Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: GDCD LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN GDCD, LỚP 6 c ̉ Tô ng Tên bài/chủ đề TT Mạch nội dung Vậ T Nhậ Thô Vận ng n ỉ n dụng ̉ dụn l biết hiểu cao Tông g ệ ̉ TN TL TN TL TN điêm TN TL TL TN TL 1 Giáo Ứng 2 2 0.5 dục phó Câu KN với Câu S tình huốn g nguy hiểm . 2 Giáo 4 Ti 4 dục ết Câu 1.0 kinh ki Câu tế ệ m 2 Côn 0.5 g Câu 2 dân Câu nướ cCộ ng hòa XH CN Việt 1
- Na m Giáo 1/2 Quy Câu 1/2 1 4.0 dục ền Câu pháp và Câu luật nghĩ a vụ cơ bản của côn g dân 33 Quy 4 1 1/2 Câu Câu 1/2 4 2 4.0 ền Câu Câu Câu Câ cơ u bản của trẻ em. T 12 1 1 1/2 1/2 12 3 ô ̉ n 10 điểm g T 40 30 2 1 30 70 ı % %0 0 ̉ l ê ̣ % Tı lê c̣ 70 30 100% ̉ hung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: GDCD LỚP 6 2
- Số câu hỏi theo mức đô đánh giá ̣ Mạch nội Tên Mức độ TT dung bài/chủ đề đánh giá Thôn Vận Nhận g Vận dụng biết ̉ dụng hiêu cao 1. Ứng Nhận 1 Giáo dục phó biết: KNS với - Nhận 2 TN tình biết huống được nguy các cách hiểm ứng phó với những tình huống nguy hiểm cụ thể. Nhận Giáo biết: 2 dục 2.Tiết - Nhận kinh tế kiệm 4 TN biết được những biểu hiện của tiết kiệm thể hiện qua các hành động việc làm, qua các ý kiến, nhận định. Công Nhận dân biết: nước Nhận 2 TN CHXHC biết NVN được các 3
- căn cứ để xác định Giáo dục những pháp người có luật Quốc tịch Việt nam. Nhận Quyền biết: nghĩa vụ Thông cơ bản hiểu: của công dân -Học sinh hiểu được về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 1/2TL Vận dụng: -Lí giải 1/2TL được mối quan hệ giữa quyền cơ bản và nghĩa vụ cơ bản của công dân Nhận biết: 4TN - Nhận Quyền biết được cơ bản những của trẻ 1TL quyền cơ em bản của trẻ em. 1/2TL - Nêu được tên của bốn nhóm quyền cơ bản của 1/2 TL trẻ em, 4
- quy định tại Công ước Liên hợp quốc và Luật trẻ em năm 2016. Thông hiểu: -Hiểu và phân biệt được sự đúng sai về việc thực hiện quyền cơ bản của trẻ em trong một tình huống cụ thể Vận dụng: Vận dụng cao: -Vận dụng kiến thức về quyền cơ bản của trẻ em để lí giải cho người khác hiểu rõ về việc thực hiện quyền cơ bản của trẻ em trong một tình huống cụ 5
- thể 12TN Tổng 1TL 1/2TL 1/2TL 1TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: GDCD 6 (Đề gồm 15 câu, in trong 02 trang Thời gian làm bài: 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Gọi 114 là cách ứng phó khi xảy ra trường hợp A. Bị bắt cóc. B. Xảy ra hoả hoạn. 6
- C. Gặp mưa giông, lốc sét. D. Bị đuối nước. Câu 2. Nếu đang đi ngoài đường, gặ p giông, lốc, sét em sẽ làm gì? A. Chạy thật nhanh về nhà. B. Tìm một gốc cây cao, vững chãi để trú ẩn. C. Xin trú tạm ở một nhà nào đó ven đường. D. Chạy vào trạm biến thế ven đường. Câu 3. Sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của mình và của người khác gọi là A. Hà tiện B. Keo kiệt. C. Tiết kiệm. D. Bủn xỉn. Câu 4. Hành động nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm? A. Tổ chức sinh nhật linh đình. B. Gom góp tiền mừng tuổi để mua sách vở. C. Sử dụng nước thoải mái tại nơi công cộng. D. Khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi. Câu 5. Em tán thành với ý kiến nào sau đây A.Sống tiết kiệm dễ trở thành bủn xỉn, ích kỉ. B . Sống tiết kiệm dễ bị bạn bè xa lánh. C. Sống tiết kiệm làm cho cuộc sống không thoải mái. D. Sống tiết kiệm là biết lo cho tương lai. Câu 6: Thực hành tiết kiệm là biết quý trọng A.Danh dự nhân phẩm người khác. B. Danh dự nhân phẩm của chính mình. C. Thành quả lao động của mình và người khác. D.Thành tích học tập của mình và bạn bè Câu 7: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài người ta căn cứ vào đâu? A.Luật đất đai. B. Luật Quốc tịch Việt Nam. C. Luật hôn nhân và gia đình D. Luật kinh tế. Câu 8:Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây không trở thành công dân Việt Nam? A.Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài. B.Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam C.Trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có cha mẹ là người ngoài. D. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài. Câu 9. Việc làm nào sau đây là việc làm không đúng với quyền trẻ em: A. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức. B. Dạy học ở lớp học tình thương cho trẻ. C. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ. D. Tổ chức việc làm cho trẻ có khó khăn. Câu 10: Ai là người trước tiên chịu trách nhiệm về việc bảo vệ chăm sóc nuôi dạy trẻ em? A. Bố mẹ hoặc ông bà nội. B. Bố mẹ hoặc người đỡ đầu C. Bố mẹ hoặc ông bà ngoại. D. Bố mẹ hoặc người lớn tuổi. Câu 11: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền văn hóa – xã hội của công dân Việt Nam? A. Quyền bình đẳng giới. B. Quyền học tập. C. Quyền có việc làm D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. Câu 12. Ở nước ta, trẻ em khi sinh ra được tiêm phòng vacxin viêm gan B miễn phí nói đến nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền bảo vệ. B. Nhóm quyền phát triển. C. Nhóm quyền sống còn. D. Nhóm quyền tham gia. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1 (1.0 điểm) Em hãy kể tên các nhóm quyền cơ bản của trẻ em, được quy định tại Công ước Liên hợp Quốc và Luật trẻ em năm 2016? 7
- Câu 2 (4.0 điểm). Em hiểu như thế nào về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? Tại sao nói “Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ của công dân” ? Câu 3: (2.0 điểm) Bố mẹ mua cho Quân rất nhiều sách tham khảo. Quân không thích đọc nên mang sách cho bạn. khi biết chuyện, bố mẹ rất tức giận và đã mắng Quân. Quân cảm thấy ấm ức vì cho rằng mình là trẻ em nên có quyền cho bạn sách, bố mẹ không có quyền phản đối. Theo em trong tình huống này, Quân đã hiểu đúng hay sai về quyền trẻ em? Vì sao? Nếu là bạn của Quân, em sẻ giải thích như thế nào để Quân hiểu đúng vấn đề? ….Hết…. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: GDCD 6 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm( 3,0 đ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 8
- Đáp án B C C B D C B C A B B A Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm Câu -Học sinh trình bày đúng bốn nhóm quyền sau: 1 + Nhóm quyền sống còn 1.0 + Nhóm quyền bảo vệ điểm + Nhóm quyền phát triển + Nhóm quyền tham gia - Quyền cơ bản của công dân là những lợi ích mà công dân được 1.0 đ hưởng, được nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo Hiến pháp và pháp luật. Gồm các quyền: quyền con người; quyền công dân về chính trị, dân sự, văn hóa, xã hội, kinh tế; quyền được công nhận, tôn trọng, bảo vệ - Nghĩa vụ cơ bản của công dân là những việc nhà nước bắt buộc 1.0 đ công dân phải thực hiện theo quy định của pháp luật. Như chấp hành Câu pháp luật, bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ an ninh, học tập… 2.0 đ 2 - Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. Vì công dân muốn được hưởng các quyền thì phải thực hiện nghĩa vụ của công dân do Nhà nước quy định. Đồng thời mọi người phải có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác. Câu Trong tình huống này Quân đã hiểu chưa đúng về quyền trẻ em. Vì 1.0 đ 3 việc làm của Quân là tự ý lấy tài sản của gia đình đem cho người khác, khi chưa có sự đồng ý của bố mẹ -Việc bố mẹ mua sách về để Quân tham khảo thêm nhưng Quân không đọc là chưa thực hiện tốt nghĩa vụ học tập, chưa đáp lại sự quan tâm của bố mẹ. 1.0 đ -Việc tự ý mang sách cho người khác, khi chưa hỏi ý kiến của bố mẹ là việc làm không đúng, thiếu tôn trọng đối với người khác và người đó lại là người đang quan tâm, lo lắng cho mình. Vì vậy bạn cần phải xin lỗi bố mẹ về hành động không đúng của mình. PHẦN KÝ XÁC NHẬN: (in riêng trên 01 trang A4) TÊN FILE ĐỀ THI:KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN GDCD LỚP 6 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 06 TRANG. 9
- NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN XÁC NHẬN CỦA BGH BIỆN CỦA TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng (Họ và tên, chữ ký) dấu) Trần Hùng Cường Mã Thị Thêm Trung Văn Đức 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn