intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KHUNG BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – Năm học: 2023- 2024 MÔN: GDCD 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Nội Mức độ nhận thức Tổng T dung Đơn vị Thông Vận dụng T kiến kiến thức Nhận biết Vận dụng Số CH Tổng hiểu cao thức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tự nhận 1. thức bản 1 2 3 1đ Giáo thân 1 dục kĩ Ứng phó năng với tình 2 1 1/2 1/2 3 1 3đ sống huống nguy hiểm 2. Công dân Giáo nước CH 2 dục 1 2 1đ XHCN 3 pháp VN luật Quyền cơ 3 bản của 3 1 3 1 2đ công dân Quyền cơ 4 bản của trẻ 2 1 1/2 1/2 3 1 3đ em Tổng số câu 3 18 9 1 6 1/2 1 1/2 15 câu Tổng số điểm 3 1 2 1 2 1 10đ Tỉ lệ (%) 50 100% 30 10 20 10 20 10 50 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 50% 10 50% điểm PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC
  2. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - Năm học: 2023 - 2024 MÔN: GDCD 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức đô đánh giá ̣ Mạch nội Nội Mứ c đô ̣ đánh giá Nhận Thông Vận T Vận dung dung biết hiểu T dụng dung cao 1 1. Ứng phó Nhận biết: với tình .Biết được việc làm biết ứng huống phó với tình huống nguy hiểm nguy hiểm về đuối nước, mưa dông, lốc sét 2TN Giáo và không thực hiện tốt. dục kĩ Thông hiểu: năng Hiểu được việc làm biết ứng 1TN sống phó với tình huống nguy hiểm về bắt cóc Vân dụng: Nêu các cách ứng phó với tình 1/2 TL huống nguy hiểm khi bị mưa dông, lốc, sét. Vận dụng cao: Nêu được các cách phòng, biết 1/2 TL ứng phó với tình huống nguy 3 TN . hiểm khi bị mưa dông, lốc, sét. Nhận biết: 2.Tự nhận Biết và nêu được lợi ích tự 1 TN thức bản nhận thức bản thân thân Thông hiểu: Xác định được những việc làm tốt, chưa tốt của tự nhận thức 2 TN bản thân Nhận biết: 3. Công dân Xác định được những việc làm 1 TN tốt, chưa tốt của tự nhận thức nước CH bản thân. Giáo dục XHCNVN Thông hiểu: pháp luật Nêu được quốc tịch là căn cứ 2TN xác định công dân một nước và sự ra đời. Nhận biết: 4. Quyền Biết và nêu được quyền cơ bản 3 TN và nghĩa của công dân trong các nhóm vụ cơ bản quyền.
  3. của công Hiểu và nêu được bốn nhóm 1TL dân quyền cơ bản của công dân. Nhận biết: Biết các việc làm vi phạm về quyền trẻ em. 5. Quyền Thời gian ra đời của công ước và nghĩa LHQ. 2TN vụ cơ bản Thông hiểu của trẻ em. Biết xác định các nhóm quyền trong công ước LHQ về quyền trẻ em. Ý nghĩa của quyền trẻ em và 1TN thực hiện quyền trẻ em. 1/2 TL Vận dụng Nêu được quyền của trẻ em công ước LHQ và kể tên được 1/2TL một số quyền của trẻ em. Tổng 9+1 6 + 1/2 1 1/2 số câu Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ điểm Tı̉ lê % ̣ 40 % 30% 20% 10% Tı̉ lê c̣ 50% 50% hung TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Chữ kí của GT
  4. Năm học: (2023- 2024) Họ tên: ................................ Môn: GDCD - LỚP 6 Lớp: 6/.... Phòng thi: Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) SBD:......... ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số ĐỀ A: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) * Chọn ý đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu những câu sau: Câu 1: Khi bị người lạ lợi dụng để dụ dỗ bắt cóc em cần làm là A. cảnh giác với người lạ. B. nhận quà của người lạ. C. đi theo người lạ. D. tiếp xúc với người lạ. Câu 2: Quyền nào sau đây của công dân thuộc nhóm quyền chính trị? A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền có việc làm. D. Quyền học tập của công dân. Câu 3: Hành vi việc làm thực hiện tốt khi mưa dông, lốc, sét là A. đứng thành nhóm người gần nhau. B. sử dụng điện thoại khi trời mưa, sét. C. tắt các thiết bị điện trong nhà. D. trú dưới những gốc cây, cột điện. Câu 4: Quyền nào sau đây của công dân thuộc nhóm quyền văn hóa, xã hội? A. Quyền tham gia quản lý nhà nước. B. Quyền có việc làm. C. Quyền bình đẳng giới. D. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội. Câu 5: Khi phát hiện có người bị đuối nước thì em sẽ làm gì? A. Chạy một mạch về nhà báo cho bố mẹ. B. Tìm sự giúp đỡ từ người lớn gần nhất. C. Liều mình nhảy xuống cứu. D. Chỉ đứng nhìn và không làm gì. Câu 6: Việc làm nào vi phạm quyền trẻ em ? A. Dạy nghề cho trẻ có khó khăn. B. Xây dựng khu vui chơi giải trí cho trẻ. C. Đánh đập, hành hạ trẻ em. D. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng. Câu 7: Việc làm nào sau đây thể hiện tốt sự nhận thức của bản thân? A. Chấp nhận toàn bộ nhận xét của người khác. B. Không dám bày tỏ ý kiến của mình. C. Làm việc theo điều khiển của người khác. D. Nhận ra điểm yếu để khắc phục. Câu 8: Quyền nào sau đây của công dân thuộc nhóm quyền kinh tế? A. Quyền tự do kinh doanh của công dân. B. Quyền học tập của công dân. C. Quyền bầu cử của công dân. D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Câu 9: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có các nhóm quyền nào sau đây? A. Quyền phát triển, quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền giáo dục. B. Quyền tham gia, quyền bảo vệ, quyền phát triển, quyền giáo dục. C. Quyền tham gia, quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền phát triển. D. Quyền giáo dục, quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền tham gia Câu 10: Công dân Việt Nam là A. những người cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. B. người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên. C. người Việt Nam đã nhập quốc tịch nước ngoài. D. tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. Câu 11: Tự nhận thức đúng về bản thân sẽ giúp em
  5. A. nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy. B. bị người khác nhận xét nhiều điểm yếu. C. làm hạn chế bản thân khi tham gia các hoạt động. D. gặp khó khăn thử thách không đạt được mục tiêu. Câu 12: Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân Việt Nam? A. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng phạm tội bị phạt tù giam. B. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài. C. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng chưa đủ 18 tuổi. D. Trẻ em được tìm thấy ở Việt Nam nhưng không rõ cha mẹ là ai. Câu 13: Việc làm nào sau đây chưa thực hiện tốt nhận thức bản thân? A. Có cách ứng xử không phù hợp với mọi người xung quanh. B. Xác định được những việc cần làm để hoàn thiện bản thân. C. Dễ đồng cảm và chia sẻ với mọi người. D. Có cái nhìn trung thực về ưu điểm, nhược điểm của bản thân. Câu 14: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời vào thời gian nào? A. 1988. B. 1989. C. 1990. D. 1991. Câu 15: Căn cứ để xác định công dân của một nước là: A. Nơi sinh. B. Ngôn ngữ. C.Quốc tịch. D. Trang phục II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 16: (1 điểm) Nêu các nhóm quyền cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp 2013. Câu 17: (2điểm) Tình huống: Trời đang mưa đá, một số bạn trong lớp rủ em chạy ra sân trường nhặt đá. Câu hỏi: a. Em sẽ làm gì trong tình huống này? b. Em hãy nêu một vài cách để ứng phó khi gặp mưa dông, lốc, sét? Câu 18: (2điểm) Quyền cơ bản của trẻ em là gì ? Kể một số quyền của trẻ em. Em hãy cho biết quyền trẻ em có ý nghĩa như thế nào? Bài làm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC
  6. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN GDCD 6 CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023- 2024 ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Học sinh trả lời đúng mỗi câu như sau: Mỗi câu đúng (0,33đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D B C D A C D A B A B C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Học sinh trả lời đúng các nội dung sau: Câu Nội dung Điểm * HS nêu được các nội dung sau: (1đ) Câu16 - Các nhóm quyền cơ bản của công dân được ghi trong Hiến pháp 2013 là: + Nhóm quyền chính trị. 0.25đ + Nhóm quyền dân sự. 0.25đ + Nhóm quyền kinh tế. 0.25đ 0.25đ + Nhóm quyền văn hóa xã hội. Học sinh nêu được các ý sau: (2đ) Câu 17 .* Em cần khuyên các bạn không nên ra ngoài trời khi có mưa đá, dễ bị tai 1đ nạn (đá rơi vào người, trơn trượt gây ngã, bị cảm lạnh …) 1đ * Em còn biết một vài cách ứng phó khi gặp mưa dông, lốc, sét: 0.25đ - Không đứng thành nhóm người gần nhau. 0.25đ - Không đội mũ, áo, ô dù, đồ dùng có kim loại vì dễ bị sét đánh. 0.25đ - Tắt thiết bị điện trong nhà ( ti vi, điện thoại) 0.25đ - Không trú dưới gốc cây cột điện, giữa cánh đồng.. *HSKT nêu đượchai ý đúng giáo viên cho điểm tối đa. ( HS nêu ra các cách ứng phó đúng chưa đầy đủ giáo viên linh hoạt cho điểm) * Học sinh nêu được các ý sau: (2đ) Câu 18 - Quyền cơ bản của trẻ em là những lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và 0.5đ được nhà nước bảo vệ. Ví dụ: Quyền học tập; quyền được vui chơi giải trí… 0.5đ - Quyền trẻ em là điều kiện cần thiết để trẻ em được phát triển đầy đủ, toàn 1đ diện về thể chất và tinh thần. Thực hiện quyền trẻ em đảm bảo cho trẻ em được sống, được phát triển trong bầu không khí hạnh phúc, yêu thương an toàn, lành mạnh, bình đẳng. *HSKT nêu được hai ý đúng giáo viên cho điểm tối đa. ( HS nêu ra các cách ứng phó đúng giáo viên linh hoạt cho điểm) Lưu ý: Học sinh có cách giải thích khác nhưng đúng giáo viên linh hoạt ghi điểm.
  7. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Chữ kí của GT TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học: (2023- 2024) Họ tên: ................................ Môn: GDCD - LỚP 6 Lớp: 6/.... Phòng thi: Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) SBD:......... ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) * Chọn ý đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu những câu sau: Câu 1: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời vào thời gian nào? A. 1988. B. 1989. C. 1990. D. 1991. Câu 2: Căn cứ để xác định công dân của một nước là: A. Quốc tịch. B. Ngôn ngữ. C. Nơi sinh. D. Trang phục. Câu 3: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có các nhóm quyền nào sau đây? A. Quyền phát triển, quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền giáo dục. B. Quyền tham gia, quyền bảo vệ, quyền phát triển, quyền giáo dục. C. Quyền tham gia, quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền phát triển. D. Quyền giáo dục, quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền tham gia Câu 4: Công dân Việt Nam là A. những người cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. B. người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên. C. người Việt Nam đã nhập quốc tịch nước ngoài. D. tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. Câu 5: Tự nhận thức đúng về bản thân sẽ giúp em A. nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy. B. bị người khác nhận xét nhiều điểm yếu. C. làm hạn chế bản thân khi tham gia các hoạt động. D. gặp khó khăn thử thách không đạt được mục tiêu. Câu 6: Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân Việt Nam? A. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng phạm tội bị phạt tù giam. B. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài. C. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng chưa đủ 18 tuổi. D. Trẻ em được tìm thấy ở Việt Nam nhưng không rõ cha mẹ là ai. Câu 7: Việc làm nào sau đây chưa thực hiện tốt nhận thức bản thân? A. Dễ đồng cảm và chia sẻ với mọi người. B. Xác định được những việc cần làm để hoàn thiện bản thân. C. Có cách ứng xử không phù hợp với mọi người xung quanh. D. Có cái nhìn trung thực về ưu điểm, nhược điểm của bản thân. Câu 8: Khi bị người lạ lợi dụng để dụ dỗ bắt cóc em cần làm là A. tiếp xúc với người lạ. B. nhận quà của người lạ. C. đi theo người lạ. D. cảnh giác với người lạ.
  8. Câu 9: Quyền nào sau đây của công dân thuộc nhóm quyền chính trị? A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền có việc làm. D. Quyền học tập của công dân. Câu 10: Hành vi việc làm thực hiện tốt khi mưa dông, lốc, sét là A. đứng thành nhóm người gần nhau. B. sử dụng điện thoại khi trời mưa, sét. C. tắt các thiết bị điện trong nhà. D. trú dưới những gốc cây, cột điện. Câu 11: Quyền nào sau đây của công dân thuộc nhóm quyền văn hóa, xã hội? A. Quyền tham gia quản lý nhà nước. B. Quyền có việc làm. C. Quyền bình đẳng giới. D. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội. Câu 12: Khi phát hiện có người bị đuối nước thì em sẽ làm gì? A. Chạy một mạch về nhà báo cho bố mẹ. B. Tìm sự giúp đỡ từ người lớn gần nhất. C. Liều mình nhảy xuống cứu. D. Chỉ đứng nhìn và không làm gì. Câu 13: Việc làm nào vi phạm quyền trẻ em ? A. Dạy nghề cho trẻ có khó khăn. B. Xây dựng khu vui chơi giải trí cho trẻ. C. Đánh đập, hành hạ trẻ em. D. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng. Câu 14: Việc làm nào sau đây thể hiện tốt sự nhận thức của bản thân? A. Chấp nhận toàn bộ nhận xét của người khác. B. Không dám bày tỏ ý kiến của mình. C. Làm việc theo điều khiển của người khác. D. Nhận ra điểm yếu để khắc phục. Câu 15: Quyền nào sau đây của công dân thuộc nhóm quyền kinh tế? A. Quyền tự do kinh doanh của công dân. B. Quyền học tập của công dân. C. Quyền bầu cử của công dân. D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 16: (2điểm) Quyền cơ bản của trẻ em là gì? Kể một số quyền của trẻ em. Em hãy cho biết quyền trẻ em có ý nghĩa như thế nào? Câu 17: (1 điểm) Nêu các nhóm quyền cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp 2013? Câu 18: (2điểm) Câu hỏi: Trời đang mưa đá, một số bạn trong lớp rủ em chạy ra sân trường nhặt đá. a. Em sẽ làm gì trong tình huống này? b. Em hãy nêu một vài cách để ứng phó khi gặp mưa dông, lốc, sét? Bài làm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….…………………. ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………..................................................................................................... …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN GDCD 6 CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023- 2024 ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM ) Học sinh trả lời đúng mỗi câu như sau: Mỗi câu đúng (0,33đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A C D A B C D B C D B C D A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Học sinh trả lời đúng các nội dung sau: Câu Nội dung Điểm * Học sinh nêu được các ý sau: (2đ) Câu16 - Quyền cơ bản của trẻ em là những lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và 0.5đ được nhà nước bảo vệ. Ví dụ: Quyền học tập; quyền được vui chơi giải trí… 0.5đ - Quyền trẻ em là điều kiện cần thiết để trẻ em được phát triển đầy đủ, toàn 1đ diện về thể chất và tinh thần. Thực hiện quyền trẻ em đảm bảo cho trẻ em được sống, được phát triển trong bầu không khí hạnh phúc, yêu thương an toàn, lành mạnh, bình đẳng. *HSKT nêu được hai ý đúng giáo viên cho điểm tối đa. ( HS nêu ra các cách ứng phó đúng giáo viên linh hoạt cho điểm) * Học sinh nêu được các ý sau: ( 1đ) Câu 17 - Các nhóm quyền cơ bản của công dân được ghi trong Hiến pháp 2013 là: + Nhóm quyền chính trị. 0.25đ + Nhóm quyền dân sự. 0.25đ + Nhóm quyền kinh tế. 0.25đ + Nhóm quyền văn hóa xã hội. 0.25đ HSKT: Trả lời đúng 3 nhóm quyền chưa đầy đủ giáo viên cho điểm tối đa Học sinh nêu được các ý sau: (2đ) Câu 18 * Em cần khuyên các bạn không nên ra ngoài trời khi có mưa đá, dễ bị tai 1đ nạn ( sét đánh, đá rơi vào người, trơn trượt gây ngã, bị cảm lạnh.. .) 1đ * Em còn biết một vài cách ứng phó khi gặp mưa dông, lốc, sét: 0.25đ - Không đứng thành nhóm người gần nhau. 0.25đ - Không đội mũ, áo, ô dù, đồ dùng có kim loại vì dễ bị sét đánh. 0.25đ - Tắt thiết bị điện trong nhà ( ti vi, điện thoại) 0.25đ - Không trú dưới gốc cây cột điện, giữa cánh đồng.. *HSKT nêu được ba ý đúng giáo viên cho điểm tối đa. ( HS nêu ra các cách ứng phó đúng giáo viên linh hoạt cho điểm)
  11. Lưu ý: Học sinh có cách giải thích khác nhưng đúng giáo viên linh hoạt ghi điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1