Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. MÔN GDCD 6 . NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ TT Nội nhận Tổng điểm và tỉ lệ % dunĐơn vị thức kiế Nhận Thô Vận V. g n biết ng dụn dụng kiến thứ (Số hiểu g cao thứ c câu) (Số (Số (Số c câu) câu) câu) TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo 1. Tự 3 câu 1đ/10 dục nhận % KNS thức bản thân. 1 2. Ứng 6 câu 2đ/ phó với 20% tình huống nguy hiểm. Gi 1. 3 câu 1 câu 3đ/ 30% áo Công dụ dân c nước ph CHXH áp CNVN. lu 2. 2 ật 3 câu 1 câu 1 câu 4đ/ 40% Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Tổng số 12 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 18 câu. câu câu 10 đ Tỉ lệ % điểm các mức độ nhận 40 30 20 10 100 thức Giáo viên ra đề Giáo viên phản biện Đỗ Lê Trâm Anh Nguyễn Thị Kim Liên
- Nhóm trưởng Tổ trưởng chuyên môn Nguyễn Thị Kim Liên Nguyễn Thị Hoa DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: GDCD LỚ P 6 Số câu hoi theo mưc độ đánh giá TT Nội dung Đơn độ vị ̉ ́ kiến thức kiến thức Nhâṇ Thông Vâṇ dụng đ Vận dụng a biết ̉ cao hiêu ́ n h g i a ́ 1 1. Tự Nhận 3 TN nhận biết: Khái thức bản niệm tự thân. nhận thức bản thân Giáo dục - Cách tự KNS nhận thức bản thân.
- Thông hiểu: nhận xét cách tự nhân thức bản thân của người khác. 2. Ứng Nhận biết phó với - Nhận tình huống biết được 6 TN nguy hiểm. các tình huống nguy hiểm do tự nhiên, do con người gây ra. - Nêu được hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. Thông hiểu: Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. Vận dụng: Thực hành cách ứng phó trong một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn.
- 2 3. Công Nhận biết: 3TN Giáo dục dân nước căn cứ để pháp luật CHXHC xác định công dân 1TL N Việt của một Nam. nước. Thông hiểu: công dân có mang quốc tịch Việt Nam hay không. 4. Quyền Nhận biết: và nghĩa các nhóm vụ cơ quyền cơ bản của 3TN bản của công dân. công Thông dân. hiểu: công 1TL dân thực hiện tốt hay không tốt quyền và nghĩa vụ của 1*TL mình. Vận dụng: nhận xét cách thực hiện quyền công dân của người khác. Biết giải thích một tình huống liên quan đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân. Vận dụng
- cao: liên hệ cách thực hiện quyền và nghĩa vụ cơ bản của học sinh. Tổng số câu 3TN, 1TL 1*TL 1TL Mức độ theo tỉ lệ 30 20 10 %
- TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên HS: .......................................................... Môn: GDCD – Lớp: 6 Lớp: ……. /............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Lời phê: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1. Sự việc nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Khu chung cư nhà bạn B đang xảy ra hỏa hoạn lớn. B. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm. C. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to. D. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi của nhà văn hóa quận. Câu 2. Tình huống nào sau đây là tình huống nguy hiểm từ con người? A. Bắt cóc. B. Bão. C. Động đất. D. Sấm, sét. Câu 3. Lũ lụt không gây ra hậu quả nào sau đây? A. Nhiễm độc khí dẫn tới tử vong. B. Thiệt hại về kinh tế. C. Gây ô nhiễm nguồn nước. D. Tổn thất về tinh thần và tính mạng. Câu 4. Tự nhận thức bản thân là A. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình B. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác C. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình D. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình Câu 5. Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. B. không tham gia các hoạt động xã hội. C. luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. D. luôn dựa vào người khác để làm việc. Câu 6. Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên thường có tính chất nào sau đây? A. Xuất hiện bất ngờ, khó dự đoán chính xác. B. Xuất hiện bất ngờ, con người dễ kiểm soát. C. Thường xuất hiện theo đúng dự báo của con người. D. Ít xuất hiện ở Việt Nam. Câu 7. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi thiên nhiên? A. Gây gổ, đánh nhau. B. Bão, lũ lụt. C. Dụ dỗ hút thuốc lá điện tử. D. Bắt cóc trẻ em. Câu 8. Ngoài việc đi học ở trường, Nam còn được bố mẹ cho đi học năng khiếu ở Trung tâm Văn hóa. Vậy Nam đã được hưởng tốt nhóm quyền nào của công dân Việt Nam? A. Quyền dân sự. B. Quyền văn hóa- xã hội. C. Quyền kinh tế. D. Quyền chính trị. Câu 9. Để đảm bảo an toàn cho bản thân, khi mưa dông, lốc, sét chúng ta cần tránh: A. ở nguyên trong nhà. B. tắt thiết bị điện trong nhà. C. tìm nơi trú ẩn an toàn. D. trú dưới gốc cây to, cột điện. Câu 10. Ông Hùng đến UBND xã để đăng kí sản xuất bánh kẹo dừa. Ông Hùng đã thực hiện tốt quyền nào của công dân? A. Quyền chính trị. B. Quyền dân sự. C. Quyền sống còn. D. Quyền về kinh tế. Câu 11. Căn cứ để xác định công dân một nước là A. thẻ bảo hiểm y tế. B. giấy khai sinh. C. quốc tịch. D. hộ khẩu. Câu 12. Công dân Việt Nam sẽ mang quốc tịch nào sau đây? A. Quốc tịch Việt Nam. B. Quốc tịch Nga. C. Quốc tịch Anh. D. Quốc tịch Mỹ. Câu 13. Câu nào sau đây nêu đúng khái niệm công dân? A. Công dân là người dân của một nước nào đó, sinh sống và làm việc tại nước đó. B. Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật quy định.
- C. Công dân là người dân của nước này, sinh sống và làm việc tại nước khác. D. Công dân Việt Nam là người sinh ra và lớn lên tại đất nước Việt Nam. Câu 14: Bà Lan thường xuyên vứt rác bữa bãi ra khu dân cư. Bà Lan đã làm không tốt nghĩa vụ nào của công dân? A. Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc. B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường. C. Nghĩa vụ nộp thuế D. Nghĩa vụ học tập. Câu 15: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người A. nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. biết luồn lách làm việc xấu. C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ. B. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Lan sinh ra và lớn lên tại Việt Nam. Mẹ Lan là người Việt Nam còn bố Lan không rõ quốc tịch. Vậy Lan có mang quốc tịch Việt Nam không? Vì sao? Câu 2: (2,0 điểm) Mai là học sinh năng nổ, nhiệt tình tham gia tích cực các hoạt động của trường nhưng mẹ Mai không cho Mai tham gia vì cho rằng như thế sẽ ảnh hưởng đến học tập. Theo em mẹ bạn Mai đúng hay sai? Nếu em là Mai thì em sẽ làm gì để thuyết phục mẹ? Câu 3: ( 1,0 điểm) Nêu những việc em đã làm được để thực hiện tốt nghĩa vụ học tập? ( Nêu ít nhất 4 việc) Bài làm A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Ghi câu trả lời đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ĐC Đ/án B. TỰ LUẬN (5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên HS: .......................................................... Môn: GDCD – Lớp 6 Lớp: ……. /............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Lời phê: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1. Tự nhận thức bản thân là A. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình B. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác C. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình D. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình Câu 2. Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. B. không tham gia các hoạt động xã hội. C. luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. D. luôn dựa vào người khác để làm việc Câu 3. Sự việc nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Khu chung cư nhà bạn B đang xảy ra hỏa hoạn lớn. B. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm. C. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to. D. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi của nhà văn hóa quận. Câu 4. Tình huống nào sau đây là tình huống nguy hiểm từ con người? A. Bắt cóc. B. Bão. C. Động đất. D. Sấm, sét. Câu 5. Lũ lụt không gây ra hậu quả nào sau đây? A. Nhiễm độc khí dẫn tới tử vong. B. Thiệt hại về kinh tế. C. Gây ô nhiễm nguồn nước. D. Tổn thất về tinh thần và tính mạng. Câu 6. Ngoài việc đi học ở trường, Nam còn được bố mẹ cho đi học năng khiếu ở Trung tâm Văn hóa. Vậy Nam đã được hưởng tốt nhóm quyền nào của công dân Việt Nam? A. Quyền dân sự. B. Quyền văn hóa- xã hội. C. Quyền kinh tế. D. Quyền chính trị. Câu 7. Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên thường có tính chất nào sau đây? A. Xuất hiện bất ngờ, khó dự đoán chính xác. B. Xuất hiện bất ngờ, con người dễ kiểm soát. C. Thường xuất hiện theo đúng dự báo của con người . D. Ít xuất hiện ở Việt Nam. Câu 8. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi thiên nhiên? A. Gây gổ, đánh nhau. B. Bão, lũ lụt. C. Dụ dỗ hút thuốc lá điện tử. D. Bắt cóc trẻ em. Câu 9. Để đảm bảo an toàn cho bản thân, khi mưa dông, lốc, sét chúng ta cần tránh: A. ở nguyên trong nhà. B. tắt thiết bị điện trong nhà. C. tìm nơi trú ẩn an toàn. D. trú dưới gốc cây to, cột điện. Câu 10.câu nào sau đây nêu đúng khái niệm công dân? A. Công dân là người dân của một nước nào đó, sinh sống và làm việc tại nước đó.
- B. Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật quy định. C. Công dân là người dân của nước này, sinh sống và làm việc tại nước khác. C. Công dân Việt Nam là người sinh ra và lớn lên tại đất nước Việt Nam. Câu 11. Bà Lan thường xuyên vứt rác bữa bãi ra khu dân cư. Bà Lan đã làm không tốt nghĩa vụ nào của công dân? A. Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc. B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường. C. Nghĩa vụ nộp thuế. D. Nghĩa vụ học tập. Câu 12. Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người A. nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. biết luồn lách làm việc xấu. C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ. Câu 13. Ông Hùng đến UBND xã để đăng kí sản xuất bánh kẹo dừa. Ông Hùng đã thực hiện tốt quyền nào của công dân? A. Quyền chính trị. B. Quyền dân sự. C. Quyền sống còn. D. Quyền về kinh tế. Câu 14. Căn cứ để xác định công dân một nước là A. thẻ bảo hiểm y tế. B. giấy khai sinh C. quốc tịch D. hộ khẩu Câu 15. Công dân Việt Nam sẽ mang quốc tịch nào sau đây? A. Quốc tịch Việt Nam B. Quốc tịch Nga C. Quốc tịch Anh D. Quốc tịch Mỹ B. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). Hoa sinh ra và lớn lên tại Việt Nam. Mẹ Hoa là người Việt Nam còn bố Hoa không rõ quốc tịch. Vậy Hoa có mang quốc tịch Việt Nam không? Vì sao? Câu 2. ( 2,0 điểm) Mai là học sinh năng nổ, nhiệt tình tham gia tích cực các hoạt động của trường nhưng mẹ Mai không cho Mai tham gia vì cho rằng như thế sẽ ảnh hưởng đến học tập. Em hãy nhận xét việc làm của mẹ Mai? Nếu em là Mai thì em sẽ làm gì để thuyết phục mẹ? Câu 3.( 1,0 điểm) Nêu những việc em đã làm được để thực hiện tốt nghĩa vụ bảo vệ môi trường? Bài làm A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm), Ghi câu trả lời đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ĐC Đ/án B. TỰ LUẬN (5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GDCD – Lớp 6 A. Trắc nghiệm: 5,0 điểm ( 3 câu 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D A A D A A B B D D C A B B A B. Tự luận: 5,0 điểm. Câu Nội dung cần đạt Điểm
- Câu 1 - Lan mang quốc tịch Việt Nam. 0,5 2,0đ - Vì: trẻ em sinh ra trong, ngoài lãnh thổ Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người Việt Nam còn người kia không có quốc tịch thì có quốc tịch Việt 1,5 Nam. Câu 2 - Mẹ Mai sai 0,5 2,0đ - Nếu em là Mai em sẽ + Cố gắng học thật tốt để mẹ tin tưởng mình. 0,5 + Thuyết phục mẹ rằng trẻ em có quyền tham gia các hoạt động văn hóa 1,0 xã hội phù hợp với độ tuổi, năng lực của trẻ em. Câu 3 Học sinh có thể nêu nhiều việc làm khác nhau, nếu đúng mỗi việc làm ghi 1,0 1,0 đ 0,25đ Có thể là: - Chăm chỉ học tập. - Học bài, soạn bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Không làm việc riêng, nói chuyện trong giờ học. - Nghiêm túc trong thi cử, không quay cóp, không giở tài liệu... TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GDCD – Lớp 6 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D A D A A B A B D B B A D C A B. Tự luận: 5,0 điểm
- Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 - Hoa mang quốc tịch Việt Nam. 0,5 2,0đ - Vì: trẻ em sinh ra trong, ngoài lãnh thổ Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người Việt Nam còn người kia không có quốc tịch thì có quốc tịch Việt Nam. 1,5 Câu 2 - Mẹ Mai sai 0,5 2,0đ - Nếu em là Mai em sẽ + Cố gắng học thật tốt để mẹ tin tưởng mình. 0,5 + Thuyết phục mẹ rằng trẻ em có quyền tham gia các hoạt động văn hóa xã hội phù 1,0 hợp với độ tuổi, năng lực của trẻ em. Câu 3 Học sinh có thể nêu nhiều việc làm khác nhau, nếu đúng mỗi việc làm ghi 0,25đ 1,0 1,0đ Có thể là: - Không vứt rác bừa bãi. - Không bẻ, phá cây xanh. - Dọn vệ sinh nơi ở, trường lớp sạch sẽ. - Nhắc nhở các bạn bỏ rác đúng nơi quy định...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn