Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2019-2020 – Trường THPT Yên Lạc 2
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm học 2019-2020 – Trường THPT Yên Lạc 2 dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2019-2020 – Trường THPT Yên Lạc 2
- SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 05 trang Họ và tên thí sinh:................................................................. Số báo danh.......................................................................... Mã đề: 101 Câu 1: Để thực hiện mục tiêu hội nhập kinh tế quốc tế, loại hình giao thông cần được đẩy mạnh phát triển là A. đường sông. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường bộ. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta? A. Mật độ dân cư ở đồi núi và cao nguyên cao nhất. B. Dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển. C. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn. D. Dân cư phân bố không đồng đều trên phạm vi cả nước. Câu 3: Nơi nổi tiếng về trồng rau ôn đới, sản xuất hạt giống rau quanh năm và trồng hoa xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Mộc Châu. B. Nghĩa Lộ. C. Điện Biên. D. Sa Pa. Câu 4: Chiến lược phát triển đối với quá trình công nghiệp hóa ở nước ta là A. phát triển các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước. B. phát triển các ngành công nghiệp khai thác. C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến. D. phát triển tất cả các ngành công nghiệp. Câu 5: Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là A. giao thông thuận tiện hơn. B. lịch sử định cư sớm hơn. C. khí hậu thuận lợi hơn. D. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn. Câu 6: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là A. kinh tế cá thể. B. kinh tế tập thể. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế nhà nước. Câu 7: Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển. B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp. C. sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội. Câu 8: Nguyên nhân cơ bản nhất làm diện tích rừng của nước ta thu hẹp nhanh chóng là A. khai thác rừng bừa bãi. B. đốt rừng làm nương rẫy. C. cháy rừng. D. chiến tranh kéo dài. Câu 9: Khí hậu có mùa đông lạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ là thế mạnh đặc biệt để phát triển các cây có nguồn gốc A. ôn đới, nhiệt đới. B. cận nhiệt, ôn đới. C. cận nhiệt, nhiệt đới. D. cận nhiệt, cận xích đạo. Câu 10: Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp để trồng các loại cây A. cây công nghiệp lâu năm. B. cây ăn quả. C. cây lương thực. D. cây rau đậu. Câu 11: Ở nước ta tình trạng thiếu việc làm là đặc trưng của khu vực A. đồng bằng. B. nông thôn. C. trung du. D. miền núi. Câu 12: Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm của nước ta là Trang 1/5 - Mã đề 101 - https://thi247.com/
- A. đông xuân. B. hè thu. C. mùa. D. chiêm. Câu 13: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi của nước ta phát triển là A. nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng. B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo. C. dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ. D. ngành công nghiệp chế biến phát triển. Câu 14: Cho biểu đồ sau: (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu nước ta từ năm 2000 đến năm 2017? A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu. B. Quy mô và cơ cấu diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu. D. So sánh sự thay đổi diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây đúng với người lao động nước ta? A. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. B. Sáng tạo, thông minh, có kinh nghiệm trong hoạt động thương mại. C. Thông minh, cần cù, có kinh nghiệm trong hoạt động dịch vụ. D. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp. Câu 16: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 17: Những vùng có tiềm năng nhất để sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 18: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Lào Cai. Câu 19: Để phát triển kinh tế, xã hội ở miền núi thì cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là A. xây dựng các tuyến giao thông. B. hình thành mạng lưới y tế, giáo dục. C. cung cấp lương thực, thực phẩm. D. mở rộng diện tích trồng rừng. Câu 20: Cho bảng số liệu sau: Mật độ dân số Việt Nam phân theo vùng năm 2017. Đơn vị: Người/km2 Vùng Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng 1004 Trung du và miền núi phía Bắc 128 Trang 2/5 - Mã đề 101 - https://thi247.com/
- Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 208 Tây Nguyên 106 Đông Nam Bộ 711 Đồng bằng sông Cửu Long 435 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018) Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số Việt Nam phân theo vùng năm 2017 là A. kết hợp. B. tròn. C. miền. D. cột. Câu 21: Quốc lộ 1A không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 22: Đường Hồ Chí Minh có vai trò A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía Tây của Tổ quốc. B. giảm bớt sự chênh lệch về phát triển kinh tế miền Bắc và miền Nam. C. thay thế vai trò của quốc lộ 1A đã bị xuống cấp. D. giúp Tây Nguyên tiến kịp các vùng khác. Câu 23: Cho biểu đồ sau: (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về dân số theo thành thị và nông thôn nước ta từ năm 1995 đến năm 2017? A. Quy mô và cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn. B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn. C. Tốc độ tăng trưởng dân số theo thành thị và nông thôn. D. So sánh dân số theo thành thị và nông thôn. Câu 24: Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì A. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao. B. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. C. sự phân bố dân cư nước ta không đều và chưa hợp lí. D. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. Câu 25: Yếu tố quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là A. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. B. thị trường tiêu thụ. C. tiến bộ khoa học – kĩ thuật. D. điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 26: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp của nước ta từ 2005 đến năm 2017. Đơn vị: Nghìn tấn. Năm 2005 2010 2013 2015 2017 Than sạch 34 093 44 835 41 064 41 664 38 409 Dầu thô khai thác 18 519 15 014 16 705 18 746 15 518 Quặng sắt 772 1 972 2 495 2 691 5 515 Trang 3/5 - Mã đề 101 - https://thi247.com/
- Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp của nước ta từ 2005 đến năm 2017 là A. đường. B. cột. C. kết hợp. D. tròn. Câu 27: Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc A. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân. B. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C. phát triển ngành công nghiệp chế biến. D. mở rộng thị trường tiêu thụ. Câu 28: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của nước ta từ năm 2000 đến năm 2017. Đơn vị: Nghìn tấn. Năm 2000 2005 2010 2015 2017 Tổng 2 251 3 467 5 142 6 582 7 313 Khai thác 1 661 1 988 2 414 3 049 3 420 Nuôi trồng 590 1 479 2 278 3 532 3 893 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018) Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta? A. Năm 2017 sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng gấp 6,6 lần so với năm 2000. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác. C. Tốc độ tăng tổng sản lượng thủy sản chậm hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác. D. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản khai thác nhanh hơn sản lượng nuôi trồng. Câu 29: Nét đặc trưng về vị trí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. giáp một vùng kinh tế, giáp biển. B. có biên giới chung với hai nước, giáp biển. C. giáp Lào, không giáp biển. D. giáp Trung Quốc, giáp một vùng kinh tế. Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và dân tộc nước ta? A. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất. B. Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau. C. Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao. D. Sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng còn chênh lệch. Câu 31: Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 32: Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt thường phân bố ở A. gần nguồn nguyên liệu. B. các thành phố lớn. C. nơi tập trung công nhân lành nghề. D. gần tuyến đường giao thông. Câu 33: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là A. có sản phẩm đa dạng. B. nông nghiệp nhiệt đới. C. nông nghiệp đang được hiện đại hóa. D. nông nghiệp thâm canh trình độ cao. Câu 34: Cho bảng số liệu sau: Số lượng đàn gia súc và gia cầm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2017. Năm Trâu Bò Gia cầm (Nghìn con) (Nghìn con) (Triệu con) 2005 2 922 5 541 220 2010 2 877 5 808 301 2015 2 524 5 367 342 2017 2 491 5 655 386 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018) Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượng đàn gia súc và gia cầm của nước ta? A. Đàn trâu có xu hướng tăng theo thời gian. Trang 4/5 - Mã đề 101 - https://thi247.com/
- B. Năm 2017 so với 2005 đàn bò tăng gấp 2,0 lần. C. Đàn gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Năm 2017 so với 2005 đàn gia cầm tăng gấp 1,85 lần. Câu 35: Ngành công nghiệp non trẻ nhưng đóng vai trò rất quan trọng của vùng Đông Nam Bộ là A. dệt may. B. công nghiệp đóng tàu. C. điện tử - tin học. D. công nghiệp dầu khí. Câu 36: Cho bảng số liệu sau: Doanh thu từ ngành du lịch và số lượt khách du lịch của Việt Nam từ năm 2000 đến 2017. Năm 2000 2005 2010 2015 2017 Doanh thu từ du lịch (Tỷ đồng) 4 459 14 693 44 446 75 156 90 495 Khách nội địa (Nghìn lượt khách) 8 614 24 866 63 312 111 429 142 756 Khách quốc tế (Nghìn lượt khách) 4 015 7 103 11 024 14 631 18 303 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018) Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện doanh thu từ ngành du lịch và số lượt khách du lịch của Việt Nam từ năm 2000 đến 2017 là A. tròn. B. đường. C. kết hợp. D. cột. Câu 37: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ A. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên. B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, y tế, giáo dục. C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo hướng nghiệp. D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. Câu 38: Nhân tố quan trọng hàng đầu trong việc xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất nước ta là A. thị trường. B. đường lối. C. cơ sở hạ tầng. D. vị trí địa lí. Câu 39: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là A. phù hợp với nhu cầu của thị trường. B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu. C. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai. D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản. Câu 40: Cho bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của Việt Nam năm 2010 và 2017 Đơn vị: Tỷ đồng. Năm Tổng Nông lâm, ngư Công nghiệp và Dịch vụ nghiệp xây dựng 2010 2 157 828 396 576 693 351 797 155 2017 5 005 975 768 161 1 671 952 2 065 488 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018) Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 2010 và năm 2017 là A. miền. B. đường. C. tròn. D. cột. ---------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Mã đề 101 - https://thi247.com/
- Ma de Cau Dap an 101 1 C 101 2 A 101 3 D 101 4 C 101 5 B 101 6 D 101 7 C 101 8 A 101 9 B 101 10 A 101 11 B 101 12 A 101 13 B 101 14 D 101 15 A 101 16 B 101 17 A 101 18 D 101 19 A 101 20 D 101 21 B 101 22 A 101 23 B 101 24 C 101 25 B 101 26 A 101 27 D 101 28 A 101 29 B 101 30 C 101 31 D 101 32 B 101 33 B 101 34 C 101 35 D 101 36 C 101 37 C 101 38 D 101 39 C 101 40 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 68 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 41 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 18 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 16 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn