Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC: 2023 -2024 Môn: GDCD – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao Cộng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Bài 7: Ứng phó với tình huống 1 3 4 nguy hiểm Số câu 1 3 4 Số điểm 0,33 1.0 1.33 Tỉ lệ 3.33 % 10.0% 13.3% Bài 8: Tiết kiệm 1/2 1 1/2 Số câu 1/2 1 1/2 2 Số điểm 1.0 0.33 1.0 2.33 Tỉ lệ 10.0 % 3.33% 10.0 % 23.3% Bài 9: Công dân nước CHXHCN 3 2 VN Số câu 3 2 5 Số điểm 1.0 0.66 1.33 Tỉ lệ 10.0% 6.6% 13.3% Bài 10: Quyền và nghĩa vụ cơ 1 1 bản của công dân Số câu 1 1 5 Số điểm 0.33 0.33 1.67 Tỉ lệ 3.33% 3.33% 16.7%
- Bài 11: Quyền cơ 2 1/2 1/2 bản của trẻ em Số câu 1 1 1/2 1/2 Số điểm 0.33 1.0 1.0 1.0 Tỉ lệ 3.33% 10.0% 10.0% 10.0% Tổng số câu 18 7 1/2 9 1/2 1 Tổng điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ 40% 30 % 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
- MÔN: GDCD LỚP 6 - Năm học 2023 - 2024 TT Mạch Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức nội dung thức giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng kiến hiểu cao thức 1 Giáo Ứng phó với Nhận biết: 1TN 3TN dục kĩ tình huống Các tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. năng nguy hiểm Thông hiểu: sống. Cách ứng phó, xử lý đúng khi gặp tình huống nguy hiểm 2 Giáo Tiết kiệm Nhận biết: 1/2TL 1TN 1/2TL dục kinh Nêu được khái niệm của tiết kiệm. tế. Thông hiểu: Biểu hiện của tiết kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, nước, ..) Vận dụng: Việc làm thể hiện tiết kiệm/ chưa tiết kiệm 3 Giáo Công dân nước Nhận biết: 3TN 2TN dục CH XHCN VN - Nêu được khái niệm công dân. pháp - Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng luật hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Thông hiểu: Căn cứ để xác định công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 4 Giáo Quyền và nghĩa Nhận biết: 1TN 1TN dục vụ cơ bản của Biết được các quyền và nghĩa vụ cơ bản của pháp CD CD. luật Thông hiểu: Cách thực hiện quyền và nghĩa vụ của CD; 5 Giáo Quyền cơ bản Nhận biết: 1TN 1/2TL 1/2TL dục của trẻ em - Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. 1TL pháp - Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường,
- luật xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em. Thông hiểu: Thực hiện nội dung các quyền trẻ em Vận dụng thấp: Nhận xét việc thực hiện quyền trẻ em; Bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tốt hơn quyền trẻ em. Vận dụng cao: Liên hệ thực tế, xử lý tình huống Tổng 7 TN, 9TN 1 TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung % 70 % 30 %
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO NĂM HỌC: 2023 - 2024 VÂN Môn: GDCD 6 Họ và tên: ................................................... Thời gian : 45 phút (KKTGGĐ) Lớp: 6/… Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Nói thật to “Dừng lại ngay” hoặc “Cứu tôi với” là cách ứng phó khi A. có hoả hoạn. B. bị bắt cóc. C. bị đuối nước. D. gặp lũ quét, lũ ống. Câu 2. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây? A. Công dân là người dân sống trên một đất nước, không có quyền lợi, nghĩa vụ gì cả. B. Công dân là người dân sống trên một đất nước có cùng màu da, màu tóc và tiếng nói. C. Công dân là người dân một nước, được hưởng tất cả quyền do pháp luật qui định. D. Công dân là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định. Câu 3. Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền dân sự của công dân Việt Nam? A. Quyền có việc làm ổn định. B. Quyền được bảo vệ chăm sóc sức khỏe. C. Quyền tự do đi lại và cư trú. D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. Câu 4. Theo Công ước Liên Hợp Quốc về quyền trẻ em năm 1989 và Luật Trẻ em năm 2016 đã ghi nhận các quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. Ba B. Bốn C. Năm D. Sáu Câu 5. Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền của trẻ em? A. Trẻ em còn nhỏ, sức khỏe còn yếu nên không cần phải làm bất cứ việc gì. B. Trẻ em có quyền được bố mẹ đáp ứng mọi yêu cầu mà mình đưa ra. C. Trẻ được quyền tìm hiểu thông tin, nên bố mẹ phải mua điện thoại mà trẻ thích. D. Trẻ em được đối xử công bằng, không phân biệt nam - nữ, giàu - nghèo. Câu 6. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch nào? A. Việt Nam B. Nước ngoài C. Quốc tế D. Nhiều nước Câu 7. Khi gặp tình huống nguy hiểm, chúng ta cần phải A. tự tin B. bình tĩnh C. lo lắng D. sợ sệt Câu 8. Khi phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn xảy ra chúng ta gọi điện đến số nào sau đây? A. 111 B. 112 C. 113 D. 114 Câu 9. Khi đang ở trong nhà cao tầng phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn chúng ta sẽ A. chạy lên tầng cao hơn nơi chưa cháy. B. thoát hiểm bằng thang máy cho nhanh. C. chạy xuống bằng cầu thang bộ theo chỉ dẫn thoát nạn. D. ở trong phòng đóng kín cửa để khói khỏi vào. Câu 10. Trường hợp nào sau đây là công dân Việt Nam ? A. Người có quốc tịch Pháp sang Việt Nam du lịch. B. Người nước ngoài sang công tác tại Việt Nam. C. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài. D. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài Câu 11. Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được A. tập tục qui định B. pháp luật qui định C. đạo đức quy định D. truyền thống qui định Câu 12. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền bảo vệ của trẻ em? A. Trẻ em mồ côi được chăm sóc tại cơ sở bảo trợ. B. Trẻ em được viết thư kết bạn, giao lưu với bạn bè. C. Trẻ em không phải làm công việc nặng nhọc.
- D. Trẻ em được có quyền được bày tỏ ý kiến cá nhân. Câu 13. Mẹ L là người không có quốc tịch, còn cha không rõ là ai. L sinh ra ở Việt Nam. L và mẹ thường trú ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em L mang quốc tịch nước nào? A. Bạn L có quốc tịch Việt Nam. B. Bạn L là người không có quốc tịch. C. Bạn L có thể mang nhiều quốc tịch. D. Bạn L đi đến nước nào có quốc tịch nước đó. Câu 14. Người nào dưới đây đã thực hiện tốt quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân? A. Anh T được gọi nhập ngũ đầu năm nhưng bố mẹ lo lót để anh không phải đi bộ đội nữa. B. P là học sinh khá, ngoài giờ học ở trường thì bạn còn làm việc nhà phụ giúp bố mẹ. C. Q thường rủ các bạn chơi đá bóng ở vỉa hè, có khi xuống cả lòng đường để chơi. D. T là con trai duy nhất trong gia đình giàu có nên Tùng cho rằng không cần học hành gì. Câu 15. Sống tiết kiệm sẽ mang lại ý nghĩa gì? A. Dễ bị người thân và bạn bè xa lánh. B. Không thỏa mãn hết nhu cầu vật chất. C. Biết quý trọng công sức của bản thân. D. Không có động lực để làm việc nữa. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (2.0 điểm) Thế nào là tiết kiệm? Em hãy nêu 2 việc làm thể hiện tính tiết kiệm. Câu 17. (1.0 điểm) Hãy nêu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em được quy định trong Công ước Liên hợp quốc? Câu 18. (2,0 điểm) Năm nay T đã 12 tuổi, đang học lớp 6. T rất xinh xắn, hát hay và múa đẹp. Vì vậy, T thường được thầy cô và bạn bè của lớp cử đi tham gia các hoạt động văn nghệ của trường, của huyện. Tuy nhiên, bố mẹ của T không cho phép bạn tham gia những hoạt động văn nghệ vì cho rằng những hoạt động văn nghệ là vô bổ, sẽ làm ảnh hưởng đến việc học của T. a. Em có nhận xét gì về hành động của bố mẹ T trong tình huống này? b. Nếu em là T, trong tình huống trên em sẽ nói gì với bố mẹ? Bài làm: ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ……….....................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: GDCD 6 NĂM HỌC 2023- 2024 I. TRẮC NGHỆM: (5 điểm) Từ câu 1 đến câu 15 Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm; 02 câu đúng ghi 0,66 điểm; 03 câu đúng ghi 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL B D C B D A B D C C B C A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 16 - Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lí, đúng mức của cải vật 1.0 (2 điểm) chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác. - Nêu đúng 2 việc làm thể hiện tính tiết kiệm. 1.0 Câu 17 Nêu đúng các nhóm quyền cơ bản của trẻ em, mỗi nhóm quyền ghi 1.0 (1 điểm) 0,25 đ + Nhóm quyền sống còn + Nhóm quyền bảo vệ + Nhóm quyền tham gia + Nhóm quyền phát triển Câu 18 Học sinh cần nêu lên suy nghĩ của mình, phù hợp với nội dung được (2 điểm) gợi ra từ tình huống. Tùy mức độ trả lời giáo viên ghi điểm. Sau đây một vài gợi ý: a. Nhận xét: Hành động của bố mẹ T là sai vì đã vi phạm quyền được phát triển 1.0 của trẻ em. Trẻ em có quyền được tham gia các hoạt động văn hóa để phát triển toàn diện. b. Nếu là T, em sẽ: - Giải thích cho bố mẹ hiểu về các quyền cơ bản mà trẻ em được hưởng trong đó có quyền được tham gia các hoạt động văn hóa. 1.0 - Nhờ bạn bè, thầy cô giải thích cho bố mẹ hiểu về những lợi ích của việc tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ. - Cố gắng học tập thật tốt để chứng minh cho bố mẹ thấy việc tham gia các hoạt động trên không ảnh hưởng đến việc học, ngược lại còn giúp việc học tập hiệu quả hơn… *Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Đối với HSKTHT: phần trắc nghiệm đúng từ 10 câu trở lên ghi: 5 điểm; đối với tự luận: mức độ đáp án của phần tự luận đạt 50% của nội dung câu trả lời vẫn ghi điểm tối đa. GV cần linh hoạt trong việc chấm bài và ghi điểm HSKTHT đảm bảo theo sự tiến bộ và phù hợp năng lực của các em. - Giáo viên linh hoạt trong bài làm của học sinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn