Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trưng Vương
lượt xem 1
download
Với Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trưng Vương sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quá mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trưng Vương
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN GDCD LỚP 10 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Năm học 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề thi 132 Học sinh chọn câu đúng nhất tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống ? A. Nhu cầu vật chất, tinh thần B. Nhu cầu vật chất, tinh thần, giao tiếp, hoạt động xã hội C. Nhu cầu vật chất, hoạt động xã hội D. Nhu cầu Giao tiếp, hoạt động xã hội Câu 2: Những việc làm nào sau đây của học sinh góp phần vì sự tiến bộ và hạnh phúc của con người (ý nào không đúng) ? A. Có lối sống lành mạnh B. Hoạt động từ thiện C. Học tập tốt D. Sống vì chính mình Câu 3: Những phong tục tập quán nào sau đây trái với đạo đức của dân tộc ? A. Bền người hơn bền của B. Thương người như thể thương thân C. Phép vua thua lệ làng D. Thờ cúng tổ tiên Câu 4: Lịch sử loài người được hình thành khi con người biết làm gì ? A. Chế tạo ra lửa B. Chế tạo ra công cụ lao động C. Biết làm đồ gốm D. Biết làm đồ sắt Câu 5: Nhân phẩm là gì ? A. Là bản năng B. Là lương tâm C. Là nhân phẩm D. Là giá trị làm người của mỗi người Câu 6: Lương tâm có bao nhiêu trạng thái ? A. Hai trạng thái B. Bốn trạng thái C. Năm trạng thái D. Ba trạng thái Câu 7: Tình yêu là ......giữa hai người khác giới, ở họ có sự phù hợp về nhiều mặt ? A. Sự rung cảm quyến luyến sâu sắc B. Có nhu cầu yêu C. Sự đồng cảm D. Sự hoà hợp của trái tim Câu 8: Nghĩa vụ là …..của cá nhân đối với nhu cầu lợi ích chung cộng đồng, của xã hội ? A. Phản ánh B. Nhân tố C. Trách nhiệm D. Nét đặc trưng Câu 9: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về quan hệ gia đình ( câu nào không đúng ) ? A. Một giọt máu đào hơn ao nước lã B. Con nuôi cha không bằng bà nuôi ông C. Năng nhặt chặt bị D. Con hơn cha nhà có phúc Câu 10: Vai trò chủ thế của con người được thể hiện ở điểm nào ? A. Sáng tạo ra công cụ lao động B. Sáng tạo ra giá trị văn hoá C. Sáng tạo ra mọi nguồn cẩm hứng D. Sáng tạo ra giá trị vật chất và giá trị tinh thần
- Câu 11: Sự quan tâm của Đảng và nhà nước đối với trẻ em hiện nay là ? A. Được vui chơi giải trí B. Cả 3 ý trên C. Được chăm sóc D. Được học hành Câu 12: Chế độ hôn nhân ở nước ta là ? A. Cả ba đều đúng B. Một vợ một chồng C. Tự nguyện,tiến bộ D. Bình đẳng Câu 13: Đỉnh cao của các cuộc cách mạng xã hội là gì ? A. Cải tạo phương thức sản xuất B. Cải tạo tự nhiên C. Cải tạo xã hội D. Đấu tranh giai cấp Câu 14: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm và danh dự ( ý nào không đúng ) ? A. Cọp chết để da người chết để tiếng B. Chết vinh hơn sống nhục C. Giấy rách phải giữ lấy lề D. Trong ấm ngoài êm Câu 15: Hạnh phúc là .....hài lòng của con người khi được thoả mãn nhu cầu chính đáng lành mạnh về vật chất, tinh thần ? A. Cảm xúc vui sướng B. Khoan khoái C. Rung cảm D. Cả 3 ý trên Câu 16: Nam nữ được kết hôn ở lứa tuổi nào ? A. Nam 23 tuổi nữ 21 tuổi B. Nam 21 tuổi nữ 19 tuổi C. Nam 22 tuổi nữ 20 tuổi D. Nam 20 tuổi nữ 18 tuổi Câu 17: Lương tâm là….tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội ? A. Trách nhiệm B. Khả năng C. Trạng thái D. Năng lực Câu 18: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về hạnh phúc ?( ý nào không đúng ) A. Con cái khôn ngoan vẽ vang cha mẹ B. Ngọc nát còn hơn ngói lành C. Hạnh phúc dễ tìm nhưng khó giữ D. Có an cư mới lạc nghiệp Câu 19: Chính sách của Đảng và nhà nước quan tâm đến chiến lược con người ?( ý nào không đúng ) A. Chính sách xoá đói giảm nghèo B. Chính sách với người tàn tật, gia đình thương binh,liệt sĩ C. chính sách vì ngày mai phát triển D. Chính sách giáo dục,y tế Câu 20: Tự ái là gì ? A. Cả 3 đều đúng B. Đặt cái tôi quá cao .... không muốn ai chỉ trích khuyên bảo C. Là bảo vệ danh dự của mình D. Là muốn mình nổi tiếng Câu 21: Danh dự là gì? A. Là sự tôn trọng của mình B. Là danh tiếng C. Là tự trọng D. Là nhân phẩm của con người được xã hội đánh giá và công nhận Câu 22: Vì sao nói con người là mục tiêu phát triển của xã hội ? A. Con người cần được bảo vệ B. Mọi sự phát triển xã hội dều vì con người C. Con người là chủ thể xã hội D. Vì hạnh phúc con người Câu 23: Những câu tục ngữ nào sau đây phù hợp với đạo đức và pháp luật của dân tộc ? ( ý nào không đúng ) A. Cầm cân nẩy mực B. Trọng nghĩa khinh tài C. Cả ba đều đúng D. Đất có lề, quê có thói
- Câu 24: Những hành động nào sau đây đe doạ đến tự do,hạnh phúc con người ( ý nào không đúng ) ? A. Bệnh tật B. Đói nghèo C. Sản xuất D. Ô nhiễm môi trường Câu 25: Gia đình là ….chung sống và gắn bó bởi quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống ? A. Số đông người B. Tập thể người C. Cộng đồng người D. Cả ba đều đúng Câu 26: Chức năng gia đình là gì ( ý nào không đúng ) ? A. Làm kinh tế B. Duy trì nòi giống C. Chức năng huyết thống D. Nuôi dướng giáo dục con cái Câu 27: Một số điều cần tránh trong tình yêu ? ( ý nào không đúng ) A. Sự quyến luyến,gắn bó B. Yêu quá sớm C. Yêu một lúc nhiều người D. Quan hệ tình dục trước hôn nhân Câu 28: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về quan hệ hôn nhân ( câu nào không đúng ) ? A. Thuyền theo láy,gái theo chồng B. Ép dầu ép mỡ,ai nỡ ép duyên C. Của chồng,công vợ D. Anh em như môi với răng Câu 29: Những chuẩn mực nào sau đây phù hợp yêu cầu của chế độ xã hội chủ nghĩa (ý nào không đúng )? A. Cần kiệm B. Trung với vua C. Trọng lễ độ D. Liêm chính Câu 30: Những trường hợp nào cấm kết hôn ? ( ý nào không đúng ) A. Nam nữ thanh niên B. Người mất năng lực hành vi dân sự C. Giữa những người cùng dòng máu D. Người đang có vợ hoặc có chồng Câu 31: Đạo đức là gì ? A. Không được vượt đèn đỏ B. Phải vâng lời cha mẹ C. Tự điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với lợi ích xã hội D. Thực hiện đúng pháp luật Câu 32: Làm thế nào để trở thành người có lương tâm ? ( ý nào không đúng ) A. Thường xuyên nghe theo sự sắp xếp của cha mẹ B. Bồi dưỡng những tình cảm trong sáng, đẹp đẽ trong quan hệ với mọi người C. Thường xuyên rèn luyện đạo đức, tư tưởng theo quan điểm tiến bộ D. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của bản thân một cách tự nguyện Câu 33: Biểu hiện của tình yêu chân chính là ? ( câu nào không đúng ). A. Có quan hệ tình dục B. Có lòng vị tha thông cảm C. Tôn trọng,tin cậy lẫn nhau D. Quan tâm sâu sắc Câu 34: Vai trò của đạo đức đối với cá nhân ( ý nào không đúng ) ? A. Góp phần hoàn thiện nhân cách B. Có ý thức và năng lực sống thiện, sống có ích C. Sống vì mình D. Giàu lòng vị tha nhân ái Câu 35: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm ?
- A. Đói cho sạch, rách cho thơm B. Xay lúa thì thôi ẳm em C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây D. Gắp lửa bỏ tay người Câu 36: Biểu hiện của nhân phẩm ? A. Có lương tâm trong sáng B. Cả 3 đều đúng C. Nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh D. Thực hiện tốt các chuẩn mực xã hội Câu 37: Vai trò của đạo đức đối với gia đình ( ý nào không đúng ) ? A. Góp phần hoàn thiện nhân cách B. Tạo nên sự ổn định,phát triển vững chắc của gia đình C. Đạo đức là nền tảng của gia đình D. Là nhân tố xây dựng gia đình hạnh phúc Câu 38: Trong gia đình mối qua hệ quan trọng nhất là quan hệ nào ? A. Quan hệ con cái B. Quan hệ vợ chồng C. Quan hệ ông bà D. Quan hệ giữa các thành viên Câu 39: Gia đình Việt Nam chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào sau đây ? A. Đạo đức B. Cả 3 đều đúng C. Pháp luật D. Phong tục tập quán Câu 40: Những câu ca dao, tục ngữ, thơ sau đây nói về tình yêu ? ( câu nào không đúng ) A. Yêu em anh biết để đâu B. Yêu là chết trong lòng một ít C. Trong ấm ngoài êm D. Nhớ ai bổi hổi bồi hồi
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN GDCD LỚP 10 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Năm học 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề thi 209 Học sinh chọn câu đúng nhất tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Biểu hiện của nhân phẩm ? A. Thực hiện tốt các chuẩn mực xã hội B. Cả 3 đều đúng C. Có lương tâm trong sáng D. Nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh Câu 2: Đạo đức là gì ? A. Phải vâng lời cha mẹ B. Không được vượt đèn đỏ C. Thực hiện đúng pháp luật D. Tự điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với lợi ích xã hội Câu 3: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về hạnh phúc ?( ý nào không đúng ) A. Hạnh phúc dễ tìm nhưng khó giữ B. Có an cư mới lạc nghiệp C. Con cái khôn ngoan vẽ vang cha mẹ D. Ngọc nát còn hơn ngói lành Câu 4: Sự quan tâm của Đảng và nhà nước đối với trẻ em hiện nay là ? A. Cả 3 ý trên B. Được học hành C. Được vui chơi giải trí D. Được chăm sóc Câu 5: Vai trò của đạo đức đối với gia đình ( ý nào không đúng ) ? A. Tạo nên sự ổn định,phát triển vững chắc của gia đình B. Đạo đức là nền tảng của gia đình C. Là nhân tố xây dựng gia đình hạnh phúc D. Góp phần hoàn thiện nhân cách Câu 6: Chức năng gia đình là gì ( ý nào không đúng ) ? A. Chức năng huyết thống B. Nuôi dướng giáo dục con cái C. Duy trì nòi giống D. Làm kinh tế Câu 7: Những hành động nào sau đây đe doạ đến tự do,hạnh phúc con người ( ý nào không đúng ) ? A. Sản xuất B. Ô nhiễm môi trường C. Bệnh tật D. Đói nghèo Câu 8: Nghĩa vụ là …..của cá nhân đối với nhu cầu lợi ích chung cộng đồng, của xã hội ? A. Phản ánh B. Trách nhiệm C. Nhân tố D. Nét đặc trưng Câu 9: Vì sao nói con người là mục tiêu phát triển của xã hội ? A. Vì hạnh phúc con người B. Con người cần được bảo vệ C. Con người là chủ thể xã hội D. Mọi sự phát triển xã hội dều vì con người
- Câu 10: Lương tâm là.. .tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội ? A. Trạng thái B. Trách nhiệm C. Năng lực D. Khả năng Câu 11: Tình yêu là ......giữa hai người khác giới, ở họ có sự phù hợp về nhiều mặt ? A. Sự hoà hợp của trái tim B. Sự rung cảm quyến luyến sâu sắc C. Có nhu cầu yêu D. Sự đồng cảm Câu 12: Những câu ca dao, tục ngữ, thơ sau đây nói về tình yêu ? ( câu nào không đúng ) A. Trong ấm ngoài êm B. Yêu là chết trong lòng một ít C. Nhớ ai bổi hổi bồi hồi D. Yêu em anh biết để đâu Câu 13: Lịch sử loài người được hình thành khi con người biết làm gì ? A. Chế tạo ra lửa B. Biết làm đồ sắt C. Biết làm đồ gốm D. Chế tạo ra công cụ lao động Câu 14: Gia đình là ….chung sống và gắn bó bởi quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống ? A. Số đông người B. Tập thể người C. Cộng đồng người D. Cả ba đều đúng Câu 15: Tự ái là gì ? A. Đặt cái tôi quá cao .... không muốn ai chỉ trích khuyên bảo B. Cả 3 đều đúng C. Là muốn mình nổi tiếng D. Là bảo vệ danh dự của mình Câu 16: Chính sách của Đảng và nhà nước quan tâm đến chiến lược con người ?( ý nào không đúng ) A. chính sách vì ngày mai phát triển B. Chính sách giáo dục,y tế C. Chính sách xoá đói giảm nghèo D. Chính sách với người tàn tật, gia đình thương binh,liệt sĩ Câu 17: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm ? A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây B. Xay lúa thì thôi ẳm em C. Gắp lửa bỏ tay người D. Đói cho sạch, rách cho thơm Câu 18: Gia đình Việt Nam chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào sau đây ? A. Pháp luật B. Phong tục tập quán C. Cả 3 đều đúng D. Đạo đức Câu 19: Những chuẩn mực nào sau đây phù hợp yêu cầu của chế độ xã hội chủ nghĩa (ý nào không đúng )? A. Trọng lễ độ B. Cần kiệm C. Liêm chính D. Trung với vua Câu 20: Hạnh phúc là .....hài lòng của con người khi được thoả mãn nhu cầu chính đáng lành mạnh về vật chất, tinh thần ? A. Cảm xúc vui sướng B. Rung cảm C. Khoan khoái D. Cả 3 ý kia Câu 21: Những câu tục ngữ nào sau đây phù hợp với đạo đức và pháp luật của dân tộc ? ( ý nào không đúng ) A. Trọng nghĩa khinh tài B. Đất có lề, quê có thói C. Cầm cân nẩy mực D. Cả ba đều đúng Câu 22: Nhân phẩm là gì ? A. Là lương tâm B. Là bản năng C. Là nhân phẩm D. Là giá trị làm người của mỗi người
- Câu 23: Những việc làm nào sau đây của học sinh góp phần vì sự tiến bộ và hạnh phúc của con người ( ý nào không đúng ) ? A. Có lối sống lành mạnh B. Sống vì chính mình C. Hoạt động từ thiện D. Học tập tốt Câu 24: Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống ? A. Nhu cầu Giao tiếp, hoạt động xã hội B. Nhu cầu vật chất, hoạt động xã hội C. Nhu cầu vật chất, tinh thần, giao tiếp, hoạt động xã hội D. Nhu cầu vật chất, tinh thần Câu 25: Những phong tục tập quán nào sau đây trái với đạo đức của dân tộc ? A. Bền người hơn bền của B. Phép vua thua lệ làng C. Thương người như thể thương thân D. Thờ cúng tổ tiên Câu 26: Trong gia đình mối qua hệ quan trọng nhất là quan hệ nào ? A. Quan hệ vợ chồng B. Quan hệ con cái C. Quan hệ giữa các thành viên D. Quan hệ ông bà Câu 27: Đỉnh cao của các cuộc cách mạng xã hội là gì ? A. Cải tạo tự nhiên B. Cải tạo xã hội C. Đấu tranh giai cấp D. Cải tạo phương thức sản xuất Câu 28: Một số điều cần tránh trong tình yêu ? ( ý nào không đúng ) A. Quan hệ tình dục trước hôn nhân B. Sự quyến luyến,gắn bó C. Yêu một lúc nhiều người D. Yêu quá sớm Câu 29: Lương tâm có bao nhiêu trạng thái ? A. Hai trạng thái B. Ba trạng thái C. Bốn trạng thái D. Năm trạng thái Câu 30: Những trường hợp nào cấm kết hôn ? ( ý nào không đúng ) A. Giữa những người cùng dòng máu B. Người đang có vợ hoặc có chồng C. Nam nữ thanh niên D. Người mất năng lực hành vi dân sự Câu 31: Biểu hiện của tình yêu chân chính là ? ( câu nào không đúng ). A. Quan tâm sâu sắc B. Tôn trọng,tin cậy lẫn nhau C. Có lòng vị tha thông cảm D. Có quan hệ tình dục Câu 32: Vai trò của đạo đức đối với cá nhân ( ý nào không đúng ) ? A. Sống vì mình B. Có ý thức và năng lực sống thiện, sống có ích C. Góp phần hoàn thiện nhân cách D. Giàu lòng vị tha nhân ái Câu 33: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về quan hệ gia đình ( câu nào không đúng ) ? A. Con nuôi cha không bằng bà nuôi ông B. Năng nhặt chặt bị C. Một giọt máu đào hơn ao nước lã D. Con hơn cha nhà có phúc Câu 34: Vai trò chủ thế của con người được thể hiện ở điểm nào ? A. Sáng tạo ra mọi nguồn cẩm hứng B. Sáng tạo ra giá trị vật chất và giá trị tinh thần C. Sáng tạo ra giá trị văn hoá D. Sáng tạo ra công cụ lao động Câu 35: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về quan hệ hôn nhân ( câu nào không đúng ) ? A. Của chồng,công vợ B. Anh em như môi với răng
- C. Ép dầu ép mỡ,ai nỡ ép duyên D. Thuyền theo láy,gái theo chồng Câu 36: Làm thế nào để trở thành người có lương tâm ? ( ý nào không đúng ) A. Bồi dưỡng những tình cảm trong sáng, đẹp đẽ trong quan hệ với mọi người B. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của bản thân một cách tự nguyện C. Thường xuyên nghe theo sự sắp xếp của cha mẹ D. Thường xuyên rèn luyện đạo đức, tư tưởng theo quan điểm tiến bộ Câu 37: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm và danh dự ( ý nào không đúng ) ? A. Giấy rách phải giữ lấy lề B. Chết vinh hơn sống nhục C. Cọp chết để da người chết để tiếng D. Trong ấm ngoài êm Câu 38: Nam nữ được kết hôn ở lứa tuổi nào ? A. Nam 21 tuổi nữ 19 tuổi B. Nam 23 tuổi nữ 21 tuổi C. Nam 20 tuổi nữ 18 tuổi D. Nam 22 tuổi nữ 20 tuổi Câu 39: Chế độ hôn nhân ở nước ta là ? A. Bình đẳng B. Tự nguyện,tiến bộ C. Cả ba đều đúng D. Một vợ một chồng Câu 40: Danh dự là gì? A. Là sự tôn trọng của mình B. Là tự trọng C. Là nhân phẩm của con người được xã hội đánh giá và công nhận D. Là danh tiếng
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN GDCD LỚP 10 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Năm học 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề thi 357 Học sinh chọn câu đúng nhất tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Làm thế nào để trở thành người có lương tâm ? ( ý nào không đúng ) A. Thường xuyên nghe theo sự sắp xếp của cha mẹ B. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của bản thân một cách tự nguyện C. Bồi dưỡng những tình cảm trong sáng, đẹp đẽ trong quan hệ với mọi người D. Thường xuyên rèn luyện đạo đức, tư tưởng theo quan điểm tiến bộ Câu 2: Những trường hợp nào cấm kết hôn ? ( ý nào không đúng ) A. Giữa những người cùng dòng máu B. Người đang có vợ hoặc có chồng C. Nam nữ thanh niên D. Người mất năng lực hành vi dân sự Câu 3: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm và danh dự ( ý nào không đúng ) ? A. Giấy rách phải giữ lấy lề B. Chết vinh hơn sống nhục C. Trong ấm ngoài êm D. Cọp chết để da người chết để tiếng Câu 4: Trong gia đình mối qua hệ quan trọng nhất là quan hệ nào ? A. Quan hệ vợ chồng B. Quan hệ giữa các thành viên C. Quan hệ ông bà D. Quan hệ con cái Câu 5: Chế độ hôn nhân ở nước ta là ? A. Tự nguyện,tiến bộ B. Cả ba đều đúng C. Bình đẳng D. Một vợ một chồng Câu 6: Đạo đức là gì ? A. Tự điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với lợi ích xã hội B. Phải vâng lời cha mẹ C. Không được vượt đèn đỏ D. Thực hiện đúng pháp luật Câu 7: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm ? A. Xay lúa thì thôi ẳm em B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây C. Gắp lửa bỏ tay người D. Đói cho sạch, rách cho thơm Câu 8: Biểu hiện của tình yêu chân chính là ? ( câu nào không đúng ). A. Có lòng vị tha thông cảm B. Quan tâm sâu sắc C. Có quan hệ tình dục D. Tôn trọng,tin cậy lẫn nhau Câu 9: Chính sách của Đảng và nhà nước quan tâm đến chiến lược con người ?( ý nào không đúng ) A. Chính sách xoá đói giảm nghèo B. Chính sách với người tàn tật, gia đình thương binh,liệt sĩ C. Chính sách giáo dục,y tế D. chính sách vì ngày mai phát triển Câu 10: Sự quan tâm của Đảng và nhà nước đối với trẻ em hiện nay là ? A. Được học hành B. Cả 3 ý kia C. Được chăm sóc D. Được vui chơi giải trí
- Câu 11: Nhân phẩm là gì ? A. Là lương tâm B. Là giá trị làm người của mỗi người C. Là bản năng D. Là nhân phẩm Câu 12: Nam nữ được kết hôn ở lứa tuổi nào ? A. Nam 22 tuổi nữ 20 tuổi B. Nam 20 tuổi nữ 18 tuổi C. Nam 21 tuổi nữ 19 tuổi D. Nam 23 tuổi nữ 21 tuổi Câu 13: Nghĩa vụ là …..của cá nhân đối với nhu cầu lợi ích chung cộng đồng, của xã hội ? A. Nét đặc trưng B. Phản ánh C. Trách nhiệm D. Nhân tố Câu 14: Những chuẩn mực nào sau đây phù hợp yêu cầu của chế độ xã hội chủ nghĩa (ý nào không đúng )? A. Liêm chính B. Trọng lễ độ C. Trung với vua D. Cần kiệm Câu 15: Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống ? A. Nhu cầu vật chất, hoạt động xã hội B. Nhu cầu Giao tiếp, hoạt động xã hội C. Nhu cầu vật chất, tinh thần, giao tiếp, hoạt động xã hội D. Nhu cầu vật chất, tinh thần Câu 16: Lương tâm có bao nhiêu trạng thái ? A. Bốn trạng thái B. Ba trạng thái C. Hai trạng thái D. Năm trạng thái Câu 17: Một số điều cần tránh trong tình yêu ? ( ý nào không đúng ) A. Sự quyến luyến,gắn bó B. Quan hệ tình dục trước hôn nhân C. Yêu một lúc nhiều người D. Yêu quá sớm Câu 18: Những phong tục tập quán nào sau đây trái với đạo đức của dân tộc ? A. Bền người hơn bền của B. Thương người như thể thương thân C. Thờ cúng tổ tiên D. Phép vua thua lệ làng Câu 19: Lịch sử loài người được hình thành khi con người biết làm gì ? A. Chế tạo ra công cụ lao động B. Chế tạo ra lửa C. Biết làm đồ sắt D. Biết làm đồ gốm Câu 20: Danh dự là gì? A. Là tự trọng B. Là danh tiếng C. Là sự tôn trọng của mình D. Là nhân phẩm của con người được xã hội đánh giá và công nhận Câu 21: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về quan hệ gia đình ( câu nào không đúng ) ? A. Năng nhặt chặt bị B. Con hơn cha nhà có phúc C. Con nuôi cha không bằng bà nuôi ông D. Một giọt máu đào hơn ao nước lã Câu 22: Tình yêu là ......giữa hai người khác giới, ở họ có sự phù hợp về nhiều mặt ? A. Sự hoà hợp của trái tim B. Sự rung cảm quyến luyến sâu sắc C. Sự đồng cảm D. Có nhu cầu yêu Câu 23: Những câu ca dao, tục ngữ, thơ sau đây nói về tình yêu ? ( câu nào không đúng ) A. Yêu em anh biết để đâu B. Nhớ ai bổi hổi bồi hồi C. Yêu là chết trong lòng một ít D. Trong ấm ngoài êm Câu 24: Vai trò của đạo đức đối với cá nhân ( ý nào không đúng ) ?
- A. Sống vì mình B. Có ý thức và năng lực sống thiện, sống có ích C. Giàu lòng vị tha nhân ái D. Góp phần hoàn thiện nhân cách Câu 25: Chức năng gia đình là gì ( ý nào không đúng ) ? A. Làm kinh tế B. Chức năng huyết thống C. Nuôi dướng giáo dục con cái D. Duy trì nòi giống Câu 26: Những việc làm nào sau đây của học sinh góp phần vì sự tiến bộ và hạnh phúc của con người ( ý nào không đúng ) ? A. Có lối sống lành mạnh B. Hoạt động từ thiện C. Sống vì chính mình D. Học tập tốt Câu 27: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về hạnh phúc ?( ý nào không đúng ) A. Hạnh phúc dễ tìm nhưng khó giữ B. Con cái khôn ngoan vẽ vang cha mẹ C. Có an cư mới lạc nghiệp D. Ngọc nát còn hơn ngói lành Câu 28: Những hành động nào sau đây đe doạ đến tự do,hạnh phúc con người ( ý nào không đúng ) ? A. Đói nghèo B. Ô nhiễm môi trường C. Sản xuất D. Bệnh tật Câu 29: Gia đình là ….chung sống và gắn bó bởi quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống ? A. Cộng đồng người B. Cả ba đều đúng C. Tập thể người D. Số đông người Câu 30: Tự ái là gì ? A. Cả 3 đều đúng B. Là muốn mình nổi tiếng C. Là bảo vệ danh dự của mình D. Đặt cái tôi quá cao .... không muốn ai chỉ trích khuyên bảo Câu 31: Lương tâm là….tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội ? A. Trạng thái B. Năng lực C. Trách nhiệm D. Khả năng Câu 32: Vai trò của đạo đức đối với gia đình ( ý nào không đúng ) ? A. Tạo nên sự ổn định,phát triển vững chắc của gia đình B. Đạo đức là nền tảng của gia đình C. Là nhân tố xây dựng gia đình hạnh phúc D. Góp phần hoàn thiện nhân cách Câu 33: Đỉnh cao của các cuộc cách mạng xã hội là gì ? A. Cải tạo phương thức sản xuất B. Cải tạo tự nhiên C. Cải tạo xã hộiD. Đấu tranh giai cấp Câu 34: Biểu hiện của nhân phẩm ? A. Nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh B. Có lương tâm trong sáng C. Cả 3 đều đúng D. Thực hiện tốt các chuẩn mực xã hội Câu 35: Hạnh phúc là .....hài lòng của con người khi được thoả mãn nhu cầu chính đáng lành mạnh về vật chất, tinh thần ? A. Cảm xúc vui sướng B. Cả 3 ý trên C. Khoan khoái D. Rung cảm Câu 36: Vai trò chủ thế của con người được thể hiện ở điểm nào ? A. Sáng tạo ra công cụ lao động B. Sáng tạo ra giá trị vật chất và giá trị tinh thần C. Sáng tạo ra mọi nguồn cẩm hứng D. Sáng tạo ra giá trị văn hoá
- Câu 37: Những câu tục ngữ nào sau đây phù hợp với đạo đức và pháp luật của dân tộc ?( ý nào không đúng ) A. Đất có lề, quê có thói B. Trọng nghĩa khinh tài C. Cầm cân nẩy mực D. Cả ba đều đúng Câu 38: Vì sao nói con người là mục tiêu phát triển của xã hội ? A. Con người cần được bảo vệ B. Con người là chủ thể xã hội C. Vì hạnh phúc con người D. Mọi sự phát triển xã hội dều vì con người Câu 39: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về quan hệ hôn nhân ( câu nào không đúng ) ? A. Ép dầu ép mỡ,ai nỡ ép duyên B. Anh em như môi với răng C. Của chồng,công vợ D. Thuyền theo láy,gái theo chồng Câu 40: Gia đình Việt Nam chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào sau đây ? A. Đạo đức B. Cả 3 đều đúng C. Pháp luật D. Phong tục tập quán SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN GDCD LỚP 10 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Năm học 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề thi 485 Học sinh chọn câu đúng nhất tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Những phong tục tập quán nào sau đây trái với đạo đức của dân tộc ? A. Thương người như thể thương thân B. Thờ cúng tổ tiên C. Phép vua thua lệ làng D. Bền người hơn bền của Câu 2: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về quan hệ gia đình ( câu nào không đúng ) ? A. Năng nhặt chặt bị B. Con hơn cha nhà có phúc C. Một giọt máu đào hơn ao nước lã D. Con nuôi cha không bằng bà nuôi ông Câu 3: Gia đình là ….chung sống và gắn bó bởi quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống ? A. Cộng đồng người B. Số đông người C. Tập thể người D. Cả ba đều đúng Câu 4: Chức năng gia đình là gì ( ý nào không đúng ) ? A. Nuôi dướng giáo dục con cái B. Chức năng huyết thống C. Làm kinh tế D. Duy trì nòi giống Câu 5: Sự quan tâm của Đảng và nhà nước đối với trẻ em hiện nay là ? A. Được chăm sóc B. Cả 3 ý trên C. Được vui chơi giải trí D. Được học hành Câu 6: Một số điều cần tránh trong tình yêu ? ( ý nào không đúng ) A. Sự quyến luyến,gắn bó B. Quan hệ tình dục trước hôn nhân
- C. Yêu quá sớm D. Yêu một lúc nhiều người Câu 7: Vai trò chủ thế của con người được thể hiện ở điểm nào ? A. Sáng tạo ra giá trị văn hoá B. Sáng tạo ra công cụ lao động C. Sáng tạo ra mọi nguồn cẩm hứng D. Sáng tạo ra giá trị vật chất và giá trị tinh thần Câu 8: Đỉnh cao của các cuộc cách mạng xã hội là gì ? A. Cải tạo phương thức sản xuất B. Cải tạo tự nhiên C. Cải tạo xã hội D. Đấu tranh giai cấp Câu 9: Tình yêu là ......giữa hai người khác giới, ở họ có sự phù hợp về nhiều mặt ? A. Sự đồng cảm B. Sự rung cảm quyến luyến sâu sắc C. Có nhu cầu yêu D. Sự hoà hợp của trái tim Câu 10: Những hành động nào sau đây đe doạ đến tự do,hạnh phúc con người ( ý nào không đúng ) ? A. Sản xuất B. Bệnh tật C. Đói nghèo D. Ô nhiễm môi trường Câu 11: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về quan hệ hôn nhân ( câu nào không đúng ) ? A. Của chồng,công vợ B. Ép dầu ép mỡ,ai nỡ ép duyên C. Thuyền theo láy,gái theo chồng D. Anh em như môi với răng Câu 12: Những việc làm nào sau đây của học sinh góp phần vì sự tiến bộ và hạnh phúc của con người ( ý nào không đúng ) ? A. Học tập tốt B. Hoạt động từ thiện C. Có lối sống lành mạnh D. Sống vì chính mình Câu 13: Làm thế nào để trở thành người có lương tâm ? ( ý nào không đúng ) A. Bồi dưỡng những tình cảm trong sáng, đẹp đẽ trong quan hệ với mọi người B. Thường xuyên rèn luyện đạo đức, tư tưởng theo quan điểm tiến bộ C. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của bản thân một cách tự nguyện D. Thường xuyên nghe theo sự sắp xếp của cha mẹ Câu 14: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về hạnh phúc ?( ý nào không đúng ) A. Hạnh phúc dễ tìm nhưng khó giữ B. Ngọc nát còn hơn ngói lành C. Con cái khôn ngoan vẽ vang cha mẹ D. Có an cư mới lạc nghiệp Câu 15: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm và danh dự ( ý nào không đúng ) ? A. Giấy rách phải giữ lấy lề B. Trong ấm ngoài êm C. Chết vinh hơn sống nhục D. Cọp chết để da người chết để tiếng Câu 16: Những trường hợp nào cấm kết hôn ? ( ý nào không đúng ) A. Giữa những người cùng dòng máu B. Người đang có vợ hoặc có chồng C. Nam nữ thanh niên D. Người mất năng lực hành vi dân sự Câu 17: Những câu ca dao, tục ngữ, thơ sau đây nói về tình yêu ? ( câu nào không đúng ) A. Yêu em anh biết để đâu B. Yêu là chết trong lòng một ít C. Nhớ ai bổi hổi bồi hồi D. Trong ấm ngoài êm Câu 18: Danh dự là gì? A. Là sự tôn trọng của mình B. Là danh tiếng
- C. Là tự trọng D. Là nhân phẩm của con người được xã hội đánh giá và công nhận Câu 19: Hạnh phúc là .....hài lòng của con người khi được thoả mãn nhu cầu chính đáng lành mạnh về vật chất, tinh thần ? A. Cảm xúc vui sướng B. Khoan khoái C. Cả 3 ý trên D. Rung cảm Câu 20: Nam nữ được kết hôn ở lứa tuổi nào ? A. Nam 20 tuổi nữ 18 tuổi B. Nam 21 tuổi nữ 19 tuổi C. Nam 22 tuổi nữ 20 tuổi D. Nam 23 tuổi nữ 21 tuổi Câu 21: Lương tâm có bao nhiêu trạng thái ? A. Ba trạng thái B. Bốn trạng thái C. Hai trạng thái D. Năm trạng thái Câu 22: Tự ái là gì ? A. Là muốn mình nổi tiếng B. Cả 3 đều đúng C. Đặt cái tôi quá cao .... không muốn ai chỉ trích khuyên bảo D. Là bảo vệ danh dự của mình Câu 23: Đạo đức là gì ? A. Phải vâng lời cha mẹ B. Tự điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với lợi ích xã hội C. Thực hiện đúng pháp luật D. Không được vượt đèn đỏ Câu 24: Chế độ hôn nhân ở nước ta là ? A. Cả ba đều đúng B. Bình đẳng C. Tự nguyện,tiến bộ D. Một vợ một chồng Câu 25: Vai trò của đạo đức đối với gia đình ( ý nào không đúng ) ? A. Tạo nên sự ổn định, phát triển vững chắc của gia đình B. Là nhân tố xây dựng gia đình hạnh phúc C. Góp phần hoàn thiện nhân cách D. Đạo đức là nền tảng của gia đình Câu 26: Những chuẩn mực nào sau đây phù hợp yêu cầu của chế độ xã hội chủ nghĩa (ý nào không đúng )? A. Trung với vua B. Trọng lễ độ C. Cần kiệm D. Liêm chính Câu 27: Những câu tục ngữ nào sau đây phù hợp với đạo đức và pháp luật của dân tộc ? ( ý nào không đúng ) A. Cả ba đều đúng B. Trọng nghĩa khinh tài C. Đất có lề, quê có thói D. Cầm cân nẩy mực Câu 28: Vì sao nói con người là mục tiêu phát triển của xã hội ? A. Con người cần được bảo vệ B. Mọi sự phát triển xã hội dều vì con người C. Con người là chủ thể xã hội D. Vì hạnh phúc con người Câu 29: Nhân phẩm là gì ? A. Là giá trị làm người của mỗi người B. Là bản năng C. Là lương tâm D. Là nhân phẩm Câu 30: Gia đình Việt Nam chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào sau đây ? A. Đạo đức B. Phong tục tập quán C. Cả 3 đều đúng D. Pháp luật Câu 31: Vai trò của đạo đức đối với cá nhân ( ý nào không đúng ) ? A. Góp phần hoàn thiện nhân cách B. Giàu lòng vị tha nhân ái C. Sống vì mình D. Có ý thức và năng lực sống thiện, sống có ích
- Câu 32: Biểu hiện của tình yêu chân chính là ? ( câu nào không đúng ). A. Có lòng vị tha thông cảm B. Tôn trọng,tin cậy lẫn nhau C. Có quan hệ tình dục D. Quan tâm sâu sắc Câu 33: Biểu hiện của nhân phẩm ? A. Có lương tâm trong sáng B. Thực hiện tốt các chuẩn mực xã hội C. Nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh D. Cả 3 đều đúng Câu 34: Trong gia đình mối qua hệ quan trọng nhất là quan hệ nào ? A. Quan hệ giữa các thành viên B. Quan hệ ông bà C. Quan hệ con cái D. Quan hệ vợ chồng Câu 35: Chính sách của Đảng và nhà nước quan tâm đến chiến lược con người ?( ý nào không đúng ) A. Chính sách giáo dục,y tế B. chính sách vì ngày mai phát triển C. Chính sách với người tàn tật, gia đình thương binh,liệt sĩ D. Chính sách xoá đói giảm nghèo Câu 36: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm ? A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây B. Đói cho sạch, rách cho thơm C. Gắp lửa bỏ tay người D. Xay lúa thì thôi ẳm em Câu 37: Nghĩa vụ là …..của cá nhân đối với nhu cầu lợi ích chung cộng đồng, của xã hội ? A. Trách nhiệm B. Nét đặc trưng C. Nhân tố D. Phản ánh Câu 38: Lương tâm là....tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội ? A. Trách nhiệm B. Khả năng C. Trạng thái D. Năng lực Câu 39: Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống ? A. Nhu cầu Giao tiếp, hoạt động xã hội B. Nhu cầu vật chất, hoạt động xã hội C. Nhu cầu vật chất, tinh thần, giao tiếp, hoạt động xã hội D. Nhu cầu vật chất, tinh thần Câu 40: Lịch sử loài người được hình thành khi con người biết làm gì ? A. Biết làm đồ gốm B. Chế tạo ra công cụ lao động C. Chế tạo ra lửa D. Biết làm đồ sắt ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN GDCD – LỚP 10 Năm học 2019 2020 made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1B 209 1B 357 1A 485 1C 132 2D 209 2D 357 2C 485 2A 132 3C 209 3D 357 3C 485 3A 132 4B 209 4A 357 4A 485 4B 132 5D 209 5D 357 5B 485 5B 132 6A 209 6A 357 6A 485 6A 132 7A 209 7A 357 7D 485 7D
- 132 8C 209 8B 357 8C 485 8D 132 9C 209 9D 357 9D 485 9B 132 10D 209 10C 357 10B 485 10A 132 11B 209 11B 357 11B 485 11D 132 12A 209 12A 357 12B 485 12D 132 13D 209 13D 357 13C 485 13D 132 14D 209 14C 357 14C 485 14B 132 15A 209 15A 357 15C 485 15B 132 16D 209 16A 357 16C 485 16C 132 17D 209 17D 357 17A 485 17D 132 18B 209 18C 357 18D 485 18D 132 19C 209 19D 357 19A 485 19A 132 20B 209 20A 357 20D 485 20A 132 21D 209 21B 357 21A 485 21C 132 22B 209 22D 357 22B 485 22C 132 23D 209 23B 357 23D 485 23B 132 24C 209 24C 357 24A 485 24A 132 25C 209 25B 357 25B 485 25C 132 26C 209 26A 357 26C 485 26A 132 27A 209 27C 357 27D 485 27C 132 28D 209 28B 357 28C 485 28B 132 29B 209 29A 357 29A 485 29A 132 30A 209 30C 357 30D 485 30C 132 31C 209 31D 357 31B 485 31C 132 32A 209 32A 357 32D 485 32C 132 33A 209 33B 357 33D 485 33D 132 34C 209 34B 357 34C 485 34D 132 35A 209 35B 357 35A 485 35B 132 36B 209 36C 357 36B 485 36B 132 37A 209 37D 357 37A 485 37A 132 38B 209 38C 357 38D 485 38D 132 39B 209 39C 357 39B 485 39C 132 40C 209 40C 357 40B 485 40B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn