không đúng? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng điện nhanh nhất. B. Sản lượng dầu thô tăng chậm nhất và không liên tục C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than thấp nhất. D. Sản lượng than tăng khá nhanh và không liên tục Câu 35. Hai di sản thiên nhiên thế giới của Việt Nam lần lượt là A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà 5/6 - Mã đề 001
- B. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn C. bãi đá cổ Sa Pa và thành Nhà Hồ D. vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha - Kẻ Bàng Câu 36. Nguyên nhân nào sau đây làm cho sản lượng lương thực của nước ta trong những năm qua tăng nhanh? A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ, tăng năng suất B. Đẩy mạnh khai hoang phát triển diện tích cây lương thực C. Do nhu cầu trong nước về sản lượng lương thực ngày càng cao D. Áp dụng cơ giới hóa trong các khâu của quá trình sản xuất Câu 37. Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là A. Pháp, Anh, Đức B. Nga, Trung Quốc, Đức C. Đông Nam Á, Liên bang Nga D. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc Câu 38. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 4 - 5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở ˝ngã ba của 3 nước Đông Dương˝? A. Quảng Ninh B. Kon Tum C. Cao Bằng D. Gia Lai Câu 39. Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện A. Sự thay đổi cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta. B. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta. C. Quy mô tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta. D. Tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp của nước ta. Câu 40. Tuyến giao thông đường sắt dài nhất nước ta là A. Hà Nội - Nam Định B. Hà Nội - TP Hồ Chí Minh C. Hà Nội - Lào Cai D. Hà Nội - Thái Nguyên ------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 001
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BA ĐÌNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ XÃ HỘI - NHÓM ĐỊA LÝ NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN Địa lý - Lớp 12 001 003 005 007 1 D C B C 2 C A C A 3 D A A C 4 B A C A 5 B D D A 6 C C C A 7 D A C A 8 B A A A 9 D C B C 10 B A D C 11 A B D C 12 A A D C 13 B C B D 14 B C B C 15 B B B C 16 A B D C 17 D D B D 18 B A D C 19 D D B D 20 B C D D 21 C C C B 22 C C C B 23 C B C B 24 A D B B 1
- 25 D D D A 26 C B D B 27 A B D B 28 C B A B 29 B C B D 30 D D A B 31 A B D A 32 A D B D 33 A B C C 34 C A C C 35 D D B C 36 A C C C 37 D C D D 38 B C B A 39 B C D D 40 B D C B 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn