Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2022-2023 Trường THCS Lương Thế Vinh Môn : GDCD 6 ; Ngày KT :....../… ./2023 Số phách Họ tên HS: ………….. ………………………………… Thời gian làm bài :45 phút Lớp: ….... SBD: …….. Phòng thi: ……… Chữ ký GT 1: ………………………. Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT:….. ………………………………………………………………………………………………… Điểm bằng chữ: Số TT: ….. Nhận xét: Số phách Điểm bằng số: ……….…... Số tờ: …. GK 1:…………… GK 2:…………… ………. A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) - ĐỀ A Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm (Đúng mỗi câu 0.33đ) Câu 1. Ngạt và nhiễm độc khí dẫn tới tử vong là hậu quả của tình huống nguy hiểm nào dưới đây? A. Hoả hoạn. B. Đuối nước. C. Điện giật. D. Sét đánh. Câu 2: Công dân là A. người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định. B. người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định. C. người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định. D. người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định Câu 3.Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có nghĩa vụ nào dưới đây? A.Thực hiện nghĩa vụ quân sự B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật của Việt Nam. C. Tham gia bảo vệ an ninh Quốc gia, trật tự an toàn xã hội. D. Có nghĩa vụ tuyệt đối trung thành với luật pháp quốc tế. Câu 4. Việc xác định công dân của một nước được căn cứ vào yếu tố nào dưới đây? A. Màu da. B. Ngôn ngữ. C. Nơi cư trú. D. Quốc tịch. Câu 5: Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước, thể hiện mối quan hệ giữa A. Nhà nước và công dân nước đó. B. công dân và công dân nước đó. C. tập thể và công dân nước đó. D. công dân với cộng đồng nước đó. Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây được coi là tình huống nguy hiểm từ con người? A. Nhắc nhở mọi người phòng dịch. B. Tụ tập, đe dọa bạn cùng trường. C. Xử phạt người vi phạm phòng dịch. D. Nô đùa chạy nhảy tại công viên. Câu 7: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch A. nhiều nước. B. nước ngoài. C. Việt Nam D. quốc tế. Câu 8. Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lý, đúng mức A. tiền bạc, thời gian, sức lực của mình và của người khác. B. các nguồn điện năng, nước ngọt, thời gian, sức lực của mình và của người khác. C. các đồ vật quý hiếm, thời gian, sức lực của mình và của người khác. D. của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác. Câu 9: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng quyền?
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ................................................................................................................................................................. A. có nơi ở hợp pháp B. trung thành với Tổ quốc. C. thực hiện nghĩa vụ quân sự. D. Nộp thuế theo quy định. Câu 10. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm? A. Tập trung cất giữ tiền mà không chi tiêu. B. Sử dụng đồ vật của người khác, bảo quản đồ vật của mình. C. Tiết kiệm tiền, phung phí sức khoẻ và thời gian. D. Tận dụng thời gian để học tập và hoàn thiện bản thân. Câu 11: Người nào dưới đây không phải là công dân Việt Nam? A. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam. B. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam. C. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam. D. trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai. Câu 12: Hiện tượng nào dưới đây được coi là tình huống nguy hiểm từ tự nhiên? A. Sóng thần B. xúc tiến du lịch. C. Cứu hộ ngư dân D. Khắc phục sạt lở. Câu 13. Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của tiết kiệm? A Luôn tắt điện và khoá vòi nước khi không dùng đến. B. Quần áo mặc liên tục một đến hai tuần mới giặt để tiết kiệm nước. C. Chỉ mua sắm những vật dụng thật sự cần thiết. D. Lấy đồ ăn ở chỗ công cộng, chỉ lấy vừa đủ dùng Câu 14. Trong các trường hợp sau trường hợp nào là công dân Việt Nam? A.Người nước ngoài đến Việt Nam làm ăn. B. Người nước ngoài đến Việt Nam công tác có thời hạn. C.Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài. D.Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài. Câu 15: Người nào dưới đây được hưởng các quyền và phải thực hiện nghĩa vụ công dân theo qui định của pháp luật Việt Nam? A. Người đang sống và làm việc tại Việt Nam. B. Người có quốc tịch Việt Nam. C. Người đã thôi quốc tịch Việt Nam, sinh sống ở nước ngoài. D. Người nước ngoài đang sống và làm việc tại Việt Nam. B. TỰ LUẬN Câu 1. (2 điểm) Theo Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008,sửa đổi bổ sung năm 2014 thì trường hợp nào trẻ em là công dân Việt Nam ? Câu 2. (2 điểm) Ba mẹ H là công dân Việt Nam đang làm việc tại Mỹ. H sinh ra và lớn lên tại nước Mỹ. Trong một lần được ba mẹ cho về Việt Nam chơi thì một bạn hỏi: cậu là công dân nước nào? Theo em, H là công dân nước nào? Vì sao?
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ................................................................................................................................................................. Câu 3: (1 điểm) Gia đình V sống bằng những đồng lương ít ỏi của bố. Mấy hôm nữa là đến sinh nhật V, nhóm bạn thân trong lớp gợi ý V tổ chức sinh nhật ở nhà hàng cho sang trọng. Em có nhận xét gì về gợi ý của nhóm bạn V. Nếu là V em sẽ nói với các bạn như thế nào? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đá p án ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn