Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung
- Trường TH&THCS ZÀ HUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : CÔNG DÂN 6 Năm học: 2022-2023 Nội Mức độ Tổng dung/ch đánh TT ủ đề/bài giá học Nhận Thông Vận Vận Câu TN Câu TL Tổng điểm biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Ứng 2 câu 0.67 phó với tình 2 câu huống nguy hiểm 2 Tiết 4 câu 1.33 3 câu 1 câu kiệm 3 Công 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2.67 dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
- Nam 4 Quyền 3 câu 1 câu 3 câu 1 câu 2.0 và nghĩa vụ cơ bản của công dân 5 Quyền 2 câu 2 câu 1 câu 4 câu 1 câu 3.33 cơ bản của trẻ em Tổng 12 3 1 1 1 15 3 10 câu Tỉ lệ % 30 % 20 % 100
- Trường TH&THCS ZÀ HUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : CÔNG DÂN 6 Năm học: 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ đánh TT Nội dung giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Ứng phó với *Nhận biết: 2 TN tình huống - Biết được nguy hiểm các cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. - Biết được các tình huống nguy hiểm thường gặp trong cuộc sống. 2 Tiết kiệm * Nhận biết: 3 TN - Khái niệm tiết kiệm. - Biết giải thích được ý nghĩa của tiết kiệm. 1TN - Biết được
- các câu thành ngữ nói về tiết kiệm. * Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của tiết kiệm. 3 Công dân nước * Nhận biết: 2 TN CHXH CNVN - Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 1TL - Biết căn cứ xác định công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. * Vận dụng thấp: Xác định trường hợp là công dân Việt Nam. 4 Quyền và * Nhận biết: 3 TN nghĩa vụ cơ - Biết phân bản của công biệt quyền và
- dân nghĩa vụ cơ bản của công dân. - Biết được những trường hợp được hưởng các quyền. - Biết phải thực hiện nghĩa vụ công dân theo quy định của pháp 1 TL luật Việt Nam. * Vận dụng cao: - Biết xử lí hành vi vi phạm quyền của CD. 5 Quyền cơ * Nhận biết: 2 TN bản của trẻ - Biết được em các quyền cơ bản của trẻ 2 TN em. - Quyền sống 1TL còn. * Thông hiểu:
- -Việc làm không đúng quyền trẻ em; Quyền tham gia. - Quyền cơ bản của trẻ em và các nhóm quyền. Tổng 12 TN 3 TN 1TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Công dân – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của A. mình và của người khác. C. mình, của công thoải mái. B. riêng bản thân mình. D. riêng gia đình nhà mình. Câu 2. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch A. nhiều nước. C. quốc tế. B. nước ngoài. D. Việt Nam. Câu 3. Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ theo A. tập tục qui định. C. chuẩn mực của đạo đức.
- B. pháp luật qui định. D. phong tục tập quán. Câu 4. Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền A. tham gia của trẻ em. C. sống còn của trẻ em. B. bảo vệ của trẻ em. D. phát triển của trẻ em. Câu 5. Việc làm nào dưới đây là việc làm không đúng với quyền trẻ em? A. Tổ chức việc làm cho trẻ có khó khăn. B. Dạy học ở lớp học tình thương cho trẻ. C. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức. D. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ. Câu 6. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền tham gia của trẻ em? A. Trẻ em được viết thư kết bạn, giao lưu với bạn bè. B. Trẻ em mồ côi được chăm sóc tại cơ sở bảo trợ. C. Trẻ em có quyền có quốc tịch. D. Trẻ em được tiêm phòng vacxin theo qui định của Nhà nước. Câu 7. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm? A. Tập trung cất giữ tiền mà không chi tiêu. B. Sử dụng đồ vật của người khác, bảo quản đồ vật của mình. C. Tiết kiệm tiền, phung phí sức khoẻ và thời gian. D. Tận dụng thời gian để học tập và hoàn thiện bản thân. Câu 8. Công dân Việt Nam có quyền và phải thực hiện .......... đối với Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ …? A. bảo vệ B. nghĩa vụ C. giám sát D. luật pháp Câu 9. Chúng ta phải tiết kiệm vì tiết kiệm: A. Thể hiện sự quý trọng kết quả sức lao động của mình và của người khác. B. Giúp ta sống vui vẻ lạc quan. C. Mang lại niềm vui cho mọi người. D. Thể hiện con người có văn hóa, có đạo đức. Câu 10. Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm? A. Học, học nữa, học mãi.
- B. Của bền tại người. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Câu 11. Trường hợp nào sau đây là công dân Việt Nam? A. Người có quốc tịch Pháp. B. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài. C. Người nước ngoài sang công tác tại Việt Nam. D. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài. Câu 12. Ngạt và nhiễm độc khí dẫn tới tử vong là hậu quả của tình huống nguy hiểm nào dưới đây? A. Hoả hoạn. B. Đuối nước. C. Điện giật. D. Sét đánh. Câu 13. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ như thế nào? A. Đều có quyền như nhau. B. Đều có nghĩa vụ như nhau. C. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về khái niệm “quyền cơ bản của công dân”? A. Là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng. B. Những quyền của công dân được nhà nước bảo vệ. C. Những quyền của công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật. D. Những việc mà công dân phải thực hiện theo quy định trong Hiến pháp. Câu 15. Dấu hiệu ban đầu nào dưới đây để chúng ta nhận biết về đám cháy? A. Khói, mùi cháy khét. B. Ánh lửa, khói đen. C. Ánh lửa, khói nghi ngút. D. Khói, ánh lửa, tiếng nổ, mùi cháy. B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 7. (2.0 điểm) Em hiểu thế nào là quyền trẻ em? Các quyền cơ bản của trẻ em được chia thành mấy nhóm quyền? Kể tên các nhóm quyền đó? Câu 9. (2.0 điểm) Tình huống: Bố mẹ Tâm Đan là người nước Anh đến Việt Nam sinh sống và làm việc đã lâu nên đã nhập quốc tịch Việt Nam. Tâm Đan sinh ra và lớn lên ở Việt Nam. Theo em, Tâm Đan có phải là công dân Việt Nam không? Vì sao?
- Câu 10. (1.0 điểm) Tình huống: Nam là học sinh chưa ngoan, thường xuyên đi học muộn và trốn học. Hôm đó Nam lại gây sự với một bạn trong lớp và bỏ tiết. Thầy giáo chủ nhiệm viết thư và nhờ bạn lớp trưởng mang về cho bố mẹ Nam. Biết chuyện Nam chặn đường bạn lớp trưởng lấy thư, bóc ra đọc rồi đút vào túi. Nếu học cùng lớp với Nam, em sẽ làm gì để giúp Nam khắc phục những sai phạm đó? --- HẾT --- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Công dân – Lớp 6 Năm học 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) - Mỗi câu chọn đúng 0.33 điểm, 2 câu đúng 0.67 điểm, 3 câu đúng 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B C C A D B A B D A D A A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm
- Câu 16 - Quyền trẻ em là những lợi ích mà trẻ em được hưởng để 1.0 (2.0 được sống và phát triển toàn diện về thể chất và tinh thần. điểm) - Các quyền cơ bản của trẻ em được phân chia theo 4 nhóm quyền sau đây: + Nhóm quyền được sống còn 0.25 + Nhóm quyền được bảo vệ 0.25 + Nhóm quyền được phát triển 0.25 + Nhóm quyền được tham gia 0.25 - Tâm Đan là công dân Việt Nam gốc Anh. 1.0 Câu 17 - Vì: (2.0 + Tâm Đan sinh ra và lớn lên ở Việt Nam. 0.5 điểm) + Tâm Đan có quốc tịch Việt Nam. 0.5 Câu 18 Nếu học cùng lớp với Nam, em sẽ: Ngăn cản và giải thích 1.0 (1.0 cho bạn hiểu hành động lấy thư, bóc ra đọc rồi đút vào túi điểm) là vi phạm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của người khác. Là vi phạm pháp luật. Đồng thời giúp Nam trong học tập để bạn học tiến bộ hơn. Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
- Ating Dung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn