Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Nội Mức Tổng dung/ độ chủ đánh đề/bài giá học Nhận Thông Vận Vận Tổng Tổng điểm biết hiểu dụng dụng câu cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1. Tiết 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu kiệm 5 câu 2. C ôn 6 g câu dâ n nư ớc cộ ng ho à xã 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu hộ i ch ủ ng hĩ a Vi ệt N a m . 3. Quyề 4câu n và nghĩa vụ cơ 3 câu 1 câu bản của công dân . 4. 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Quyề
- n cơ bản của trẻ em . Tổng 10 4 câu 4 1 câu 19 10 câu câu câu câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Tiết kiệm Nhận biết: - Nhận biết khái niệm , biểu hiện của tiết kiệm. Thông hiểu: - Hiểu được thành ngữ , tục ngữ nói về tiết 2TN 1 TN+ 1 TL 1 TN kiệm . - Hiểu được cách để thực hành tính tiết kiệm. - Vận dụng xử lý tình huống . 2.Công dân Nhận biết: 2 TN+1TL 1 TN 1 TN + 1 TL nước cộng Nhận biết hoà xã hội được khái chủ nghĩa niệm và căn cứ Việt Nam . để xác định công dân của một nước Thông hiểu: -Hiểu được những trường hợp không phải là công dân nước Việt
- Nam. Vận dụng: Xử lý tình huống 3. Quyền và Nhận biết: nghĩa vụ cơ Nhận biết khái bản của niệm và các công dân nhóm quyền cơ bản của công dân . 3 TN 1TN Vận dụng :Giải quyết vấn đề tình huống đưa ra. . 4. Quyền Nhận biết: cơ bản của Nhận biết khái trẻ em . niệm và các nhóm quyền cơ bản của trẻ em Thông hiểu: -Hiểu được những việc làm không đúng với quyền trẻ em . 2TN 1TN 1TL Vận dụng cao:Đưa ra được những việc cần làm để thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em .
- Tổng 9 TN + 1 TL 3 TN+ 1 TL 3 TN+ 1 TL 1 TL PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: GDCD 6 Họ tên:______________________________ Năm học: 2022 – 2023 Lớp 6/....... (Thời gian: 45 phút( không kể giao đề) ĐỀ B Phần I: Trắc nghiệm ( 5,0 điểm) Em hãy điền chữ cái được cho là đúng vào ô trống phần bài làm. Câu 1: Sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của mình và của người khác gọi là : A. Tiết kiệm. B . Hà tiện C. Keo kiệt. D. Bủn xỉn. Câu 2: Hành động nào dưới đây biểu hiện sự tiết kiệm? A. Sắp xếp thời gian làm việc khoa học. B. Chi tiêu hợp lí. C . Bảo vệ của công. D. Tất cả đáp án trên. Câu 3: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm? A. Tích tiểu thành đại. B. Học, học nữa, học mãi. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
- Câu 4: Bạn Q đỗ đại học nên gia đình bạn quyết định sẽ tổ chức liên hoan thật to để mọi người trong làng biết và đến mừng. Gia đình không đủ tiền mua lợn để tổ chức liên hoan mời dân làng nên bố mẹ bạn Q quyết định đi vay tiền về để tổ chức cho mát mặt. Em có nhận xét gì về việc làm của gia đình Q? A. Gia đình Q làm như vậy là lãng phí, không phù hợp với hoàn cảnh gia đình. B. Gia đình Q làm như vậy là hợp lí. C. Gia đình Q làm như vậy là phù hợp với hoàn cảnh gia đình. D. Gia đình Q làm như vậy là vi phạm pháp luật. Câu 5: Quốc tịch là ? A. Căn cứ xác định công dân của một nước. B. Căn cứ xác định công dân của nhiều nước. C. Căn cứ xác định công dân của nước ngoài. D. Căn cứ để xác định công dân đóng thuế. Câu 6: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch ? A. Nhiều nước. B. Nước ngoài. C. Quốc tế. D. Việt Nam. Câu 7: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Trẻ em có cha mẹ là công dân của Việt Nam. B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam. C. Người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam. D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam, cha không rõ là ai. Câu 8: Mẹ L là người không có quốc tịch, còn cha không rõ là ai. L sinh ra ở Việt Nam. L và mẹ thường trú ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em L mang quốc tịch nước nào? A. Bạn L là người không có quốc tịch giống mẹ. B. Bạn L có thể mang nhiều quốc tịch khác nhau.
- C. Bạn L là có quốc tịch nước ngoài. D. Bạn L là người có quốc tịch Việt Nam. Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về khái niệm “quyền cơ bản của công dân”? A. Là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng. B. Những quyền của công dân được nhà nước bảo vệ. C. Những quyền của công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật. D. Những việc mà công dân phải thực hiện theo quy định trong Hiến pháp. Câu 10: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền dân sự của công dân Việt Nam? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. Câu 11: Việc công dân Việt Nam được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền được chăm sóc, bảo vệ sức khỏe. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền bí mật cá nhân. D. Quyền tự do đi lại. Câu 12: Nhà hàng xóm của L đi vắng nên đã nhờ L nhận thư hộ. Do quá tò mò nên L đã tự ý mở thư ra xem.Việc làm của L đã vi phạm quyền cơ bản nào của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, danh dự và nhân phẩm. B. Quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe. C. Quyền tự do đi lại và cư trú. D. Quyền được pháp luật bảo vệ về điện thư, điện tín, điện thoại .
- Câu 13 : Những lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và được Nhà nước bảo vệ là nội dung khái niệm : A. Quyền lợi cơ bản của trẻ em. B. Trách nhiệm cơ bản của trẻ em. C. Bổn phận cơ bản của trẻ em. D. Nghĩa vụ cơ bản của trẻ em. Câu 14 : Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản. C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản. Câu 15: Việc làm nào dưới đây là việc làm không đúng với quyền trẻ em? A. Tổ chức việc làm cho trẻ có khó khăn. B. Dạy học ở lớp học tình thương cho trẻ. C. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức. D. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ. Phần II: Tự luận( 5,0 điểm) Câu 1 (1 điểm ) : Nêu khái niệm công dân ? . Căn cứ vào đâu để xác định một người là công dân Việt Nam ? Câu 2 (2điểm): Theo em , học sinh em cần làm gì để thực hành tiết kiệm ? Câu 3 (1điểm): Bố của bạn X là người Việt Nam, mẹ là người Anh. Bạn X sinh ra và lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em X mang quốc tịch nước nào? Vì sao ? Câu 4 (1điểm): Viết ra những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới. ………………..HẾT……………. BÀI LÀM Phần 1- Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Người duyệt đề Người ra đề
- HƯỚNG DẪN CHẤM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Phần I: Trắc nghiệm( 5,0 điểm) * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A A A D C D D A A D A B C Phần II: Tự luận ( 5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Đi Câu 1 - Công dân là người dân một nước , có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật quy 0 ( 1,0 điểm) định . -Người được xem là công dân Việt Nam thì phải có quốc tịch Việt Nam. 0 Câu 2 Theo em,việc học sinh cần làm để thực hành tính tiết kiệm là : ( 2,0 điểm) -Tránh xa lối sống đua đòi, xa hoa và lãng phí. 2 - Bảo quản, tận dụng các đồ dùng học tập, lao động. - Tiết kiệm tiền bạc, của cải, thời gian - Sắp xếp thời gian học và vui chơi hợp lí để tránh lãng phí thời gian . (Học sinh có câu trả lời khác đúng vẫn cho điểm) Câu 3 - Trường X quốc tịch chưa thể xác định được . Vì trường hợp này do bố là người ( 1,0 điểm) Việt Nam mẹ là người Anh thì quốc tịch sẽ do bố và mẹ bạn X thoả thuận quyết 1 định trong lúc đăng giấy khai sinh cho X . Câu 4 Một số gợi ý : ( 1,0 điểm) -Tôn trọng, yêu quý, và hiếu thảo với ông bà, cha mẹ của mình 1,0 .– Tôn trọng và lễ phép với các giáo viên và người lớn khác trong xã hội. -Thể hiện sự thương yêu và đoàn kết với bạn bè và trẻ em nhỏ. – Giúp đỡ các đối tượng khó khăn như người già yếu, người khuyết tật, người tàn tật, và những người gặp khó khăn trong cuộc sống, theo khả năng của mình. (Gv chấm linh hoạt )
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Nội Mức Tổng dung/ độ chủ đánh đề/bài giá học Nhận Thôn Vận Vận Tổng Tổng điểm biết g dụng dụng câu hiểu cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 2. 2 1 1 1 Tiết câu câu câu câu kiệm 5 câu 2. Cô ng 6 dâ câu n nư ớc cộ ng ho à xã 2 1 1 1 1 hộ câu câu câu câu câu i ch ủ ng hĩ a Vi ệt Na m . 3. Quyề 4 n và câu nghĩa 3 1 vụ cơ câu câu bản của công dân . 4. 2 1 1 4 Quyề câu câu câu câu
- n cơ bản của trẻ em . Tổn 10 4 4 1 19 10 g câu câu câu câu câu câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1. Tiết kiệm Nhận biết: - Nhận biết khái niệm , biểu hiện của tiết kiệm. Thông hiểu: 2TN 1 TN+ 1 TL 1 TN - Hiểu được cách để thực hành tính tiết kiệm. -Vận dụng xử lý tình huống.
- Nhận biết: Nhận biết được khái niệm quốc tịch. -Một số loại giấy tờ có ghi quốc 2.Công dân tịch . nước cộng Thông hiểu: hoà xã hội 2 TN+1TL 1 TN 1 TN + 1 TL -Hiểu được chủ nghĩa những Việt Nam . trường hợp không phải là công dân nước Việt Nam. Vận dụng: Xử lý tình huống 3. Quyền và Nhận biết: nghĩa vụ cơ Nhận biết bản của khái niệm và công dân các nhóm quyền cơ bản của công dân 3 TN 1 TL 1TN . Vận dụng :xử lý tình huống. . 4. Quyền Nhận biết: 2TN 1TN 1 TL cơ bản của Nhận biết trẻ em . khái niệm và các nhóm quyền cơ bản của trẻ em Thông hiểu: -Hiểu được những việc làm không đúng với quyền trẻ em . Vận dụng cao: Đưa ra được những việc cần làm để thực hiện tốt quyền và bổn phận của
- trẻ em . Tổng 9 TN + 1 TL 3 TN+ 1 TL 3 TN+ 1 TL 1 TL PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: GDCD 6 Họ tên:______________________________ Năm học: 2022 – 2023 Lớp 6/....... (Thời gian: 45 phút( không kể giao đề) ĐỀ A Phần I: Trắc nghiệm ( 5,0 điểm) Em hãy điền chữ cái được cho là đúng vào ô trống phần bài làm. Câu 1: Ti ết ki ệm đượ c hi ểu là: bi ết sách s ử d ụng h ợp lí, đúng m ức A. Của c ả i v ật ch ất c ủa b ản thân. B. Của c ả i v ật ch ất, th ờ i gian, s ức l ực c ủa mình và ng ườ i khác. C. Th ời gian và công s ức c ủa b ản thân. D. Th ờ i gian c ủa b ản thân và ng ườ i khác. Câu 2: Hành động nào dưới đây biểu hiện sự tiết kiệm? A. Sắp xếp thời gian làm việc khoa học. B. Chi tiêu hợp lí. C . Bảo vệ của công. D. Tất cả đáp án trên.
- Câu 3: H đượ c ông n ội th ưở ng 50 ngàn đồ ng vì ch ăm ngoan, h ọc gi ỏi, thay vì l ấy ti ền mua đồ ch ơi thì H l ại cho ti ền vào l ợn đấ t để đầ u n ăm h ọc sau mua sách v ở. Vi ệc làm của H th ể hi ện đứ c tính gì? A. Ti ết ki ệm . B. Bủn xỉn. C. Phung phí. D. Hà ti ện. Câu 4: Bạn Q đỗ đại học nên gia đình bạn quyết định sẽ tổ chức liên hoan thật to để mọi người trong làng biết và đến mừng. Gia đình không đủ tiền mua lợn để tổ chức liên hoan mời dân làng nên bố mẹ bạn Q quyết định đi vay tiền về để tổ chức cho mát mặt. Em có nhận xét gì về việc làm của gia đình Q? A. Gia đình Q làm như vậy là lãng phí, không phù hợp với hoàn cảnh gia đình. B. Gia đình Q làm như vậy là hợp lí. C. Gia đình Q làm như vậy là phù hợp với hoàn cảnh gia đình. D. Gia đình Q làm như vậy là vi phạm pháp luật. Câu 5: Công dân là ? A. Ng ườ i dân c ủa m ột n ướ c, có các quy ền và nghĩa v ụ đượ c pháp lu ật quy định. B. Ng ườ i dân của m ột n ướ c, ph ải làm t ất c ả các nghĩa v ụ đượ c pháp lu ật quy định. C. Ng ườ i dân c ủa nhi ều n ướ c, có các quy ền và nghĩa v ụ đượ c pháp lu ật quy định. D. Ng ườ i dân c ủa m ột n ướ c, đượ c h ưở ng t ất c ả các quy ền theo pháp lu ật quy định. Câu 6: Công dân là ng ườ i dân c ủa m ột n ướ c, có các quy ền và nghĩa v ụ theo A. T ậ p tục quy định. B. Pháp lu ật quy định. C. Chu ẩn m ự c của đạ o đứ c. D. Phong tục t ập quán. Câu 7: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch? A. Nhiều nước. B. Nước ngoài. C. Quốc tế. D. Việt Nam. Câu 8: Mẹ L là người không có quốc tịch, còn cha không rõ là ai. L sinh ra ở Việt Nam. L và mẹ thường trú ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em L mang quốc tịch nước nào? A. Bạn L là người không có quốc tịch giống mẹ. B. Bạn L có thể mang nhiều quốc tịch khác nhau. C. Bạn L là có quốc tịch nước ngoài. D. Bạn L là người có quốc tịch Việt Nam. Câu 9: N ội dung nào d ướ i đây không ph ản ánh đúng v ề khái ni ệm “quy ền c ơ b ản của công dân”? A. Nh ữ ng quy ền c ủa công dân đượ c nhà n ướ c b ảo v ệ.
- B. Là nh ữ ng l ợ i ích c ơ b ản mà công dân đượ c h ưở ng. C. Nh ữ ng quy ền c ủa công dân đượ c quy định trong Hi ến pháp và pháp lu ật. D. Nh ữ ng vi ệc mà công dân ph ải th ực hi ện theo quy định trong Hi ến pháp. Câu 10: Nội dung nào d ướ i đây thu ộc nhóm quy ền kinh t ế c ủa công dân Vi ệt Nam? A. Quy ền đượ c đả m b ảo an sinh xã h ội. B. Quy ền t ự do đi l ại và c ư trú. C. Quy ền t ự do kinh doanh. D. Quy ền t ự do ngôn lu ận, t ự do báo chí. Câu 11: Việc công dân Việt Nam được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền được chăm sóc, bảo vệ sức khỏe. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền bí mật cá nhân. D. Quyền tự do đi lại. Câu 12: Đọc thông tin sau đây và tr ả l ời câu h ỏi: Gi ờ ra ch ơi, H phát hi ện mình bị m ấ t ti ền. Do nghi ng ờ Q (b ạn cùng bàn v ới H) ăn c ắp, nên H đã lao vào đánh Q, khi ến Q bị th ươ ng. Vi ệc làm c ủa H đã vi ph ạm quy ền c ơ b ản nào c ủa công dân? A. Quy ền b ất kh ả xâm ph ạm v ề thân th ể. B. Quy ền t ự do đi l ạ i và c ư trú. C. Quy ền đượ c t ự do kinh doanh. D. Quy ền đượ c b ảo v ệ, ch ăm sóc s ức kh ỏe. Câu 13: Nh ữ ng l ợ i ích c ơ b ản mà tr ẻ em đượ c h ưở ng và đượ c Nhà n ướ c b ảo v ệ là nội dung khái ni ệm. . A Quy ền l ợ i c ơ b ản c ủa tr ẻ em. B. Bổn ph ận c ơ b ản c ủa tr ẻ em. C. Nghĩa vụ c ơ b ản c ủa tr ẻ em. D. Trách nhi ệm c ơ b ản của tr ẻ em Câu 14 : Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản. C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản. Câu 15: Vi ệc làm nào sau đây là vi ệc làm th ực hi ện quy ền tr ẻ em? A. Tổ ch ứ c tr ại hè cho tr ẻ em. B. L ợi d ụng tr ẻ em để buôn bán ma túy. C. B ắt tr ẻ em làm vi ệc n ặ ng quá s ức. D. Cha m ẹ li hôn, không ai ch ăm sóc con cái.
- Phần II: Tự luận( 5,0 điểm) Câu 1 (1 điểm ) :Quốc tịch là gì ? . Kể tên một số giấy tờ ở Việt Nam có ghi quốc tịch của một người ? Câu 2 (2điểm): Theo em , học sinh em cần làm gì để thực hành tiết kiệm ? Câu 3 (1điểm): Vào buổi sáng sớm hai vợ chồng bà A đi tập thể dục. Đi được một đoạn thì thấy tiếng trẻ khóc. Hai vợ chồng bà A nghĩ đấy là đứa trẻ nhà hàng xóm, nên đi tiếp, nhưng càng lại gần cái làn phía trước thì tiếng trẻ khóc to hơn, bà nhìn vào thì thấy một đứa trẻ sơ sinh bị bỏ rơi. Thương đứa bé không ai chăm sóc nên hai vợ chồng bà A đã bế về nhà, làm các thủ tục nhận bé làm con nuôi hợp pháp. Trong trường hợp này, em bé là người mang quốc tịch nào? Vì sao ? Câu 4 (1điểm): Viết ra những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới. ………………. H ẾT……………… BÀI LÀM Phần 1- Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Người duyệt đề Người ra đề HƯỚNG DẪN CHẤM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Phần I: Trắc nghiệm( 5,0 điểm) * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D A A A B D D D C A A A B A Phần II: Tự luận ( 5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điể
- Câu 1 -Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước , thể hiện mối quan 0 ( 1,0 điểm) hệ giữa Nhà nước và công dân nước đó. -Một số loại giấy tờ có ghi quốc tịch ở Việt Nam là : căn cước công dân , giấy khai sinh , hộ chiếu , sổ hộ khẩu . 0 (Học sinh có câu trả lời đúng từ 2 đến 3 loại vẫn cho điểm) Câu 2 Theo em,việc học sinh cần làm để thực hành tính tiết kiệm là : ( 2,0 điểm) -Tránh xa lối sống đua đòi, xa hoa và lãng phí. 2 - Bảo quản, tận dụng các đồ dùng học tập, lao động. - Tiết kiệm tiền bạc, của cải, thời gian - Sắp xếp thời gian học và vui chơi hợp lí để tránh lãng phí thời gian (Học sinh có câu trả lời khác đúng vẫn cho điểm) Câu 3 - Trường hợp này em bé sẽ mang quốc tịch giống vợ chồng bà A . Vì đây ( 1,0 điểm) là trường hợp trẻ em bị bỏ rơi và không biết cha mẹ là ai nên sẽ được 1 mang quốc tịch của người nhận nuôi . Câu 4 - Một số gợi ý : ( 1,0 điểm) -Tôn trọng, yêu quý, và hiếu thảo với ông bà, cha mẹ của mình 1,0 .– Tôn trọng và lễ phép với các giáo viên và người lớn khác trong xã hội. -Thể hiện sự thương yêu và đoàn kết với bạn bè và trẻ em nhỏ. – Giúp đỡ các đối tượng khó khăn như người già yếu, người khuyết tật, người tàn tật, và những người gặp khó khăn trong cuộc sống, theo khả năng của mình. (Gv chấm linh hoạt )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn