intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Thăng Bình’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Thăng Bình

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Cấp độ Nhận Thông Vận Vận Tổng Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Tự Nêu được Tự nhận nhận thức bản thức bản thângiúp em thân điều gì Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33 0,33 Tỉ lệ: 2,5 2.5 2. Ứng - Ý nghĩa của phó với việc nắm được tình các tình huống huống nguy hiểm nguy hiểm Số câu: 2 1 2 Số điểm: 0,66 0.33 0,5 Tỉ lệ: 5 5 3. Công - Nhận biết Nắm căn cứ dân nước quyền và xác định công Cộng hòa nghĩa vụ của dân xã hội công dân. chủ nghĩa Việt Nam Số câu: 3 2 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5 5 - Biết quyền Khái -Hiểu việc thực cơ bản của niệm hiên quyền và công dân quyền nghĩa vụ và -Về quyền và nghĩa nghĩa vụ của 4.Quyền vụ của công dân và nghĩa công vụ cơ dân bản của công dân Số câu: 3 1 4 Số điểm: 1 2 3 Tỉ lệ: 10 20 30 5. Quyền Biết về quyền - Hiểu Hiểu 4 nhóm cơ bản cơ bản của trẻ được vì quyền cơ bản của trẻ em sao phải em tự lập, - Đánh giá khả năng tự lập của bản thân và người khác. Số câu: 3 1 4 Số điểm: 0,75 3 3,75
  2. Tỉ lệ: 7,5 30 37,5 6.Thực - Nêu được Giải quyết hiện thế nào là tình huống quyền trẻ .Thực hiện có liên em quyền trẻ em – quan. những qui định Số câu: 4 1 5 Số điểm: 0,75 1 1,75 Tỉ lệ: 7,5 10 17,5 Số câu: 16 1 1 1 19 Số điểm: 4 3 2 1 10 Tỉ lệ: 40 30 20 10 100 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN GDCD 6 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Cấp độ Vận Nhận Thông Vận dụng Cộng biết hiểu dụng Chủ cao đề/bài TNKQ TL TNKQ TL T TL TNKQ TL N
  3. K Q 1.Tự Biết tự nhận nhận thức bản thức bản thân thân Số câu Số câu: 1 Số Số điểm: điểm: 0.33 Tỉ lệ: 2. Ứng Nhận biết Hiểu cách phó với tình huống xử lí tình tình nguy hiểm huống nguy huống hiểm nguy hiểm Số câu Số câu: 2 Số Số câu: 1 Số Số Số câu Số Số câu Số Số điểm câ câ câ Số điểm câu Số điểm câu: Tỉ lệ u u u: Số 3 Số Số Số điể Số điể điể đi m điểm: m m ể 1 m Tỉ : lệ:10 % 3. Công Biết về căn dân cứ xác định nước công dân Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số câu Số câu: 3 Số Số câu: 1 Số Số Số câu Số Số câu:1 Số Số điểm Số điểm:1 câ Số điểm: câ câ Số điểm câu Số điểm:1 câu: Tỉ lệ u 0,33 u: u: Số 4 Số Số 1 điể Số điể điể Số m điểm: m m: đi 1 ể Tỉ m lệ:10 :0 % ,3 3 4.Quyền Biết quyền Kh Hiểu việc Về quyền và và nghĩa cơ bản của ái thực hiên nghĩa vụ vụ cơ công dân niệ quyền và của công bản của m nghĩa vụ dân công quy dân ền và
  4. ngh ĩa vụ của côn g dân Số câu Số câu: 1 Số Số câu: 1 Số Số Số câu: Số Số câu:0.5 Số Số điểm Số điểm: 0.5 câ Số điểm: câ câ Sốđiểm: câu Số điểm:1 câu: Tỉ lệ u:0 0.5 u: u: Số 3 .5 Số Số điể Số Số điể đi m điểm: điểm m: ể 3 :1 m Tỉ : lệ:30% 5. Biết về quyền Hi Quyền cơ bản của trẻ ểu cơ bản em 4 của trẻ nh em óm qu yề n cơ bả n Số câu Số câu:3 Số Số câu: Số Số Số câu Số Số câu Số Số điểm Số điểm: 1 câ Số điểm: câ câ Số điểm câu Số điểm câu: Tỉ lệ u u: u: Số 4 Số 1 Số điể Số điể Số đi m điểm:3 m điể ể Tỉ m: m lệ:30 2 : % 6.Thực Gi hiện ải quyền qu trẻ em yế t tìn h hu ốn g có liê n qu an Số câu Số câu: 3 Số Số câu: Số Số Số câu Số Số câu Số Số điểm Số điểm: câ Số điểm: câ câ Số điểm câu Số điểm câu: Tỉ lệ u u u: Số 4
  5. Số Số 1 điể Số điể điể Số m điểm:0 m m đi .5 ể Tỉ m lệ:5% : 0. 5 Số câu:7 Số Số câu: 2 Số Số Số câu: 0.5 Số Số câu: Số Số điểm: 3.5 câu Số điểm:1 câu: câu Số điểm: 0.5 câu 0.5 câu :1 1 :1 Số Số điểm: 1 Số Số Số Số điể điểm điể điể đi m Tỉ lệ m: m:2 ể 1.5 m: 0. 5 Tổng 10 3 1.5 0.5 15 số câu Tổng 5 3 1 1 10 số điểm Tỉ lệ 50% 30% 10% 10% Trường KIỂM ĐIỂM THCS TRA Nguyễn HỌC Đ. KÌ II Chiểu Năm Họ và học tên: 2023 - ……… 2024 ……… Môn …. Giáo Lớp dục 6/… công dân 6 Thời gian :
  6. 45 phút (Không kể phát đề) Đề A: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Trách nhiệm của xã hội khi thực hiện quyền trẻ em là A. đáp ứng mọi yêu cầu của trẻ khi còn nhỏ B. để trẻ tự do phát triển theo nhu cầu cá nhân. C. xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em. D. phân biệt đối xử không công bằng giữa các trẻ . Câu 2. Căn cứ để xác định công dân của một nước là dựa vào A. Quốc tịch. B. chức vụ. C. tiền bạc. D. địa vị Câu 3. Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia. B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi. C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển. D. Nhóm quyền: sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển. Câu 4. Hiện tượng nào dưới đây được coi là tình huống nguy hiểm từ tự nhiên? A. Cảnh báo sóng thần B. Lũ ống, sạt lở đất. C. Cảnh báo sạt lở. D. Thủy điện xả nước Câu 5. Khi đang trên đường đi học về,em gặp cơn mưa dông lớn, sấm sét ầm ầm. Trong trường hợp này, em sẽ làm như thế nào? A. Mặc áo mưa và chạy thật nhanh về nhà. B. Tìm gốc cây to có tán rộng trú tạm đã. C. Rủ H cùng mình tìm nơi trú ẩn an toàn. D. Không mặc áo mưa để chạy cho nhanh. Câu 6. Những quyền được sống và được đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại .. thuộc nhóm quyền: A. Nhóm quyền sống còn B. Nhóm quyền bảo vệ C. Nhóm quyền phát triển D. Nhóm quyền tham gia. Câu 7. Việc thực hiện quyền công dân không được …… lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích của người khác. A.xâm hại B.xâm chiếm C. tôn trọng D. xâm phạm Câu 8. Công dân Việt Nam đang thực hiện quyền và nghĩa vụ Công dân theo Hiến pháp năm nào? A. 2013. B. 2014 C. 2017 D. 2018 Câu 9. Tự nhận thức bản thân sẽ giúp em: A.phát huy điểm mạnh, B. khắc phục điểm yếu C.có nhiều bạn bè D. phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu Câu 10. Khi tìm hiểu, thảo luận về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, các bạn lớp 6A có những ý kiến khác nhau. Em đồng ý với ý kiến nào? A. Chỉ cần thực hiện tốt các quyền công dân. B. Mọi người cần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân. C. Chỉ thực hiện các nghĩa vụ của công dân. D.Học sinh còn nhỏ nên không cần phải thực hiện Câu 11. Cách ứng phó khi gặp hỏa hoạn ? A. Thông báo –gọi 114- tìm đường thoát B. Thông báo –gọi 113- tìm đường thoát C. Gọi 114- tìm đường thoát- Thông báo D. Gọi 113- tìm đường thoát- Thông báo Câu 12. Nam luôn tránh xa ti vi, điện thoại khi chưa hoàn thành bài tập, Nam đã thực hiện tốt việc gì ? A. Tiết kiệm thời gian B. Chăm chỉ, siêng năng C.Tiết kiệm điện D. Thực hiện quyền công dân Câu 13. Trẻ em bị bỏ rơi được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam không rõ cha mẹ được xem là công dân Việt nam dựa vào điều mấy của Luật Quốc tịch VN ? A. Điều 15 B. Điều 18 C. Điều 19 D. Điều 17 Câu 14. Trẻ em có quyền nào sau đây : A.Không học tập B. Phê phán những hành vi vi phạm C. Không được phê phán D. ăn chơi đua đòi Câu 15. Quyền nào thuộc quyền trẻ em ? A. Tự do kinh doanh B. Quyền ứng cử C. Quyền Bầu cử D. Quyền được phát triển II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm)
  7. 1. Thế nào là tình huống nguy hiểm? Nêu ra 3 tình huống nguy do thiên nhiên và 3 tình huống nguy hiểm do con người gây ra.(2 đ) 2. Trình bày Nghĩa vụ của trẻ em ? (1.5 đ) 3.Có ý kiến cho rằng : “Học tập là quyền của công dân, không phải là nghĩa vụ của công dân, vì vậy không ai bắt buộc phải học. Những người không chịu đi học cũng không sao”. Theo em ý kiến trên đúng hay sai? Em có suy nghĩ như thế nào về vấn đề trên? ( 1.5đ) I BÀI LÀM I . TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu = 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… …………………..………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………….................................................................... ……………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  8. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. Trường THCS Nguyễn Đ. Chiểu KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐIỂM Họ và tên: …………………. Năm học 2023 - 2024 Lớp 6/… Môn Giáo dục công dân 6 Thời gian : 45 phút (Không kể phát đề) Đề B: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Tự nhận thức bản thân sẽ giúp em: A.phát huy điểm mạnh, B. khắc phục điểm yếu C.có nhiều bạn bè D. phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu Câu 2. Khi đang trên đường đi học về,em gặp cơn mưa dông lớn, sấm sét ầm ầm. Trong trường hợp này, em sẽ làm như thế nào? A. Mặc áo mưa và chạy thật nhanh về nhà. B. Tìm gốc cây to có tán rộng trú tạm đã. C. Rủ H cùng mình tìm nơi trú ẩn an toàn. D. Không mặc áo mưa để chạy cho nhanh. Câu 3. Trách nhiệm của xã hội khi thực hiện quyền trẻ em là A. đáp ứng mọi yêu cầu của trẻ khi còn nhỏ B. để trẻ tự do phát triển theo nhu cầu cá nhân. C. xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em. D. phân biệt đối xử không công bằng giữa các trẻ . Câu 4.Những quyền được sống và được đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại .. thuộc nhóm quyền: A. Nhóm quyền sống còn B. Nhóm quyền bảo vệ C. Nhóm quyền phát triển D. Nhóm quyền tham gia. Câu 5. Công dân Việt Nam đang thực hiện quyền và nghĩa vụ Công dân theo Hiến pháp năm nào? A. 2013. B. 2014 C. 2017 D. 2018 Câu 6. Khi tìm hiểu, thảo luận về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, các bạn lớp 6A có những ý kiến khác nhau. Em đồng ý với ý kiến nào? A. Chỉ cần thực hiện tốt các quyền công dân. B. Mọi người cần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân. C. Chỉ thực hiện các nghĩa vụ của công dân. D. Học sinh còn nhỏ nên không cần phải thực hiện Câu 7. Công dân nước Cộng hoà XHCN Việt Nam là người A. có quốc tịch Việt Nam. B. mang trong người dòng máu Việt Nam. C. đang sinh sống ở Việt Nam D. có cha hoặc mẹ là người Việt Nam. Câu 8. Hiện tượng nào dưới đây được coi là tình huống nguy hiểm từ tự nhiên? A. Cảnh báo sóng thần B. Lũ ống, sạt lở đất. C. Cảnh báo sạt lở. D. Thủy điện xả nước Câu 9. Việc thực hiện quyền công dân không được …… lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích của người khác. A. xâm hại B. xâm chiếm C. tôn trọng D. xâm phạm Câu 10. Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia. B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi. C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển. D. Nhóm quyền: sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển. Câu 11. Quyền nào thuộc quyền trẻ em ? A. Tự do kinh doanh B. Quyền ứng cử C. Quyền Tố cáo D. Quyền được phát triển Câu 12. Cách ứng phó khi gặp hỏa hoạn ?
  9. A.Thông báo –gọi 114- tìm đường thoát B. Thông báo –gọi 113- tìm đường thoát B. Gọi 114- tìm đường thoát- Thông báo C. Gọi 113- tìm đường thoát- Thông báo Câu 13. Trẻ em bị bỏ rơi được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam không rõ cha mẹ được xem là công dân Việt nam dự vào điều mấy của Luật Quốc tịch VN ? A. Điều 15 B. Điều 18 C. Điều 19 D. Điều 17 Câu 14. Trẻ em có quyền sau : A.Không học tập B. Phê phán những hành vi vi phạm C. Không được phê phán D. ăn chơi đua đòi Câu 15. Nam luôn tránh xa ti vi, điện thoại khi chưa hoàn thành bài tập, Nam đã thực hiện tốt việc gì ? A. Tiết kiệm thời gian B. Chăm chỉ, siêng năng C.Tiết kiệm điện D. Thực hiện quyền công dân II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm) 1. Thế nào là tình huống nguy hiểm? Nêu ra 3 tình huống nguy do thiên nhiên và 3 tình huống nguy hiểm do con người gây ra.(2 đ) 2. Trình bày Nghĩa vụ của trẻ em ? (1.5 đ) 3.Có ý kiến cho rằng : “Học tập là quyền của công dân, không phải là nghĩa vụ của công dân, vì vậy không ai bắt buộc phải học. Những người không chịu đi học cũng không sao”. Theo em ý kiến trên đúng hay sai? Em có suy nghĩ như thế nào về vấn đề trên? ( 1.5đ) BÀI LÀM I . TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu = 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… …………………..………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… …………………....................................................................
  10. ……………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 NĂM HỌC: 2023- 2024 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5 đ. Câu sai không cho điểm. ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A B C A D A D B A A B B D ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C A A B A B D A D A B B A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: 2 điểm - Nêu được khái niệm tình huống nguy hiểm 1đ - Nêu ra 3 tình huống nguy do thiên nhiên và 3 tình huống nguy hiểm do con người gây ra 1đ Câu 2: 1.5 điểm -Nêu đầy đủ nội dung về Bổn phận của trẻ em SGK/53 Câu 3: 1.5 điểm - Sai ( 0.5đ) - Vì Pháp luật VN qui định : Học tập vừa là quyền vừa là nghĩa vụ của Công dân, công dân được hưởng các quyền : tất cả đều được đi học và bình đẳng trong học tập, trẻ em đến tuổi được đi học, ngược lại học tập là nghĩa vụ của công dân, công dân có trách nhiệm học tập để phát triển đất nước. ( 1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2